love_drunk Tại 13-7-2011 21:18:59

Thành ngữ tiếng Anh với “NO”

http://www.tienganh.com.vn/vi/uploads/News/pic/1309940932.nv.jpeg

1. No laughing matter: rất nghiêm túcWait till you're stuck on a train outside the station for 3 hours. You'll see it's no laughing matter.
Hãy chờ đến khi con bị kẹt trong tàu lửa bên ngoài trạm xe lửa suốt 3 giờ đồng hồ. Con sẽ thấy nó không phải là chuyện đùa đâu.

2. There's no fool like an old fool: ngay cả một người lớn tuổi cũng có thể phạm các sai lầm ngớ ngẩn
I can't believe my grandpa is going to marry a woman 30 years younger than him. But you know what they say, there's no fool like an old fool.
Tôi không thể tin rằng ông tôi sẽ cưới một người phụ nữ trẻ hơn ông 30 tuổi. Nhưng bạn biết câu mọi người thường nói không, không phải lúc nào người già cũng luôn đúng.

3. There's no time like the present: việc hôm nay chớ để ngày mai.
No, you can't leave your homework until Sunday evening. Who knows what might happened over the weekend. Come now, there's no time like the present, is there?
Không, con không thể để bài tập đến tối Chủ nhật. Không ai biết được cái gì sẽ xảy ra vào cuối tuần. Hãy nhớ rằng việc hôm nay chớ để ngày mai, nhé?

4. No ifs and buts: nói nếu bạn không muốn tranh cãi với ai đó và bạn muốn họ thực hiện cái bạn bảo họ
Mother: Turn off the TV and get upstairs now and tidy your room. (Mẹ: Tắt tivi, lên lầu và dọn phòng con ngay).
Son: But mum… (Con: Nhưng mẹ ơi…)
Mother: No ifs and buts. Just do it. (Mẹ: Không nhưng nhị gì cả. Làm ngay đi).

5. No news is good news: bạn chưa nhận được bất kỳ thông tin về ai hoặc điều gì đó vì không có gì xấu đã xảy ra nếu không bạn đã được báo về nó trước đó
I still haven't heard if I've got the job but I suppose no news is good news.
Tôi vẫn chưa nhận được tin trúng tuyển nhưng tôi nghĩ rằng không có tin có nghĩa là tin tốt.

6. In no time: rất nhanh hoặc rất sớm
I know you're hungry but don't worry, dinner will be ready in no time.
Mẹ biết con đói bụng nhưng đừng lo, bữa tối sẽ được dọn ra ngay thôi.

7. A no-no: cái gì đó mà không thích hợp hoặc không được chấp nhận
They're really anti-smoking so lighting up in their house is a real no-no.
Thật ra họ bài trừ thuốc lá vì vậy không thể hút thuốc trong nhà họ được.

8. No hard feelings: không cảm thấy tức giận với ai sau khi tranh cãi.
Sorry about what I said yesterday. No hard feelings, OK?
Xin lỗi về những gì tôi nói ngày hôm qua. Đừng để bụng nhé!

9. Make no bones about something: không thể không góp ý/phàn nàn về điều mà bạn không thích
The waiters were rude and the food was awful. And she made no bones about telling the manager about it.
Những người phục vụ thật bất lịch sự và thức ăn quá dở. Bà ấy không thể không góp ý với người quản lý về điều này.

10. Cut no ice with someone: không làm cho ai thay đổi quan điểm hay quyết định
I don't want to hear another one of your stories about why you're late. Your excuses cut no ice with me.
Tôi không muốn nghe bất kỳ lý do nào nữa về việc anh đi làm trễ. Không lời giải thích nào của anh được chấp nhận nữa đâu.

11. A no-go area: một nơi mà bạn không được phép đi đến
That room is for the teachers only. It's a no-go area for us students.
Đây là phòng dành cho giáo viên. Nó là khu vực cấm học sinh chúng tôi.


trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Thành ngữ tiếng Anh với “NO”