Tiêu đề: Qui luật về những âm câm [In trang] Tác giả: love_drunk Thời gian: 5-7-2011 12:25 Tiêu đề: Qui luật về những âm câm
Có một số nhận xét (observations) giúp người học tiếng Anh tránh phát âm sai một số chữ, nhất là những chữ có một mẫu tự câm, gọi là silent letters. Nhưng không có những qui luật giúp ta phát âm tiếng Anh đúng. Muốn biết một chữ phát âm thế nào, nếu chữ đó là tiếng Anh của người Anh (British English), xin vào http://www.howjsay.com. Ðánh chữ muốn tìm vào khung trống, rồi bấm ‘submit’.
- C câm: Trong những chữ tận cùng bằng “scle”: Thí dụ: muscle; hay bắt đầu bằng "sc" như: scene, science, scissors; và những chữ: blackguard, yatch, indict
- I câm: pail, receive, believe, juice, business, fashion, cushion
- K câm: know, knee, knell, knock, knob, knead, blackguard, knickers, knee, knight. Nhận xét: Những chữ bắt đầu bằng kn, letter k câm. Mở từ điển vần k từ chữ knack (sở trường) cho đến chữ KO knock out (đo ván) là những chữ mà letter k câm.
- L câm: quill, swell, tall, colonel, salmon, psalm, almond, calf, folk, yolk, chalk, calm, talk, should
- M câm: mnemonics (hệ thống giúp trí nhớ)
- N câm: autumn, damn, condemn, column, solemn
- O câm: leopard, jeopardy, people.
- P câm: pneumonia, pseudonym, psalm, receipt, cupboard, corps, pseudo, psychology, psychotherapy, pterodactyl, psychiatrist, coup, raspberry, cupboard. Nhận xét: những chữ bắt đầu bằng psy- không phát âm p và phát âm như /sai/. Chữ cupboard đọc như /kớ-bợđ/.
- R câm: myrrh, diarrhea, iron
- S câm: isle, aisle, viscount, mess, island, debris, bourgeois, Illinois, brass, puss, press
- Z câm: jazz, buzz, rendez-vous
- Y câm: prayer, mayor
Tác giả: love_drunk Thời gian: 5-7-2011 12:28
* Có chữ trong đó có mẫu tự câm, có mẫu tự không câm:
- Sign ("g" câm); nhưng signal và signature ("g" có phát âm)
- "B" thứ nhì câm trong bomb, nhưng phát âm trong bombard, bombardier
- "N" câm trong solemnnhưng phát âm trong solemnity; solemnize
* Ðể ý đến cách phát âm:
- Viết 3 vần, phát âm 2: Business /bIz-nIs/, aspirin, chocolate, every, evening, marriage, medicine (American: phát âm 3 syllables trong chữ medicine, British English: phát âm 2 syllables), omelette, restaurant, several
- "Ch" phát âm như /k/: Ache, archaeology, architect, chaos, character, chemist, Christmas, mechanical, stomach -"Ea" đọc là /e/: Already, bread, breakfast, dead, death, dreadful, dreamt (American: dreamed /i/), head, health, heavy, instead, lead (chì), leant, leather, meant, measure, pleasant, pleasure, read (past of to read), ready, steady, sweater, threat, tread, weather
- "Ea" đọc là /ei/: break, great, steak
Ðến đây, tuy không có qui luật tổng quát nào dạy nắm vững hết những mẫu tự câm, nhưng bảng danh sách trên cũng giúp ta lưu ý đến trên 200 từ trong đó có mẫu tự câm. Muốn biết thêm, vào Google và gõ “silent letters”....^^!
Chào mừng ghé thăm Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam (https://truongmo.com/)