Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam
Tiêu đề:
Giao tiếp theo tình huống
[In trang]
Tác giả:
elly_su
Thời gian:
14-9-2012 15:10
Tiêu đề:
Giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì dé hǎo ma
睡 得 好 吗?
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo shàng hǎo
早 上 好!
Chào buổi sáng!
zǎo
早
Chào buổi sáng!
kùn sǐ wǒ le
困 死 我 了。
Tôi mệt chết đi được.
a , chí dào le 。
啊,迟 到 了。
Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn er xǐ shù 。
快 点 儿 洗 漱。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí dào le 。
上 班 要 迟 到 了。
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
shuì hǎo 。
睡 好。
Ngủ ngon.
wǎn ān !
晚 安!
Chúc ngủ ngon!
míng zǎo jiàn 。
明 早 见。
Sáng mai gặp lại.
zuò gè tián měi de mèng 。
做 个 甜 美 的 梦。
Chúc có một giấc mơ đẹp.
zuò gè hǎo mèng 。
做 个 好 梦。
Có giấc mơ đẹp.
wǒ yào qù shuì jiào le
我 要 去 睡 觉 了。
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng chuáng shuì jiào qù 。
上 床 睡 觉 去。
Lên giường ngủ đi.
shuì jiào de shí jiàn dào le
睡 觉 的 时 间 到 了。
Đến giờ ngủ rồi.
3. Rời khỏi nhà
wǒ zǒu le
我 走 了。
Anh đi đây.
wǒ jiù chū qù yī huì ér
我 就 出 去 一 会 儿。
Anh ra ngoài một lát.
yī xiǎo shí hòu jiàn
一 小 时 后 见。
Một tiếng nữa gặp lại.
wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de 。
我 不 会 回 来 得 太 晚 的。
Anh không thể về muộn quá.
10 diǎn yǐ qián wǒ jiù huí lái
10 点 以 前 我 就 回 来。
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā 。
我 可 能 稍 晚 一 点 回 家。
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn wǎn wǒ bù huí lái le
今 晚 我 不 回 来 了。
Tối nay anh không về.
bú yào děng wǒ le
不 要 等 我 了。
Đừng chờ anh.
4. Về nhà
wǒ huí lái le
我 回 来 了。
Anh về rồi.
wǒ tí qián xià bān huí lái le
我 提 前 下 班 回 来 了。
Anh nghỉ làm trước để về.
lù shàng dǔ chē huí lái wǎn le
路 上 堵 车 回 来 晚 了。
Vì đường tắc nên về muộn.
è sǐ wǒ le 。kuài gěi wǒ fàn
饿 死 我 了 。快 给 我 饭。
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī diǎn
多 吃 点。
Ăn nhiều vào.
zhè cài yǒu diǎn xián
这 菜 有 点 咸。
Món này hơi mặn.
zài gěi wǒ yī wǎn
再 给 我 一 碗。
Cho anh bát nữa.
mā mā zuò de cài zuì hǎo chī le
妈 妈 做 的 菜 最 好 吃 了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo fàn le
该 吃 早 饭 了。
Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn ?
我 们 什 么 时 候 吃 饭?
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén me ?
晚 饭 吃 什 么?
Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le
晚 饭 快 要 做 好 了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le
吃 饭 时 间 到 了。
Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le
晚 饭 准 备 好 了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài ,xíng ma ?
请 给 我 添 点 菜, 行 吗?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè gè cài zai lái yī diǎn ma ?
这 个 菜 再 来 一 点 吗?
Có ăn thêm món này nữa không?
nà gè là jiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ?
那 个 辣 椒 酱 再 来 点 好 吗?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn ,zhè h ĕn tàng
小 心 , 这 很 烫。
Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎi cān zhuō hǎo ma ?
你 去 摆 餐 桌 好 吗?
Anh đi bày bàn ăn được không?
qù zuò xià ,wǎn fàn zuò hǎo le
去 做 下, 晚 饭 做 好 了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
Tác giả:
elly_su
Thời gian:
14-9-2012 15:14
6. Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng ?
今 天 天 气 怎 么 样?
Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ?
星 期 一 天 气 怎 么 样?
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
jīn tiān tiān qì hǎo ma ?
今 天 天 气 好 吗?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ?
今 天 最 高 气 温 是 多 少?
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ?
你 看 天 气 预 报 了 吗?
Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng tiān xià yǔ ma ?
明 天 下 雨 吗?
Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo !
今 天 天 气 真 好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì hǎo jí le !
天 气 好 极 了!
Thời tiết đẹp quá!
jīn tiān yáng guāng míng mèi 。
今 天 阳 光 明 媚。
Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān qì hěn nuǎn huo 。
天 气 很 暖 和。
Tiết trời ấm áp.
jīn tiān tiān qì bù hǎo
今 天 天 气 不 好。
Thời tiết hôm nay xấu.
tiān qì bù tài hǎo
天 气 不 太 好。
Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān qì zhēn huài
最 近 天 气 真 坏!
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā chen bào le
刮 沙 尘 暴 了。
Gío thổi bụi bay mù mịt.
yǔ yī yè dōu méi tíng
雨 一 夜 都 没 停。
Mưa suốt cả đêm.
zài méi yǔ jì jié , yǔ xià dé hěn duō
在 梅 雨 季 节, 雨 下 得 很 多。
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià tiān rè sǐ le
夏 天 热 死 了。
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì hěn rè
天 气 很 热。
Trời rất nóng.
jīn tiān xiǎo xīn zhōng shǔ
今 天 小 心 中 暑。
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
tài rè le , shuì bù zháo jué
太 热 了, 睡 不 着 觉。
Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān bù zěn me rè
今 天 不 怎 么 热。
Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì hū lěng hū rè de
天 气 忽 冷 忽 热 的。
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì liáng shuǎng le
天 气 凉 爽 了。
Tiết trời mát mẻ.
qiū gāo qì shuǎng
秋 高 气 爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn xià jiàng le
气 温 下 降 了。
Nhiệt độ giảm.
shù yè kāi shǐ biàn hóng le
树 叶 开 始 变 红 了。
Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè luò
花 凋 叶 落。
Hoa tàn lá rụng.
xià qiū shuāng le
下 秋 霜 了。
Có sương thu rồi.
dōng tiān dào le 。xuě xià dé hěn dà
冬 天 到 了。 雪 下 得 很 大。
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ jié chéng bīng le
水 结 成 冰 了。
Nước đóng băng rồi.
jīn tiān tiān qì hěn lěng
今 天 天 气 很 冷。
Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ wǒ le
冬 死 我 了。
Tôi lạnh chết mất.
jīn tiān líng xià 20dù
今 天 零 下 20度。
Hôm nay âm 20 độ.
jīn tiān yǒu diǎn er lěng
今 天 有 点 儿 冷。
Hôm nay hơi lạnh.
bù tài lěng
不 太 冷。
Không lạnh lắm.
xià yǔ le
下 雨 了。
Tuyết rơi.
zài dōng tiān , rén men huá xuě
在 冬 天 ,人 们 滑 雪。
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
hái zi men xǐ huān dǎ xuě zhàng
孩 子 们 喜 欢 打 雪 仗。
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.
dōng tiān shuì zài nuǎn kēng shàng huì gèng shū fù
冬 天 睡 在 暖 坑 上 会 更 舒 服。
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào
我 每 天 都 听 天 气 预 报。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào
我 每 天 都 注 意 天 气 预 报。
Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ?
你 听 明 天 的 天 气 预 报 了 吗?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù bào dōu shuō le xiē shén me ?
预 报 都 说 了 些 什 么?
Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì yù bào shuō ,
据 天 气 预 报 说
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn
今 天 下 午 天 气 将 好 转。
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ
据 天 气 预 报, 明 天 会 有 大 雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què
天 气 预 报 不 是 很 准 确。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
měi tiān 7diǎn 30 fēn yǒu tiān qì yù bào
每 天 7点 30分 有 天 气 预 报。
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ diǎn le ?
几 点 了?
Mấy giờ rồi?
xiàn zài jǐ diǎn le ?
现 在 几 点 了?
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?
请 问 现 在 几 点 了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打 扰 一 下, 请 问 现 在 几 点 了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me shí hòu ?
什 么 时 候?
Bao giờ?
nǐ men jǐ diǎn shàng bān ?
你 们 几 点 上 班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ diǎn xià bān ?
你 们 几 点 下 班?
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ jǐ diǎn qù gōng sī ?
你 几 点 去 公 司?
Mấy giờ anh đến công ty?
zán men jǐ diǎn chī fàn ?
咱 们 几 点 吃 饭?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ?
请 问 飞 机 几 点 起 飞?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē jǐ diǎn kāi ?
火 车 几 点 开?
Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ ?
电 影 几 点 开 始?
Phim mấy giờ bắt đầu?
hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya ?
婚 礼 什 么 时 候 开 始 呀?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
yào huā duō shǎo shí jiàn ?
要 花 多 少 时 间?
Mất bao nhiêu lâu?
nà gè biàn lì diàn shén me shí hòu guān mén ya ?
那 个 便 利 店 什 么 时 候 关 门 呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
Các cách biểu đạt
xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng 。
现 在 正 好 6 点 钟。
Bây giờ là 6 giờ đúng.
xiàn zài chà 5 fèn shí diǎn
现 在 差 5 分 十 点。
Bây giờ là 10 giờ kém 5.
xiàn zài shì diǎn 15 fēn
现 在 是 2 点 15 分 。
Bây giờ là 2 giờ 15.
yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le
已 经 过 了 晚 上 11 点 了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.
wǒ men shàng wǔ diǎn shàng bān
我 们 上 午 9 点 上 班。
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.
wǒ men xià wǔ diǎn xià bān
我 们 下 午 6 点 下 班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn
我 们 下 午 1 点 吃 饭。
1giờ chiều chúng ta ăn cơm
wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì
我 们 下 午 两 点 开 会。
2 giờ chiều chúng ta họp.
Tác giả:
elly_su
Thời gian:
14-9-2012 15:17
8. Cách biểu đạt ngày tháng
jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
今 天 是 几 月 几 号?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì
今 天 是 2005 年 7 月 27 日
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn tiān shì xīng qī jǐ ?
今 天 是 星 期 几?
Hôm nay là thứ mấy?
qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào ?
请 问 后 天 是 几 号?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn tiān shì xīng qī èr
今 天 是 星 期 二
Hôm nay là thứ ba.
hòu tiān shì 5 yuè 2 hào
后 天 是 5 月 2 号。
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.
5 yuè 5 hào shì er tóng jié 。
5 月 5号 是 儿 童 节。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8 yuè 15 hào shì guāng fù jié
8 月 15号 是 光 复 节。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le
我 上 个 星 期 见 到 金 教 授 了。
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà shì 20 nián qián de shì er le
那 是 20 年 前 的 事 儿 了。
Đó là chuyện của 20 năm trước.
zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì
再 过 一 个 星 期 就 是 我 的 生 日
le
了。
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.
9. Gọi điện thoại
nǐ hǎo ,nǐ zài gān shén me ne
你 好, 你 在 干 什 么 呢?
Chào anh, anh đang làm gì vậy?
hǎo jiǔ méi gēn nǐ lián xì le
好 久 没 跟 你 联 系 了。
Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.
wǒ diàn huà dă dé tài wǎn le bā !
我 电 话 打 得 太 晚 了 吧!
Tôi gọi điện muộn qua không?
zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà zhēn bù hǎo
这 么 晚 给 您 打 电 话 真 不 好
意 思。
yì sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài wǎn le , běn lái bù yīng gāi dǎ rǎo nín ,
太 晚 了, 本 来 不 应 该 打 扰 您,
Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu zhòng yào de shì er yào tōng zhì nín
但 有 重 要 的 事 儿 要 通 知 您。
nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh.
nín hǎo ,qǐng wèn shì shǒu ěr dà xué ma ?
您 好, 请 问 是 首 尔 大 学 吗?
Chao anh, xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng wèn jīn lǎo shī zài ma ?
请 问 金 老 师 在 吗?
Xin hỏi thầy Kim có đây không?
wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 。
我 想 找 李 老 师。
Tôi muốn gặp thầy Lý.
你 好 我 是 朴 哲 忠
nǐ hǎo wǒ shì piáo zhé zhōng
Chào bạn, tôi là Phác Triết Trung.
请 问 我 能 和 韩 代 李 通 话 吗 ?
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma ?
Xin hỏi, có thể cho tôi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?
喂……请 让 英 尔 接 电 话
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại
是 的,我 是 朴 哲 忠
shì de,wǒ shì piáo zhé zhōng
Phải, tôi là Phác Triết Trung
Nghe điện
nín hǎo 。wǒ jiù shì a
您 好。 我 就 是 啊。
Chào anh.Chính là tôi đây.
qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi ?
请 问 您 找 哪 位?
Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng wèn nín shì nǎ yì wèi ?
请 问 您 是 哪 一 位?
Xin hỏi anh là ai?
wǒ gěi nín zhuǎn guò qù
我 给 您 转 过 去。
Tôi sẽ chuyển cho anh.
Khi người cần gặp không có mặt tại đó.
tā xiàn zài bù zài 。 qǐng wèn nín shì nǎ wèi ?
他 现 在 不 在。 请 问 您 是 哪 位?
Gìơ anh ấy không có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?
tā gāng gāng chū qù le
他 刚 刚 出 去 了。
Anh ấy vừa mới ra ngoài rồi.
tā xiàn zài bù zài 。chū qù le
他 现 在 不 在。 出 去 了。
Bây giờ anh ấy không có ở đây.
tā yǐ jīng xià bān le
他 已 经 下 班 了。
Anh ấy đã về rồi.
tā dà gài gè xiǎo shí hòu huí lái
他 大 概 个 小 时 后 回 来。
Khoảng 2 tiếng nữa anh ấy mới về.
tā xiàn zài bù néng jiē diàn huà
他 现 在 不 能 接 电 话。
Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này.
tā zhèng zài kāi huì ne
他 正 在 开 会 呢。
Anh ấy đang họp.
tā zhèng zài jiē diàn huà ne
他 正 在 接 电 话 呢。
Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng wèn shĕn me shí hòu fāng biàn yǔ tā tōng huà
请 问 什 么 时 候 方 便 与 他 通 话。
Xin hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.
wǒ shì lǐ yīng měi 。wǒ děng huì er zai dǎ lái
我 是 李 英 美。 我 等 会 儿 在 打 来
Ba
吧。
Tôi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tôi gọi lại nhé.
wǒ ràng tā gěi nín dǎ guò qù ba
我 让 他 给 您 打 过 去 吧。
Tôi bảo anh ấy gọi lại cho anh nhé.
Gọi nhầm máy
duì bù qǐ 。 wǒ dǎ cuò le
对 不 起。 我 打 错 了。
Xin lỗi. Tôi gọi nhầm máy.
bù hǎo yì sī dǎ rao nín le
不 好 意 思 打 扰 您 了。
Xin lối đã làm phiền anh.
dǎ jiǎo nín le , shí zài bù hǎo yì sī
打 搅 您 了, 实 在 不 好 意 思。
Thật ngại vì đã làm phiền anh.
bù shì a , nín dǎ cuò le
不 是 啊, 您 打 错 了。
Không phải đâu, anh gọi nhầm rồi.
bù hǎo yì sī , nín hǎo xiàng dǎ cuò le
不 好 意 思, 您 好 像 打 错 了。
Xin lỗi, hình như anh gọi nhầm máy.
wǒ men zhè lǐ méi yǒu jiào zhè gè míng zì de
我 们 这 里 没 有 叫 这 个 名 字 的
rén。
人
ở đây không có ai tên như vậy.
Cúp máy
zài jiàn ,wǒ men míng tiān jiàn
再 见, 我 们 明 天 见。
Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài bài , zhù nǐ shuì gè hǎo jiào
拜 拜, 祝 你 睡 个 好 觉。
Chào anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.
bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le
不 好 意 思, 打 扰 了。
Xin lỗi, đã làm phiền.
yǐ hòu zài lián xì ba
以 后 再 联 系 吧。
Sau này nhớ liên lạc nhé.
yǒu shì zài lián xì ba
有 事 再 联 系 吧。
Có việc gì nhớ liên lạc nhé.
wǒ huì zài gěi nín qù diàn huà de
我 会 再 给 您 去 电 话 的。
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
wǒ huì zài dǎ diàn huà de
我 会 再 打 电 话 的。
Tôi sẽ gọi lại .
wǒ huì zài gěi nín dǎ diàn huà de
我 会 再 给 您 打 电 话 的。
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
yǒu shí jiàn yì qǐ chī fàn ba
有 时 间 一 起 吃 饭 吧。
Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn nhé.
dài wǒ xiàng qí tā rén wèn hǎo ba
代 我 向 其 他 人 问 好 吧。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến mọi người.
Tác giả:
elly_su
Thời gian:
14-9-2012 15:21
10. Xem vô tuyến
Các mẫu câu hỏi.
nǐ zhī dao jīn wǎn yǒu shén me diàn
你 知 道 今 晚 有 什 么 电
shì jié mù ma ?
视 节 目 吗?
Anh có biết tối nay trên vô tuyến có chương trình gì không?
zuì jìn rè bō de diàn shì jù shì shén me ya ?
最 近 热 播 的 电 视 剧 是 什 么 呀?
Phim truyền hình ăn khách gần đây là phim gì vậy?
jīn wǎn yǒu shì jiè bēi bǐ sài kàn ma ?
今 晚 有 世 界 杯 比 赛 看 吗?
Tối nay có trận thiđấu cúp thế giới , anh có xem không?
jīn tiān yǒu hǎo kàn de jié mù ma ?
今 天 有 好 看 的 节 目 吗?
Hôm nay có chương trình gì hay không?
gāng cái zài fǎng shén me jié mù ?
刚 才 在 访 什 么 节 目?
Vừa mới chiếu chương trình gì vậy?
nǐ tōng cháng dōu kàn shén me diàn shì jié mù ?
你 通 常 都 看 什 么 电 视 节 目?
Chị thường xem chương trình gì?
liù pín dăo jīn wǎn bō fàng shén me jié mù ?
六 频 道 今 晚 播 放 什 么 节 目?
Tối nay trên kênh 6 phát chương trình gì?
jīn wǎn nǐ xiǎng kàn shén me jié mù ?
今 晚 你 想 看 什 么 节 目?
Tối nay chị thích xem chương trình gì?
nǐ zuó wǎn kàn diàn shì le ma ?
你 昨 晚 看 电 视 了 吗?
Tối qua chị có xem vô tuyến không?
nǐ zhì dăo nǎ gè pín dăo jiāng zhuǎn bō ào
你 知 道 哪 个 频 道 将 转 播 奥
Yùn huì shí kuàng ?
运 会 实 况?
Anh có biết kênh nào truyền trực tiếp về Thế vận hội Olympic không?
nǐ jué dé zhè gè diàn shì lián xù jù
你 觉 得 这 个 电 视 连 续 剧
zěn me yàng ?
怎 么 样?
Chị thấy bộ phim truyền hình dài tập này thế nào?
nǐ yǒu diàn shì jié mù yù gào ma ?
你 有 电 视 节 目 预 告 吗?
Chị có phần giới thiệu chương trình không?
nǐ zhī dào tiān qì yù bào zhī hòu shì
你 知 道 天 气 预 报 之 后 是
shén me jié mù ?
什么节目?
Anh có biết sau bản tin dự báo thời tiết là chương trình gì không?.
Nói về sự yêu thích
wǒ hěn xǐ huān kàn hán guó diàn shì jù
我 很 喜 欢 看 韩 国 电 视 剧。
Tôi rất thích xem phim truyền hình Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn hán guó yú lè jié mù
我 喜 欢 看 韩 国 娱 乐 节 目。
Tôi thích xem chương trình giải trí của Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn bēi jù
我 喜 欢 看 悲 剧。
Tôi thích xem bi kịch.
wǒ xǐ huān kàn yīn yuè jié mù
我 喜 欢 看 音 乐 节 目。
Tôi thích xem chương trình ca nhạc.
wǒ hěn xǐ huān tǐ yù jié mù
我 很 喜 欢 体 育 节 目,
hé xīn wén jié mù
和 新 闻 节 目。
Tôi rất thích chương trình thể thao và bản tin thời sự.
Nói về sự chán ghét
zhè gè diàn shì jù yī diǎn yě méi yì sī
这 个 电 视 剧 一 点 也 没 意 思。
Bộ phim này chẳng hay gì cả
zhè gè diàn shì jù tài huāng táng le
这 个 电 视 剧 太 荒 唐 了。
Bộ phim này quá hoang đường.
zhè gè diàn shì jù tài bù xiàn shí le
这 个 电 视 剧 太 不 现 实 了。
Bộ phim này không hiện thực lắm.
wǒ tǎo yàn è kàn gǔ zhuāng jù
我 讨 厌 恶 看 古 装 剧。
Tôi ghét xem phim cổ trang.
diàn shì jù guǎng gào tài duō le ,
电 视 剧 广 告 太 多 了,
wǒ bù xiǎng kàn
我 不 想 看。
Phim truyền hính quá nhiều quảng cáo, tôi không thích xem.
diàn shì lǐ de shāng yè guǎng gào tài duō le
电 视 里 的 商 业 广 告 太 多 了。
Chương trình quảng cáo thương mại trên vô tuyến quá nhiều.
diàn shì lǐ de guǎng gào zhēn shì tǎo yàn
电 视 里 的 广 告 真 是 讨 厌。
Tôi không thích chương trình quảng cáo trên vô tuyến.
wǒ jué de zhè gè jié mù bù zěn me yàng
我 觉 得 这 个 节 目 不 怎 么 样。
Tôi thấy chương trình này chẳng ra làm sao.
wǒ jué de zhè gè diàn shì lián xù jù
我 觉 得 这 个 电 视 连 续 剧
bù zěn me yàng
不 怎 么 样。
Tôi thấy bộ phim truyền hình dài tập này cũng bình thường.
Tác giả:
elly_su
Thời gian:
14-9-2012 15:24
11. Tại bệnh viện
Đăng ký lấy sổ
qǐng wèn zài nǎ lǐ guà hào ?
请 问 在 哪 里 挂 号?
Xin hỏi phải lấy sổ ở đâu?
guà hào chù zài nǎ er ?
挂 号 处 在 哪 儿?
Chỗ lấy sổ ở đâu?
shì zài zhè lǐ guà nèi kē háo ma ?
是 在 这 里 挂 内 科 号 吗?
Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?
guà hào fèi shì duō shǎo qián ?
挂 号 费 是 多 少 钱?
Tiền lấy sổ là bao nhiêu?
wǒ xiǎng gěi péng yǒu guà gè hào
我 想 给 朋 友 挂 个 号。
Tôi muốn lấy sổ cho bạn.
wǒ xiǎng guà nèi kē hào
我 想 挂 内 科 号。
Tôi muốn lấy sổ nội khoa.
Bệnh nhân mô tả bệnh tình
wǒ wèi tòng
我 胃 痛。
Tôi bị đau dạ dày.
wǒ dù zi yǒu diǎn tòng , hái lā dù zi
我 肚 子 有 点 痛 , 还 拉 肚 子。
Bụng tôi hơi đau, và còn bị đi ngoài nữa.
wǒ cóng zuó tiān kāi shǐ hún shēn fā lěng ,tóu tòng
我 从 昨 天 开 始 浑 身 发 冷, 头 痛。
Tôi thấy lạnh và đau đầu từ hôm qua.
wǒ yòu ké sòu , sǎng zi yě tòng
我 又 咳 嗽, 嗓 子 也 痛。
Tôi bị ho, cổ họng cũng thấy đau.
wǒ hún shēn méi jìn er
我 浑 身 没 劲 儿.
Người tôi mệt rã rời.
wǒ fā shāo
我 发 烧。
Tôi bị sốt.
wǒ liú xū hàn
我 流 虚 汗。
Tôi bị hư hàn.
wǒ yǎn jīng kàn bù qīng dōng xī
我 眼 睛 看 不 清 东 西。
Mắt tôi nhìn không rõ.
wǒ tīng bù qīng chǔ
我 听 不 清 楚。
Tôi nghe không rõ.
wǒ bí xuè bù zhǐ
我 鼻 血 不 止。
Tôi bị chảy máu cam liên tục.
wǒ xiōng kǒu fā mēn
我 胸 口 发 闷。
Ngưc tôi thấy khó chịu.
wǒ hū xī kùn nán
我 呼 吸 困 难。
Tôi thấy khó thở.
wǒ de pí fū duì huā fěn guò mǐn
我 的 皮 肤 对 花 粉 过 敏。
Tôi dị ứng với phấn hoa.
wǒ gǔ zhé le
我 骨 折 了。
Tôi bị gãy xương.
wǒ jiǎo niǔ le
我 脚 扭 了。
Tôi bị sái chân.
wǒ yāo zhuī bìng fàn le
我 腰 椎 病 犯 了。
Xương đùi của tôi bị đau.
wǒ tuǐ chōu jīn le ,zhàn bù qǐ lái le
我 腿 抽 筋 了,站 不 起 来 了。
Tôi bị chuột rút, không đứng dậy được.
Bác sĩ chuẩn đoán bệnh.
nín gǎn mào le
您 感 冒 了。
Anh bị cảm.
nín dé zhòng gǎn mào le
您 得 重 感 冒 了 。
Anh bị cảm nặng.
nín piān táo tǐ zhǒng dé hěn lì hài ,
您 扁 桃 体 肿 得 很 厉 害,
ér qie hái fā shāo
而 且 还 发 烧。
Amiđan của anh sưng rất to, và anh còn bị sốt nữa.
nín dé de shì qì guǎn yán
您 得 的 是 气 管 炎。
Anh bị viêm khí quản.
nín xīn zāng hé shèn zāng dōu hěn zhèng cháng
您 心 脏 和 肾 脏 都 很 正 常。
Tim và thận của anh vẫn rất bình thường.
nín dé de shì jí xìng wèi cháng yán
您 得 的 是 急 性 胃 肠 炎。
Anh bị viêm dạ dày cấp tính.
xiān dǎ yì zhēn ba
先 打 一 针 吧。
Phải tiêm trước một mũi.
chī le zhè gè yào ,hǎo hǎo xiū xī ba
吃 了 这 个 药, 好 好 休 息 吧。
Uống thuốc này và nhớ nghỉ ngơi cho khoẻ.
fàn hòu zai chī zhè gè yào
饭 后 再 吃 这 个 药。
Ăn xong hãy uống thuốc này.
nǐ yào duō yùn dòng
你 要 多 运 动。
Anh phải vận động nhiều.
nín yì zhōu zhī nèi bù néng hē jiǔ
您 一 周 之 内 不 能 喝 酒。
Anh không được uống rượu trong một tuần.
Mua thuốc
qǐng wèn yào diàn zài nǎ er ?
请 问 药 店 在 哪 儿?
Xin hỏi quầy thuốc ở đâu?
yǒu zhǐ téng yào ma ?
有 止 疼 药 吗?
Có thuốc giảm đau không?
gěi wǒ xiē gǎn mào yào
给 我 些 感 冒 药。
Bán cho tôi ít thuốc cảm.
gěi wǒ xiē zhì ké sòu de yào
给 我 些 治 咳 嗽 的 要。
Bán cho tôi ít thuốc ho.
gěi wǒ xiē zhì lā dù zi de yào
给 我 些 治 拉 肚 子 的 药。
Bán cho tôi ít thuốc đi ngoài.
wǒ xiǎng mǎi wéi shēng sù jiāo nāng
我 想 买 维 生 素 胶 囊。
Tôi muốn mua thuốc Vitamin dạng viên con nhộng.
zhè gè yào zěn me chī ?
这 个 药 怎 么 吃?
Thuốc này uống như thế nào?
zhè yào zěn me fú yòng ne ?
这 药 怎 么 服 用 呢?
Thuốc này uống thế nào?
yǒu nǎ xiē zhi tóu tòng de hǎo yào ?
有 哪 些 治 头 痛 的 好 药?
Có loại thuốc nào chữa bệnh đau đầu hiệu quả không?
qǐng àn zhào chù fāng gěi wǒ pèi yào
请 按 照 处 方 给 我 配 药。
Chị làm ơn lấy thuốc theo đơn cho tôi.
yì gòng duō shǎo qián ?
一 共 多 少 钱?
Tất cả bao nhiêu tiền?
Việc chữa trị
nín kuài huī fù le
您 快 恢 复 了。
Anh sắp bình phục rồi.
nín shāng kŏu yù hé dé tǐng hǎo
您 伤 口 愈 合 得 挺 好。
Vết thương của anh khỏi rất nhanh.
nín yìng gāi dǎ zhēn
您 应 该 打 针。
Anh phải tiêm.
nín shāng kǒu yǐ jīng yòng bēng dài bāo hǎo le
您 伤 口 已 经 用 绷 带 包 好 了。
Vết thương của anh đã được băng lại rồi.
nín hái xū yào zài gé lí shì dài jǐ tiān
您 还 需 要 在 隔 离 室 代 几 天。
Anh vẫn phải nằm phòng cách ly vài ngày.
zuò wán shuāng yǎn pí shǒu shù hòu ,
做 完 双 眼 皮 手 术 后,
nín guò yì xīng qī jiù néng huī fù
您 过 一 星 期 就 能 恢 复。
Sau một tuần làm phẫu thuật mí mắt là anh có thể bình phục trở lại.
Thăm hỏi bệnh nhân
nín jīn tiān gǎn jué zěn me yàng ?
您 今 天 感 觉 怎 么 样?
Hôm nay anh thấy thế nào?
nín jīn tiān gǎn jué hǎo xiě le ma ?
您 今 天 感 觉 好 写 了 吗?
Hôm nay anh đã cảm thấy đỡ hơn chưa?
nǐ shēn tǐ hǎo xiē le ma ?
你 身 体 好 些 了 吗?
Anh thấy khoẻ hơn chưa?
nǐ kàn hàng qù qì sè bù cuò
你 看 上 去 气 色 不 错。
Trông khí sắc của anh rất tốt.
wǒ gěi nǐ dài lái le yī xiē huā
我 给 你 带 来 了 一 些 花。
Tôi mang cho anh bó hoa.
nǐ yào hǎo hǎo tiáo yǎng shēn tǐ a
你 要 好 好 调 养 身 体 啊。
Anh phải chú ý bồi bổ cơ thể đấy.
wǒ kàn wàng nín lái le
我 看 望 您 来 了。
Tôi đến để thăm anh.
tā men chá chū shì shén me bìng le méi yǒu ?
他 们 查 出 是 什 么 病 了 没 有?
Họ đã kiểm tra xem anh bị làm sao chưa?
tīng dào nín bìng qíng hǎo zhuǎn ,
听 到 您 病 情 好 转
wǒ fēi cháng gāo xīng
我 非 常 高 兴 。
Nghe nói bệnh tình của anh đã khoẻ trở lại, tôi rất vui.
nǐ shén me shí hòu chū yuàn huí jiā ?
你 什 么 时 候 出 院 回 家?
Khi nào thì anh xuất viện?
nǐ xū yào xiē shén me ?
你 需 要 些 什 么?
Anh cần những gì?
xī wàng nín zǎo rì huī fù jiàn kāng
希 望 您 早 日 恢 复 健 康。
Hy vọng anh sớm phục hồi sức khoẻ.
hěn xìng yùn shāng dé bù yán zhòng
很 幸 运 伤 得 不 严 重。
Rất may là không bị thương nặng.
zuì jìn nǐ iǎn sè kàn qǐ lái xiāng dāng bù cuò
最 近 你 脸 色 看 起 来 相 当 不 错
ya
呀。
Dạo này trông sắc mặt của anh tương đối tốt!
yī dìng yào tiáo lǐ hǎo shēn tǐ cái shì ya
一 定 要 条 理 好 身 体 才 是 呀。
Nhất định phải chăm sóc sức khoẻ đấy.
Tác giả:
elly_su
Thời gian:
14-9-2012 15:31
12. Khám bác sĩ tâm lý
wǒ bù yuàn gēn bié rén shuō huà
我 不 愿 跟 别 人 说 话。
Tôi không thích nói chuyện với ai khác
wǒ jìn lái jīng shén wěi mí bù zhèn
我 进 来 精 神 萎 靡 不 振。
Gần đây tinh thần tôi không phấn chấn.
wǒ zǒng xiǎng yào zì shā
我 总 想 要 自 杀。
Tôi luôn muốn tự sát.
Wǒ hěn gū dú
我 很 孤 独。
Tôi rất cô độc.
wǒ gǎn dào yà lì hěn dà
我 感 到 压 力 很 大。
Tôi cảm thấy phải chịu qua nhiều áp lực.
wǒ zài gōng zhòng miàn qián dí què hěn jǐn zhāng
我 在 公 众 面 前 的 确 很 紧 张。
Tôi luôn cảm thấy căng thẳng trước đám đông.
wǒ xīn qíng fēi cháng yōu lǜ
我 心 情 非 常 忧 虑。
Tôi luôn lo lắng.
wǒ jīng cháng yīn wèi yī xiē xiǎo shì shēng qì
我 经 常 因 为 一 些 小 事 生 气。
Tôi thường tức giận vì những chuyện cỏn con.
gōng zuò bǎ wǒ yà kuǎ le
工 作 把 我 压 垮 了。
Công việc làm tôi suy sụp.
méi yǒu rén xǐ huān wǒ
没 有 人 喜 欢 我。
Không ai ưa tôi cả.
wǒ hèn wǒ fù mǔ
我 恨 我 父 母。
Tôi hận cha mẹ tôi.
wǒ tǎo yàn huí jiā
我 讨 厌 回 家。
Tôi không thích về nhà.
lǎo bǎn tǎo yàn wǒ
老 板 讨 厌 我。
Ông chủ không ưa tôi.
wǒ bù zhī dào wǒ chū le shĕn me máo bìng
我 不 知 道 我 出 了 什 么 毛 病。
Tôi không biết mình đã mắc lỗi gì.
wǒ shuō bù qīng chǔ ,
我 说 不 清 楚
wèi shĕn me huì fā nù
为 什 么 会 发 怒。
Tôi không thể giải thích nổi vì sao tôi lại tức giận.
wǒ bù néng shuō “bù ” zì
我 不 能 说 “不” 字。
Tôi không thể nói “không”.
wǒ zhàng fū dǎ wǒ
我 丈 夫 打 我。
Chồng tôi đánh tôi.
wǒ men hūn yīn zhōng de nà duàn
我 们 婚 姻 中 的 那 段
làng màn yǐ yān xiāo yún sàn le
浪 漫 已 烟 消 云 散 了。
Những khoảnh khắc lãng mạn trong cuộc hôn nhân của chũng tôi đã tiêu tan rồi.
wǒ yǐ wú ài kě yán
我 已 无 爱 可 言。
Tôi không thể nói được lời yêu thương nữa rồi.
wǒ zài yě bù ài tā le
我 再 也 不 爱 他 了。
Tôi cũng không còn yêu anh ấy nữa.
tā zài yě bù ài wǒ le
他 在 也 不 爱 我 了。
Anh ấy cũng không còn yêu tôi nữa.
wǒ men yǐ tóng chuáng yì mèng le
我 们 已 同 床 异 梦 了。
Chúng tôi đã mỗi người đi một đường rồi.
tā shĕn me shì yě bù gàn
他 什 么 事 也 不 干。
Anh ấy chẳng làm gì cả.
yī xiē xiǎo shì qíng shǐ wǒ hěn shēng qì
一 些 小 事 情 使 我 很 生 气。
Những chuyện cỏn con khiến tôi tức giận.
wǒ de huà tā cóng lái tīng bù jìn qù
我 的 话 他 从 来 听 不 进 去。
Anh ấy chưa bao giờ nghe những điều tôi nói.
wǒ men zhī jiān yǐ wú huà kě tán
我 们 之 间 已 无 话 可 谈。
Giữa chúng tôi chẳng còn chuyện gì để nói nữa rồi.
tā yī diǎn dōu bù zài yì wǒ
他 一 点 都 不 在 意 我。
Anh ấy không hề để ý đến tôi
tā zǒng shì yāo wǔ hē liù de
他 总 是 吆 五 喝 六 的。
Anh ấy luôn quát tháo .
tā zǒng shì zài wài miàn
他 总 是 在 外 面
gēn tā de péng yǒu zài yī qǐ
跟 他 的 朋 友 在 一 起。
Anh ấy thường ở cùng bạn bên ngoài.
tā yǒu wài yù
他 有 外 遇。
Anh ấy cặp bồ.
wǒ fà jué tā bèi zhe wǒ gēn bié rén yuē huì
我 发 觉 他 背 着 我 跟 别 人 约 会。
Tôi phát hiện anh ấy ngầm hẹn hò với người khác.
wǒ fā jué tā yǔ bié rén yuē huì
我 发 觉 他 与 别 人 约 会。
Tôi phát hiện anh ấy hẹn hò với người khác.
tā hái hé bié de nán rén lái wǎng
她 还 和 别 的 男 人 来 往。
Cô ấy vẫn qua lại với người đàn ông khác.
tā yǐ jīng yǒu suǒ ài
他 已 经 有 所 爱。
Anh ấy đã có người khác.
tā zài wài miàn hú lái
他 在 外 面 胡 来。
Anh ấy làm chuyện bậy bạ bên ngoài.
tā zài wài miàn luàn gǎo
她 在 外 面 乱 搞。
Cô ấy làm loạn bên ngoài.
Chào mừng ghé thăm Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam (https://truongmo.com/)
Powered by Discuz! X3.2