Tiêu đề: Tiếng Trung giao tiếp theo tình huống [In trang] Tác giả: love_drunk Thời gian: 15-8-2011 23:07 Tiêu đề: Tiếng Trung giao tiếp theo tình huống 1-Thức Dậy:
shuì dé hǎo ma
睡得好嗎?
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo ān
早安!
Chào buổi sáng!
zǎo
早
Chào buổi sáng!
kùn sǐ wǒ le
睏死我了。
Tôi mệt chết đi được.
a , chí dào le 。
啊,遲到了。
Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn qùshūa yá xǐ liǎn。
快點去刷牙洗臉。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí dào le 。
上班要遲到了。
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
shuì hǎo 。
睡好。
Ngủ ngon.
wǎn ān !
晚安!
Chúc ngủ ngon!
míng zǎo jiàn 。
明早見。
Sáng mai gặp lại.
zuò gè tián měi de mèng 。
做個甜美的夢。
Chúc có một giấc mơ đẹp.
zuò gè hǎo mèng 。
做個好夢。
Có giấc mơ đẹp.
wǒ yào qù shuì jiào le
我要去睡覺了。
Anh sắp đi ngủ rồi.
Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào
我每天都聽天氣預報。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào
我每天都注意天气预报。
Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ?
你聽明天的天氣預報了嗎?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù bào dōu shuō le xiē shén me ?
預報都說了些什麽?
Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì yù bào shuō ,
據天氣預報說
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn
今天下午天氣將好轉。
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ
具天氣預報,明天會有大雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què
天氣預報不是很准確。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào
每天七點半會有天氣預報。
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
Tác giả: love_drunk Thời gian: 15-8-2011 23:09
jǐ diǎn le ?
幾點了?
Mấy giờ rồi?
xiàn zài jǐ diǎn le ?
現在幾點了?
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?
請問現在幾點了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打擾一下~請問現在幾點了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me shí hòu ?
什麼時候?
Bao giờ?
nǐ men jǐ diǎn shàng bān ?
你們幾點上班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ diǎn xià bān ?
你們幾點下班?
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ jǐ diǎn qù gōng sī ?
你幾點去公司?
Mấy giờ anh đến công ty?
Wǒ men jǐ diǎn chī fàn ?
我們幾點吃飯?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?
請問飛機幾點起飛?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē jǐ diǎn kāi ?
火車幾點開?
Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ ?
電影幾點開始?
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya ?
婚禮什麼時候開始呀?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào huā duō shǎo shí jiàn ?
要花多少時間?
Mất bao nhiêu lâu?
nà gè biàn lì shāng diàn shén me shí hòu guān mén ya ?
那個便利商店什麼時候關門呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?