love_drunk Tại 10-6-2011 11:51:47

27 thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 10-6-2011 11:52


http://hoctienganh.info/vn/wp-content/uploads/2011/05/tieng-anh-thong-dung.jpg

1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.
5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa - Nó đi di mãi có chờ đại ai.

7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm
8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.
10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục.

11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.
12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng
13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo
14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy.

16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm
17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa
18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện
19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm
20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to.

21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè
23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc
25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái.

26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau
27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: 27 thành ngữ tiếng Anh thông dụng