elly_su Tại 10-2-2013 16:06:14

Tự học hán ngữ hiện đại

Số đếm và số thứ tự trong Hán ngữ hiện đại

Về cơ bản, cách sử dụng số đếm và số thứ tự không khác nhau lắm giữa Hán ngữ cổ đại và Hán ngữ hiện đại. Số đếm gắn thêm chữ 第 (dì) thì thành số thứ tự. Thí dụ: nhất 一 là một, 第 一 (dìyì) là thứ nhất; 十 (shí) là 10, 第 十 (dìshí,) là thứ 10. Vì vậy ở đây chúng ta chỉ cần tập trung vào số đếm trong Hán ngữ hiện đại.

Chú ý: Các chữ Hán ở đây có hai phiên âm: Pinyin và Hán Việt. Quý vị nên đọc bài Phát âm Bắc Kinh) trước khi học các bài Hán ngữ hiện đại. Khi đọc các chữ số sau đây, cần nhớ luật biến đổi thanh điệu: v + v = / + v .

Các số cơ bản là:
Số không ( 0 ): 零 (líng)
Số đếm từ 1 đến 10:
1 一 (yī)
2 二 (èr) = 兩 (liǎng)
3 三 (sān)
4 四 (sì)
5 五 (wǔ)
6 六 (liù)
7 七 (qī)
8 八 (bā)
9 九 (jiǔ)
10 十 (shí)
100 一 百 (yìbǎi)
1000 一 千 (yìqiān)
10.000 一 萬 (yìwàn )
● 11 十 一 (shíyī)
● 12 十 二 (shíèr)
● 13 十 三 (shísān)
● 14 十 四 (shísì)
● 15 十 五 (shíwǔ)
● 16 十 六 (shíliù)
● 17 十 七 (shíqī)
● 18 十 八 (shíbā)
● 19 十 九 (shíjiǔ)
● 20 二 十 (èrshí)
● 21 二 十 一 (èrshíyī)
● 22 二 十 二 (èrshíèr)
● 23 二 十 三 (èrshísān)
● 24 二 十 四 (èrshísì)
● 25 二 十 五 (èrshíwǔ)
● 26 二 十 六 (èrshíliù)
● 27 二 十 七 (èrshíqī)
● 28 二 十 八 (èrshíbā)
● 29 二 十 九 (èrshíjiǔ)
● 30 三 十 (sānshí)
● 40 四 十 (sìshí)
● 50 五 十 (wǔshí)
● 60 六 十 (liùshí)
● 70 七 十 (qīshí)
● 80 八 十 (bāshí)
● 90 九 十 (jiǔshí)
● 100 一 百 (yìbǎi)
● 200 二 百 (èrbǎi)
● 300 三 百 (sānbǎi)
● 400 四 百 (sìbǎi)
● 500 五 百 (wǔbǎi)
● 600 六 百 (liùbǎi)
● 700 七 百 (qībǎi)
● 800 八 百 (bābǎi)
● 900 九 百 (jiǔbǎi)
● 1000 一 千 (yìqiān)
● 10.000 一 萬 (yìwàn)
● 30.000 三 萬 (sānwàn)
● 500.000 五 十 萬 (wǔshíwàn)
● 3.000.000 三 百 萬 (sānbǎiwàn) ...


elly_su Tại 10-2-2013 16:08:19

Qui tắc:
– 58 (= 50 + 8) 五 十 八 (wǔshíbā)
– 109 (= 100 + 9) 一 百 九 (yìbǎi língjiǔ)
– 918 (= 900 + 18) 九 百十 八 (jiǔbǎi shíbā)
– 2530 (=2000 + 500 + 30) 二 千 五 百 三 十 (èrqiān wǔbǎi sānshí)
– 10.594 (= 10.000 + 594) 一 萬 五 百 九 十 四 (yìwàn wǔbǎi jiǔshísì)
– 200.357 (= 20x10.000 + 357) 二 十 萬 三 百 五 十 七 (èrshíwàn sānbǎi wǔshíqī)

Chú ý:
● 兩 liǎng và 二 èr đều là «hai» (2) nhưng hai chữ này được dùng khác biệt:

Ta chỉ dùng 二 èr : + khi đếm số: 一, 二, 三, 四, v. v... + số thứ tự: 第 一, 第 二, 第 三, 第 四, v. v... + dùng trước số 10: 二十 (èrshí= 20); 二 百 二 十 二 (èrbǎièrshíèr = 222), v. v... + trong số thập phân và phân số: 0.2 = 零 點 二 (líng diǎn èr). 2/3 = 三 分 之 二 (sān fēn zhī èr).
Ta chỉ dùng 兩 liǎng trước lượng từ: + 兩 個 人 (liǎngge rén): 2 người.
+ 兩 張 票 (liǎngzhāng piào): 2 cái vé.
Ta dùng 二 èr hay兩 liǎng trước 千 qiān (thiên= 1000), 萬 wàn (vạn= 10 ngàn).

● Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng:
– năm 1990: 一 九 九 零 yī jiǔ jiǔ líng.
– năm 2000: 二 零 零 零 èr líng líng líng.
– năm 2006: 二 零 零 六 èr líng líng liù.

● Đối với số phòng và số điện thoại, số 1 thường đọc là yāo.
– số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān.
– số phòng 108 (một linh tám): 一 零 八 yāo líng bā.


elly_su Tại 10-2-2013 16:09:20

Thực hành
– Hãy viết lộn xộn mười chữ số Á Rập cơ bản (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) theo cột đứng. Rồi đọc chúng từ trên xuống, hoặc từ dưới lên. Đọc số chừng 10 lần theo thứ tự trên xuống hoặc dưới lên; rồi viết lại chúng bằng chữ Hán. Vậy là ta đọc và viết thông mười số có một chữ số.
– Rồi viết tiếp lộn xộn mười chữ số cơ bản nữa thành một cột sát phía sau (hoặc phía trước) cột vừa rồi. Như vậy ta đã viết mười con số có hai chữ số. Hãy đọc chúng từ trên xuống, hoặc từ dưới lên.
– Rồi viết tiếp lộn xộn mười chữ số cơ bản nữa thành một cột sát phía sau (hoặc phía trước) hai cột vừa rồi. Như vậy ta đã viết mười con số có ba chữ số. Hãy đọc chúng từ trên xuống, hoặc từ dưới lên.
– Cùng cách thức này, ta sẽ lần lượt viết mười con số có bốn chữ số (năm chữ số, sáu chữ số, v.v...). Đọc chúng từ trên xuống, hoặc từ dưới lên.

● Bổ sung:
– dì jǐ 第 几= thứ mấy?
– dì shí 第 十= thứ mười.
– duō shǎo 多 少= bao nhiêu?
– èr fēn zhī yì 二 分 之 一 = 1/2
– sì fēn zhī sān 四 分 之 三 = 3/4
– líng diǎn wǔ 零 点 五 = 0.5 (viết theo VN là 0,5)
– yì diǎn èr sān一 点 二 三= 1.23 (viết theo VN là 1,23)
– yì shuāng 一 双 = một đôi.
– yí duì 一 对= một đôi.
– yì dǎ 一 打 = một tá (= 12 cái)
– bàn dǎ 半 打= nửa tá (= 6 cái).
– yì bǎi gē 一 百 个 = 100 cái.
– shí gē 十 个 = 10 cái.
– bàn gē 半 个= nửa cái.


elly_su Tại 10-2-2013 16:10:33

Xưng hô - chào hỏi


Câu mẫu:
1. Nǐ hǎo! 你 好 !
= Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) !

2. Nǐ jiào shénme? 你 叫 什 么
= Nǐ jiào shénme míngzi? 你 叫 什 么 名 字
= Anh (chị) tên là gì?

3. Wǒ jiào wánghuá 我 叫 王 华
= Tên tôi là Vương Hoa.

4. Nǐ xìng shénme? 你 姓 什 么
= Nǐ guì xìng? 你 贵 姓
= Anh (chị) họ gì?

5. Wǒ xìng wáng. 我 姓 王
= Tôi họ Vương.

6. Nǐ hǎo ma? 你 好 吗
= Nǐ shēntǐ hǎo ma? 你 身 体 好 吗
= Anh (chị) khoẻ không?

7. Hěn hǎo 很 好
= Rất khoẻ.

8. Nǐ ne? 你 呢
= Còn anh (chị) thì sao?

9. Dài wǒ wèn nǐ fùmǔ hǎo 代 我 问 你 父 母 好
= Xiàng nǐ fùmǔ wèn hǎo 向 你 父 母 问 好
= Cho tôi gởi lời hỏi thăm sức khoẻ hai bác.

10. Xièxiè! 谢 谢
= Cám ơn anh (chị)!

11. Zàijiàn! 再 见
= Gặp lại sau nhé!

Từ ngữ & ngữ pháp:

(1) Đại từ nhân xưng:

● wǒ 我 : tự xưng, bất kể tuổi tác, nam nữ, vai vế lớn nhỏ (như « I » tiếng Anh).
Số nhiều là: wǒmen 我 们= chúng tôi, bọn tôi. Nếu gộp cả người đối diện thì dùng zánmen 咱 们= ta, chúng ta, chúng mình.

● nǐ 你 : dùng gọi người đối diện, bất kể tuổi tác, nam nữ, vai vế lớn nhỏ (như «you» tiếng Anh).
Số nhiều là: nǐmen 你 们 = các anh (các chị / các bạn / các ông / các bà/ tụi bay / ...). Để tôn kính người đối diện, ta dùng nín 您 và nínmen 您 们.

● tā 他 = anh ấy, hắn, nó, v.v...
Số nhiều là: tāmen 他 们= họ, bọn chúng, chúng nó.
tā 她 = cô ấy, bà ấy, ả, v.v...
Số nhiều là: tāmen 她们.

● tā 它 (tha) = cái ấy, nó (đồ vật, động vật).
Số nhiều là: tāmen 它 们 = chúng, chúng nó.

(2) hǎo 好 = tốt, khoẻ; được rồi.
– hén hǎo 很 好 = rất khoẻ.
– hǎo jí le 好 极 了= tốt quá xá.
– yě hǎo 也 好 = cũng được; cũng tốt.
– yě hěn hǎo 也 很 好 = cũng rất tốt.

(3) shénme 什 么= gì, cái gì?

(4) xìng 姓 = họ. Người Trung Quốc gọi nhau theo họ:
– Wáng xiānsheng 王 先 生 (Vương tiên sinh) = ông Vương.
– Wáng tàitai 王 太 太 = bà Vương.
– Wáng xiáojiě 王 小 姐 = cô Vương.
– Wáng lǎoshi 王 老 师 = thầy giáo Vương / cô giáo Vương.

(5) xiè 谢 = cám ơn; tàn tạ; họ Tạ.
Để cám ơn ai, ta cũng có thể nói:
– xièxie nǐ 谢 谢 你= Cám ơn anh (chị).
– xièxie nǐ hěn duō 谢 谢 你 很 多= Cám ơn anh (chị) rất nhiều.
– duōxie duōxie 多 谢 多 谢= Cám ơn nhiều.
Người được cám ơn (nếu lịch sự) sẽ đáp lại:
– bù kèqì 不 客 气= xin đừng khách sáo.
– bù yào kèqì 不 要 客 气= xin đừng khách sáo.

(6) Câu hỏi:
● Dùng ma 吗:
Nǐ hǎo ma? 你 好 吗
= Anh (chị) khoẻ không?

● Dùng bù 不:
Nǐ hǎo bù hǎo? 你 好 不 好?
= Anh (chị) khoẻ không?

● Dùng zěnme yàng 怎 么 样: như thế nào:
– nǐ àirén zěnme yàng 你 爱 人 怎 么 样?
= chồng (vợ) bạn thế nào rồi?
– nǐ fùmǔ shēntǐ zěnme yàng 你 父 母 身 体 怎 么 样?
= Hai bác sức khoẻ thế nào?

Cải biên câu mẫu:

1. 你 好 = [●] 好.
Thay [●] bằng: nǐmen 你 们/ nín 您 / nínmen 您 们/ wánghuá 王 华/ wáng xiānsheng 王 先 生 / wáng tàitai 王 太 太 / wáng xiáojiě 王 小 姐 / wáng lǎoshi 王 老 师

2. a/ 你 叫 什 么= [●] 叫 什 么?
b/ 你 叫 什 么 名 字= [●] 叫 什 么 名 字?
Thay [●] bằng: tā 他 / tāmen 他 们/ tā 她 / tāmen 她们.

3. 我 叫 王 华 = [●] 叫 [●]
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她
Thay [●] bằng: lǐmíng 李 明 (Lý Minh) / límín 黎 民 (Lê Dân) / ruǎnxián 阮 贤Nguyễn Hiền / wǔsóng 武 松 (Vũ Tòng) / chénbǎo 陈 宝 Trần Bảo/ zhèngxióng 郑 雄 Trịnh Hùng / wúhóng 吴 红 Ngô Hồng .

4. a/ 你 姓 什 么= [●] 姓 什 么?
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
b/ 你 贵 姓= [●] 贵 姓?
Thay [●] bằng nín 您.

5. 我 姓 王 = [●] 姓 [●]
Thay [●] bằng: tā 他 / tā 她.
Thay [●] bằng: lǐ 李 (Lý) / lí 黎 (Lê) / ruǎn 阮 (Nguyễn) / wǔ 武 (Vũ / Võ) / chén 陈(Trần ) / zhèng 郑 (Trịnh ) / wú 吴 (Ngô ) / xiè 谢(Tạ ).

6. a/ 你 好 吗 = [●] 好 吗?
b/ 你 身 体 好 吗= [●] 身 体 好 吗?
Thay [●] bằng: tā 他 / tāmen 他 们 / tā 她 / tāmen 她们/ nǐmen 你 们/ nín 您 / nínmen 您 们 / wánghuá 王 华/ wáng xiānsheng 王 先 生 / Wáng tàitai 王 太 太 / wáng xiáojiě 王 小 姐 / wáng lǎoshi 王 老 师/ lǐmíng 李 明 (Lý Minh) / límín 黎 民 (Lê Dân) / ruǎnxián 阮 贤 (Nguyễn Hiền ) / wǔsóng 武松 (Vũ Tòng) / chénbǎo 陈 宝 (Trần Bảo ) / zhèngxióng 郑 雄 (Trịnh Hùng ) / wúhóng 吴 红 (Ngô Hồng ) / nǐ fùmǔ 你 父 母 (cha mẹ của bạn) / nǐ àiren 你 爱 人(chồng bạn / vợ bạn ) / nǐ fùqin 你 父 亲 (cha bạn ) / nǐ mǔqin 你 母 亲 (mẹ bạn ).
7. 谢 谢 . 我 身 体 很 好 = 谢 谢 . [●] 身 体 很 好
Thay [●] bằng: tā 他 / tāmen 他 们/ tā 她 / tāmen 她们/ wǒ fùmǔ 我 父 母 (cha mẹ tôi) / wǒ fùqin 我 父 亲 (cha tôi ) / wǒ mǔqin 我 母 亲 ( mẹ tôi ).

8. a/ 代 我 问 你 父 母 好= 代 我 问 [●] 好
b/ 向 你 父 母 问 好= 向 [●] 问 好
Thay [●] bằng:
tā 他 / tāmen 他 们/ tā 她 / tāmen 她们 / nǐ fùmǔ 你 父 母 / nǐ àiren 你 爱 人/ nǐ fùqin 你 父 亲/ nǐ mǔqin 你 母 亲.


elly_su Tại 10-2-2013 16:12:58

Đàm thoại:

1.
A: 你 好.
B: 你 好.
A: 你 叫 什 么 名 字?
B: 我 叫 李 明. 你 贵 姓?
A:我 姓 王. 叫 王 华.
B: 再 见.
A: 再 见.

2.
A: 你 好.
B: 你 好.
A: 你 身 体 好 吗?
B: 很 好. 你 呢?
A: 谢 谢. 我 也 很 好.
B: 你 父 母 身 体 怎 么 样?
A: 谢 谢. 他 们 也 很 好.
B: 你 爱 人 好 吗?
A: 他 (她) 也 很 好.
B:代 我 向 你 父 母 你 爱 人 问 好.
A: 谢 谢.
B: 再 见.
A: 再 见.

Dịch sang Hán ngữ hiện đại:]
1. Anh ấy tên gì?
2. Anh ấy tên Nguyễn Hiền.
3. Chị ấy tên gì?
5. Chị ấy tên Ngô Hoa.
6. Anh (chị) họ gì?
7. Tôi họ Tạ.
8. Anh khoẻ không?
9. Khoẻ lắm. Còn anh?
10. Cũng rất khoẻ. Cám ơn anh.
11. Bà xã anh có khoẻ không?
12. Cám ơn anh. Nhà tôi rất khoẻ.
13. Ông xã chị có khoẻ không?
14. Cám ơn chị. Ảnh cũng rất khoẻ.
15. Ba má anh sức khoẻ thế nào? Cho tôi gởi lời thăm sức khoẻ hai cụ nhé.
16. Gặp lại sau nhé!

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh ấy tên gì?
– 他 叫 什 么?
= 他 叫 什 么 名 字?

2. Anh ấy tên Nguyễn Hiền.
– 他 叫 阮 贤.

3. Chị ấy tên gì?
– 她 叫 什 么?
= 她 叫 什 么 名 字?

5. Chị ấy tên Ngô Hoa.
– 她 叫 吴 华.

6. Anh (chị) họ gì?
– 你 姓 什 么?
= 你 贵 姓?

7. Tôi họ Tạ.
– 我 姓 谢.

8. Anh khoẻ không?
– 你 好 吗?
= 你 身 体 好 吗?

9. Khoẻ lắm. Còn anh?
– 很 好. 你 呢 ?

10. Cũng rất khoẻ. Cám ơn anh.
– 也 很 好, 谢 谢 你.

11. Bà xã anh có khoẻ không?
– 你 爱 人 身 体 好 吗?

12. Cám ơn anh. Nhà tôi rất khoẻ.
– 谢 谢 . 她 身 体 很 好.

13. Ông xã chị có khoẻ không?
– 你 爱 人 身 体 好 吗?

14. Cám ơn chị. Ảnh cũng rất khoẻ.
– 谢 谢 . 他 身 体 也 很 好.

15. Ba má anh sức khoẻ thế nào? Cho tôi gởi lời thăm sức khoẻ hai cụ nhé.
– 你 父 母 身 体 怎 么 样? 代 我 问 他们 好.
= 你 父 母 身 体 怎 么 样? 向 他 们 问 好.
= 你 父 母 身 体 怎 么 样? 代 我 向 他 们 问 好.

16. Gặp lại sau nhé!
– 再 见.

trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Tự học hán ngữ hiện đại