love_drunk Tại 23-7-2011 15:26:02

Tên các món ăn Việt trong tiếng Anh

http://www.tienganh.com.vn/vi/uploads/News/pic/1309166021.nv.jpeg

Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt. Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau.

Qua đó chúng ta có thể dễ dàng giới thiệu vàgiúp người nước ngoài có thể cảm nhận, hình dung được một chút về hương vị của món ăn VN khi mới nghe tên món ăn lần đầu.

Bánh mì: bread
Nước mắm: fish sauce
Bánh cuốn: stuffed pancake
Bánh dày: round sticky rice cake

Bánh tráng: girdle-cake
Bánh tôm: shrimp in batter
Bánh cốm: young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu: soya cake
Bánh bao: steamed wheat flour cake
Bánh xèo: pancako
Bánh chưng: stuffed sticky rice cake

Bào ngư: Abalone ( ủa, Vn mình có cái này hả ta, ở đâu bán ta, tưởg chỉ có trog phim thôi chứ....>"<)
Bún: rice noodles
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún bò: beef rice noodles

Bún chả: Kebab rice noodles
Cá kho: Fish cooked with sauce
Chả: pork-pie
Chả cá: Grilled fish
Bún cua: Crab rice noodles
Canh chua: Sweet and sour fish broth
Chè: Sweet gruel
Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel

Đậu phụ: Soya cheese
Gỏi: Raw fish and vegetables
Lạp xưởng: Chinese sausage
Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà: Soya noodles with chickenPhở bò: Rice noodle soup with beef
Xôi: Steamed sticky rice Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
Bạn cũng có thể ghép các món với hình thức nấu sau:
Kho: cook with sauce
Nướng: grill
Quay: roast
Rán, chiên: fry
Xào, áp chảo: Saute
Hầm, ninh: stew
Hấp: steam
trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Tên các món ăn Việt trong tiếng Anh