Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

Tiêu đề: Cách học tiếng anh giao tiếp cơ bản [In trang]

Tác giả: mynewocean    Thời gian: 7-5-2013 14:45
Tiêu đề: Cách học tiếng anh giao tiếp cơ bản
Ngày nay có khoảng một tỷ người nói tiếng Anh trên khắp thế giới và con số này ngày càng tăng lên. Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhưng lại không thay thế các ngôn ngữ khác, thay vào đó nó hỗ trợ các ngôn ngữ với các yếu tố sau:
-Trong thời đại thông tin-Văn hóa thế hệ trẻ-Trong các phương tiện truyền thông và giao thông-Trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế-Ngôn ngữ chính thức-Ngôn ngữ chung
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu một số mẫu câu cơ bản trong tiếng anh :
Tiếng anh giao tiếp cơ bản
Asking how someone is – Hỏi thăm sức khỏe ai đó
how are you?cậu có khỏe không?
how’s it going?tình hình thế nào? (khá thân mật)
how are you doing?tình hình thế nào? (khá thân mật)
how’s life?tình hình thế nào? (khá thân mật)
how are things?tình hình thế nào? (khá thân mật)
I’m fine, thanksmình khỏe, cảm ơn cậu
I’m OK, thanksmình khỏe, cảm ơn cậu
not too bad, thankskhông tệ lắm, cảm ơn cậu
alright, thanksổn cả, cảm ơn cậu
not so wellmình không được khỏe lắm
how about you?còn cậu thế nào?
and you?còn cậu?
and yourself?còn cậu?
___________________Asking what someone is or has been doing – Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
what are you up to?cậu đang làm gì đấy?
what have you been up to?dạo này cậu làm gì?
working a lotlàm việc nhiều
studying a lothọc nhiều
I’ve been very busydạo này mình rất bận
same as usualvẫn như mọi khi
not much or not a lotkhông làm gì nhiều lắm
I’ve just come back from …mình vừa đi … về
PortugalBồ Đào Nha
___________________Asking where someone is – Hỏi xem ai đó đang ở đâu
where are you?cậu ở đâu đấy?
I’m …mình đang …
at homeở nhà
at workở cơ quan
in towntrong thành phố
in the countrysideở nông thôn
at the shopstrong cửa hàng
on a traintrên tàu
at Peter’sở nhà Peter
___________________Asking about someone’s plans – Hỏi về kế hoạch của ai đó
do you have any plans for the summer?cậu có kế hoạch gì mùa hè này không?
what are you doing for …?cậu sẽ làm gì trong …?
Christmaslễ Giáng Sinh
New Yeardịp Năm mới
Easterlễ Phục sinh
___________________Smoking – Hút thuốc
do you smoke?cậu có hút thuốc không?, bạn có hút thuốc không?
yes, I smokecó, mình có hút
no, I don’t smokekhông, mình không hút
do you mind if I smoke?cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?
would you like a cigarette?cậu có muốn hút một điếu thuốc không?
have you got a spare cigarette?cậu có điếu nào thừa không?
have you got a light?cậu có bật lửa không?
have you got an ashtray?cậu có gạt tàn không?
I’ve stopped smokingmình bỏ thuốc rồi
I’ve given upmình bỏ thuốc rồi
I’m trying to give upmình đang cố gắng bỏ thuốc
   ____________________________






Chào mừng ghé thăm Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam (https://truongmo.com/) Powered by Discuz! X3.2