elly_su Tại 28-11-2013 00:01:51

Một số lượng từ thường dùng trong tiếng Trung

Một số lượng từ thường dùng trong tiếng Trung



把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
杯 bēi – trà, cà phê, cốc       
本 bĕn – sách, tạp chí       
部 bù – phim       
串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
床 chuáng – chăn       
顶 dĭng – mũ       
堵 dǔ – tường       
对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
份 fèn – báo, phần, các bản copy       
封 fēng – thư (văn bản viết)       
副 fù – kính râm       
个 gè – lượng từ chung, người       
根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
户 hù – nhà, hộ gia đình       
家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình
架 jià – cầu, máy bay       
间 jiān – phòng       
件 jiàn – quần áo, hành lý       
届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg)
句 jù – cụm từ, lời nhận xét       
卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
棵 kē – cây       
课 kè – bài khoá, bài học       
口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình
块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
匹 pĭ – -ngựa, súc vải       
瓶 píng – chai/lọ       
起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
首 shŏu – bài thơ       
双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
艘 sōu – tàu, thuyền       
台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
套 tào – bộ (đồ gỗ, tem)       
条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
位 wèi – người (cách dùng lịch sự)       
张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
坐 zuò – núi, cầu, tòa nhà
trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Một số lượng từ thường dùng trong tiếng Trung