Advertisements
Les Adjectifs démonstratifs (Tính từ chỉ định):
Ce + nom masculin singulier (đi sau là một danh từ giống đực, số ít)Ex: ce lycée, ce cinéma, ce livre, ce tableau, ce pantalon, ce sac, ce baladeur
Cet + nom masculin singulier commencant par une voyelle on un "h" muet (đi sau là một danh từ giống đực, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm hoặc bằng chữ "h" câm)
Ex: cet hôtel, cet avenue, cet homme (người đàn ông), cet ordinateur (máy tính), cet enfant, cet hôpital
Cette + nom féminin singulier (đi sau là một danh từ giống cái, số ít)
Ex: cette affiche, cette adresse, cette poste, cette gare, cette trousse, cette veste, cette guitare
Ces + nom masculin/ féminin pluriel (đi sau là một danh từ giống đực hoặc giống cái, số nhiều)
Ex: ces stylos, ces magasins, ces photos, ces pulls, ces cassettes
P.s: bài viết do chính drunk soạn từ những gì học được, hơi ngắn nên có gì thắc mắc các bạn cứ hỏi drunk.
Lưu ý: khi sao chép nhớ ghi nguồn. Thân
|