phân biệt
phân biệt cho mình tolerant và tolerable voitolerant: tính từ: khoan dung ===> chỉ tính cách con người
tolerable: tính từ: chấp nhận được ==> thường để chỉ một sự vật, hành động, lời nói..., mang nét nghĩa bị động.
trong oxford k giải thích như vậy {:182:} cry gửi lúc 4-12-2013 13:35
trong oxford k giải thích như vậy
thì 1 là bạn theo mình(tự nghĩ ra đấy), 2 là theo oxford... tolerable =>ở vào mức độ chịu đựng được (thuộc khách quan)
a tolerable degree of success
In August the heat is barely tolerable.
She is in tolerable health.
tolerant =>khả năng chịu đựng ,khoan dung (thuộc chủ thể)
Rye is tolerant of poor, acid soils.
He has a very tolerant attitude towards other religions.
She's tolerant toward those impudent colleagues.
trang:
[1]