Phân biệt 'shop' và 'store'
http://www.hoctuxa.net/images/stories/store_photos_3001.jpgGốc chữ shop từ tiếng Anhcó nghĩa là cửa tiệm nhỏ trong đó vật dụng được chế tạo (made or shaped)còn store là cửa tiệm trong đó chứa vật dụng.
Shop:
-Ở bênAnh, người ta ưa dùng "shop" hơn "store", nhất là cửa tiệm bán đồ sang nhưexclusive shop. Khi sang tiếng Mỹ, người ta cũng dùng shop như shoerepair shop (tiệm sửa giầy), cabinet shop (tiệm đóng tủ bằng gỗ); barbershop (tiệm hớt tóc). Bên Mỹ, "a shopman" là một công nhân làm trong mộtxưởng máy workshop; còn bên Anh, "a shopman" là người bán hàng sau quầy.
-Trongtiếng Mỹ, a closed shop chỉ một hãng mà muốn vào làm thì phải gia-nhậpnghiệp đoàn lao công trong hãng (union), hay chủ nhân phải liên-lạc vớinghiệp đoàn để mướn công nhân. Còn an open shop là một công ty hay hãngkhông có nghiệp đoàn lao công—nhân viên có thể ở trong union hay khôngvẫn có thể kiếm việc trong hãng. (Shop steward=đại diện nghiệp đoàn côngnhân sở tại.)
Store:
-Trong tiếng Mỹ, "store" là cửa tiệm mà trong tiếng Anh gọi là "shop".
-Tiếng Anh dành chữ store để chỉ nhà chứa đồ như storehouse (haywarehouse), tiếng Mỹ dùng store như tiệm thuốc tây (drugstore, ngày xưabán cà đồ tạp hoá và ice-cream chứ không phải chỉ bán thuốc tây màthôi); store clothes=quần áo may sẵn, mua ở tiệm, thay vì may ở nhà. Ðôikhi cũng còn dùng chữ shoppe, một cách viết cổ của chữ shop. Ye OldeCandy Shop (tiệm kẹo).
Xem thêm:
Shop class=môn dạy cách sử dụng dụng cụ để chế tạo hay sửa chữa
Print shop=nhà in
Workshop=xưởng máy, lớp tu nghiệp
Shopaholic=người mê mua sắm đồ
Shoplift=ăn cằp đồ trong tiệm. Shoplifter=người ăn cắp đồ trong tiệm
Go shopping=đi chợ, đi mua sắm
Shopping cart=xe đựng đồ trong supermarket
Shopping plaza=khu nhiều tiệm bách hoá
Thành ngữ:
To shop talk=nói chuyện về công viêc chuyên môn của mình mà người không ở trong nghề nghe thấy chán.
Sau đây là nghĩa chữ store khác với nghĩa chữ shop: (Source: The Random House Thesaurus)
Our store of fuel is running low=Phần tích trữ nhiên liệu sắp hết.
He puts great store (faith) in her advice=Anh ta tin lời khuyên của bà ta.
Grandpa always had a store of great anecdotes=Ông nội lúc nào cũng có sẵn một kho giai thoại.
Squirrels stored (verb) nuts for the winter=Những con sóc tích trữ hạt cho mùa đông.
trang:
[1]