love_drunk Tại 11-1-2012 22:50:37

Các mẫu câu với động từ Eat

http://tienganhthongdung.com/wp-content/uploads/2012/01/1325661996.nv_.jpeg


• To eat (drink) one’s fill: Ăn, uống đến no nê
• To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn
• To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ
• To eat crow: Bị làm nhục
• To eat dirt: Nuốt nhục

• To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh­ lợn
• To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu
• To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
• To eat one’s heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị• To eat one’s words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
• To eat quickly: Ăn mau• To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp• To eat sb’s toads: Nịnh hót, bợ đỡ ng­ời nào• To eat some fruit: Ăn một ít trái cây• To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não
• To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề• To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn• To eat to repletion: Ăn đến chán• To eat to satiety: Ăn đến chán• To eat up one’s food: Ăn hết đồ ăn
• To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến• To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ• To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)• To have breakfast, to eat one’s breakfast: Ăn sáng• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả
• To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn
trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Các mẫu câu với động từ Eat