Cách dùng Now và Then
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 17-6-2011 22:47http://www.demotivers.com/uploads/2010_12/16/5727_1292_500_Parents-Then-Vs-Now.jpg
NOW
Là trạng từ, liên từ, chia ở thì hiện tại tiếp diễn
Được sử dụng để thông báo rằng bạn đang bực mình về chuyện gì đó
Ex: What do you want now?
It's broken. I'll have to get a new one.
Được sử dụng để gây sự chú ý cho ai đó trước khi thay đổi 1 vấn đề hoặc bàn bạc với họ về chuyện gì đó
Ex: Now come and sit down
Now, listen to what she's saying.
IDIOM:
every now and "again"/ "then": thỉnh thoảng
Ex: Every now and again she checked to see if he was still asleep
now for sb/sth: sử dụng khi chuyển qua hoạt động hoặc chủ đề mới hơn
Ex: And now for some travel news
now, now ( now then): sử dụng để biểu lộ 1 cách gay gắt rằng bạn không chấp đồng, không đồng ý với việc gì đó
Ex: Now then, that's enough noise
now....now: lúc này, lúc khác
Ex: Her moods kept changing- now happy, now sad
(It's) now or never: đây là cơ hội duy nhất ai đó phải làm việc gì đó
now then (= now now): còn được sử dụng để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu
Ex: Now then, who wants to come for a walk?
now what (= what is it now): sử dụng khi bạn đang bực mình vì ai đó cứ liên tục hỏi hoặc làm phiền bạn
Cũng được sử dụng để thông báo rằng bạn không biết nên làm gì tiếp theo trong 1 hoàn cảnh nào đó
Liên từ: now that:....bởi vì việc được đề cập vừa mới xảy ra
Ex: Now that the kids have left home we've got a lot of extra space
THEN
Được sử dụng để đề cập đến một thời gian đặc biệt trong quá khứ hoặc tương lai
Ex: Life was harder because neither of us had a job
I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then
Được sử dụng để giới thiệu phần tiếp theo của 1 tin tức, sự kiện, hành động....
Ex: He drank a glass of whisky, then another and then another
First cook the onions, then add the mushrooms.
Được sử dụng để cho biết kết quả hợp lí của 1 mục đích hoặc hoàn cảnh được đề cập trước đó
Ex: If you miss that train then you'll have to get a taxi
Why don't you hire a car? Then you'll be able to visit more of the area.
Cho biết, bổ sung thêm thông tin
Ex: She's been very busy at work and then there was all that trouble with her son
Cho biết phần mở đầu hoặc kết thúc của 1 đoạn hội thoại
Ex: Right then, where do you want the table to go?
Ok then, I think we've just about covered everything on the agenda
Sử dụng để giới thiệu phần tóm tắt của 1 thông tin đã được đề cập trước đó
Ex: These, then, are the main areas of concern
IDIOM:
and then some: được sử dụng để nhấn mạnh 1 số lượng lớn vật gì đó và bạn không đề cập đến mọi thứ
Ex: There are Indian, Chinese, Mexican, Thai restaurants....and then some!!
but then= then again= but then again: sử dụng đề bổ sung thêm phần thông tin hoặc thông tin trái ngược với những gì bạn vừa đề cập
Ex: She was early, but then again she always is
So you might accept their offer? Yes, then again I might not!
Hay lắm, thanks nhiều :loveliness:
trang:
[1]