Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 236|Trả lời: 4
In Chủ đề trước Tiếp theo

Những NOUN cần phân biệt

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Noun- Danh từ



Sau đây là những danh từ cần phân biệt:

1. Alley: đường hẻm

ex: I live in the alley (Tôi sống trong đường hẻm)



2. Allusion: indirect reffernce to ... (lời nói bóng gió, sự ám chỉ).

ex: To make an allusion to something. (ám chỉ đến việc gì)

     His books are full of classical allusion which few people understand.

     (Những cuốn sách của ông ta đầy những điển tích mà ít có người hiểu)



-illusion: ảo ảnh, ảo tưởng.

ex: Optical illusion: thị ảo giác

     She was no illusion about him (=she was not deceived by him)

     (Cô ta không có ảo tưởng về anh ấy- Cô ta không bị anh ấy lừa gạt)



3. Anecdote: chuyện vặt, giai thoại

-Antidote: thuốc giải độc



4. Anesthetic (n): thuốc mê

-Antiseptic (adj): sát trùng



5. Angel: thiên thần, thiên sứ

ex: Talk about the angel and you will hear the flutter of the wings.

     Vừa nói đến người nào thì người đó tới liền -Nói đến thiên thành và bạn sẽ nghe tiếng vỗ cánh

-Angel (n): góc giữa hai đường thẳng



6. Avocation: =hobby (sở thích, thú tiêu khiển)

ex: his avocation is collecting stamps

     Thú tiêu khiển của ông ta là sưu tập tem.

-Vocation: Regurlar occupation (nghề, việc làm thường xuyên)

ex: His vocation is selling medicine. (Nghề của ông ta là bán thuốc tây)





.7. Bloc: khối, sự kết hợp các đảng chính trị, các nhóm, các quốc gia.

ex: The communist bloc (Khối cộng sản)

-Block: khu phố, ô phố.



8. Calvary: chỗ Thiên Chúa bị đóng đinh vào thập tự giá; vật khắc có hình Thiên chúa bị đóng đinh

-Cavalry: kỵ binh, kỵ đội

ex: light cavalry (khinh kỵ binh - gồm những kỵ binh không mặc áo giáp sắt)

      heavy cavalry (trọng kỵ binh -gồm những kỵ binh mặc áo giáp sắt)



9, Cannon: súng thần công, súng đại bác

-canon:

1) Luật lệ, quy tắc; phép tắc trong tôn giáo.

2) Các knh điển thánh thư trong tôn giáo

3) Luật.

ex: canons of inheritance (luật thừa kế)



10. Centre, midde:

-centre: ở giữa, ở trung tâm (nói về diện tích, bề mặt)

ex: the centre of circle (tâm của đường tròn)

     the centre of Paris (Trung tâm Pa-ri)

-middle: ở giữa, vào khoảng giữa (nói về chiều dài)

ex: In the middle of the street (giữa đường, giữa đầu và cuối đường)

     In the middle of the block (Ở giữa khu phố)



Thread Hot
[Thông Tin Trường Học] Học phí tại TP.HCM s
[Hình Ảnh] Những poster cực ấn tượng về an
[Hình Ảnh] Những poster cực ấn tượng về an
[Hình Ảnh] thiên nhiên
[Hình Ảnh] Lạ - độc - vui như giày... cao g
[Hình Ảnh] Teen Anh thuê dàn xế khủng để đ
[Hình Ảnh] Kỳ ảo chùm ảnh người kéo mặt t
[Hình Ảnh] Bộ ảnh đáng suy ngẫm về cuộc s
[Chưa được giải đáp] Tạo Web
[Hình Ảnh] Hình nền ấn tượng: Tuyệt đẹp p
[Hình Ảnh] Ngắm mỹ nhân Việt giả trai cực c
[Các môn khác] Truyền tin bằng Semaphore

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 17-8-2013 09:45:16 | Chỉ xem của tác giả
11. Couple, pair:
ex1: That married couple love each other very much. (Cặp vợ chồng đó yêu nhau lắm)
ex2: A pair of shoes (Một đôi giày)


Ghi chú:
Pair và couple đều có nghĩa là đôi, cặp, hai cái. Couple chỉ hai người hay hai vật cùng loại; Pair chỉ hai vật không rời nhau, phải dùng chung với nhau.
ex:
A pair of trousers: một cái quần dài
A pair of pants: một cái quần dài
A pair of shorts: một cái quần ngắn
A pair of slacks: một cái quần dài và rộng
A pair of trunks: một cái quần đùi, quần tắm
A pair of jeans: một cái quần jeans
A pair of tights: một cái quần dài bó
A pair of scissors: một cái kéo
A pair of tongs: một cái kẹp, kềm
A pair of pincers: một cái càng cua
A pair of hair clippers: một cái tông-đơ


12. Chum: close friend (especially among boy)
                bạn thân (nhất là nói trong đám con trai)
-Pal (tiếng lóng): comrade (bạn đồng chí); partner (bạn đi đâu cho có cặp); friend (bạn)
-Comrade:
1) Trust companion (bạn đồng hành tin cậy)
    Loyal friend (bạn trung thành).
ex: comrades in arms (=fellow soldiers): bạn chiến đấu
2) Fellow member of a political party (bạn đồng chí trong một đảng chính trị)


-Partner:
1) One who takes part with another or others in some activity: người tham gia với một người khác  hay với nhiều người khác trong một sinh hoạt nào đó.
ex: partners in crime (Những người cùng phạm một tội ác)
     Bussiness partners: Những người cùng kinh doanh, buôn bán với nhau.
2) One of two persons dancing together, paying tennis, cards ... together: một trong hai người cùng khiêu vũ, chơi quần vợt, chơi bài... với nhau


13. costume:
Bri: kiểu y phục, y phục thời cổ
amr:
ex: in this play, actors wear historical costumers (trong vở kịch này, diễn viên mặc y phục lịch sử )
custom: phong tục, tập quán
customs (luôn luôn có S): quán thuế, thuế


14. Conscience: Lương tâm
ex:
- to have a clear conscience: có lương tâm trong sáng
- to have a guilty conscience: lương tâm cảm thấy có lỗi
- to have something on one's conscience: lương tâm bị cắn rứt (có điều gì thắc mắc trong lương tâm)
- to have no conscience: vô lương tâm
- upon my conscience: tôi nói thật, theo lương tâm tôi...


conscious (adj):
1) to be conscious of something: biết rõ, cảm thấy rõ việc gì
2) Có ý thúc, sáng suốt
3) to become conscious: tỉnh lại, hồi tỉnh
         


Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 17-8-2013 14:21:16 | Chỉ xem của tác giả
15. Censor - Censure:
-Censor (n): nhân viên kiểm duyệt (sách, báo, thư từ)
To censor: kiểm duyệt
-Censure (n): lời khiển trách, chỉ trích
ex: to deserve censure: đáng khiển trách
     to censure: khiển trách, chỉ trách thậm tệ
ex: he censured her for being late (ông ấy khiển  trách cô ta vì đến trễ)


16. Canvas: vải bố để làm buồm, che lều, đóng khuôn để vẽ
to canvas: bàn cãi, tranhluận, thảo luận (một ván đề); xem xét, khảo sát tỉ mỉ


17. Carton (n): hộp bằng giấy bồi để đựng hàng hóa (cardboard box for holding goods).
ex: a carton of cigarettes (một hộp thuốc lá)
     cartoon (n): tranh biếm họa, phim hoạt họa.


18. Chord (n): đường thẳng nối liền hai đầu của một hình cung
Cord (n):
1) dây thừng nhỏ
2) dây
ex: Vocal cords (dây thanh đới)
     The spinal cord (dây tủy xương sống)


19. Crown (n): a person (especially in a circus or pantomine) who makes a living by dressing up and doing foolish or funny things
                      một người (trong gánh xiếc hoặc kịch câm) sinh sống bằng cách mặc quần áo lố lăng và làm những trò ngu ngốc lố                    bịch, đáng tức cười- hề.
-comedian: an actor who plays comic parts in plays....
                 (nam diễn  viên hài trong các vở kịch ... diễn viên hài)
comediene (Mỹ): a female comedian (nữ diễn viên hài)


20. Corpse (n): a dead human body (xác chết)


21. Crowd (n): a large number of people together but without order or organization (đám đông nhưng không có trật tự, tổ chức)
ex: He pushed his way through the crowd. (anh ta chen qua đám đông)
-Mod (n): disorderly crowd, especially one that has gathered to make trouble or attrack (đám đông mất trật tự, nhất là đám đông   tụ tập để gây rối và tấn công).


22. Cabin: nhà nhỏ, thường làm bằng gỗ khúc; chòi gỗ dọc đường rầy để ra tín hiệu cho xe lửa
-Hut: một nhà nhỏ làm sơ sài; một chỗ trú
-Cottage: nhà nhỏ, nhất là ở đồng quê


23. Fire (n): trận hỏa hoạn, cháy nhà, lửa
ex:
to cause a fire
to start a fire
to catch fire
to take fire
to set fire to something
to set something on fire


24. Clothing, dress, altire, raiment, vesture, array: đều có nghĩa là clothes (quần áo)
Raiment, vesture, array: đều là những từ quá sang trọng, chỉ nên dùng trong thơ văn mà thôi


   




Tầng
 Tác giả| Đăng lúc 17-8-2013 14:54:08 | Chỉ xem của tác giả
25. Custom, Habit:
-Custom: phong tục, thói tục, thói quen của một dân tộc
ex:
I refuse tobe a slave to custom (Tôi không muốn làm nô lệ cho thói tục)
There are strange customs in some countries in Africe. (Có những phong tục kì lạ ở một vài nước ở Châu Phi)
-Habit: thói quen của một cá nhân
ex:
It is my habit to get up early in the morning (Thói quen của tôi là thức dậy sớm vào buổi sáng)
26.
dirt (n):
1) đồ bẩn thỉu, nhớp, dơ dáy, đất ghét đóng trên mình
2) Bùn vét ở ghiếng hay ở cống ra
ex: hands ingrained with dirt: tay đóng đất
     to treat someone like dirt: khinh rẻ, coi thường ai
Dirt wagon: xe hốt rác
soil (n): đất, nhất là lớp trên của đất mà cây cỏ mọc được, đất trồng trọt
ex:
good soil: đất tốt
poor soil: đất xấu


27. epic (n): bản anh hùng ca
-epoch (n): kỳ, thời kỳ, thời đại, kỷ nguyên
ex: to make an epoch
     to mark an epoch


28. Felicity (n): đại hạnh phúc, diễm phúc (great happiness or contentment)
      Joy (n): sự vui vẻ, vui mừng, hoan hỷ
ex: to be full of joy: hớn hở, vui mừng


29: Foor - Ground:
Cả hai danh từ ground và floor đều có nghĩa là đất nhưng floor chỉ đất trong nhà (nền nhà); còn ground chỉ đất ở ngoài nhà.
ex:
The liitle boy is lying on the floor. (Đứa bé trai đang nằm dưới đất- trên sàn nhà)
A lot of tramps sleep on the ground at night (nhiều người vô gia cư ngủ dưới đất - ngoài nhà- vào ban đêm)


30. Hour - O'clock:
a) Hour: giờ, tiếng đồng hồ, khoảng thời gian 60 phút
ex: A worker in our country works 48 hours a week
     (Một công nhân ở nước chúng tôi làm việc 48 tiếng đồng hồ một tuần)
b) O'clock: là giờ mà kim đồng hồ chỉ (không có số nhiều)
ex: She ussually gets up at 6 O'clock every day
     (Cô ta thường thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày)


31. House - Home:
Hai danh từ là house, home đều có nghĩa là nhà, nhưng có sự khác biệt.
House chỉ ngôi nhà cụ thể, có cột, kẻo, cao, thấp, rộng hẹp, nhà ngói, nhà lá, nhà gỗ...
Home bao gồm nghĩa nhà và gia đình gồm những người cùng chung sống dưới một mái nhà.
ex: Man makes houses, but woman makes home. (đàn ông xây dựng nhà cửa, đàn bà tạo lập gia đình


32. Landscape, scene, scenery, sight, view, panorama:
a) landscape: cảnh, phong cảnh đất liền, đối nghịch là seascape: cảnh biển


b) scene: cảnh ở một miền, một nơi riêng biệt nào đó
ex: the scene of this lake is very beautiful (cảnh hồ này rất đẹp)


b) scenery: cảnh ở một nước, ở một vùng rộng lớn hơn (do đó scenery có số nhiều được)
ex: The scenery of Central Vietnam is lovely  
      Cảnh ở miền Trung Việt Nam thì đẹp, đáng yêu


d) sight: cảnh đáng xem, đáng chú ý của một vùng, một khu vực
ex: Cam Ly waterfall is one of the sights in Dalat.
      Thác Cam Ly là một trong các cảnh quan của Đà Lạt.
e) view: cảnh thiên nhiên, cảnh bao quát
ex: a house with a fire view of the mountains. (ngôi nhà ngó ra một cảnh đẹp thiên nhiên của vùng núi cao)
A fine view over the lake (một quang cảnh trên mặt hồ)


f) panorama: toàn cảnh, không gián đoạn, thường xuyên thay đổi
ex: the panorama of London life (Toàn cảnh của cuộc sống Luân Đôn)


5#
 Tác giả| Đăng lúc 17-8-2013 15:17:50 | Chỉ xem của tác giả
33. Morality (n):
1)Luân lý, đạo đức, lương tâm
2) Phẩm hạng, tánh hạnh


Mortality (n):
1) sự chết, tính phải chết
2) số tử vong, số người chết trong một thời gian (bởi bẹnh tật hay tai ương).
ex: An epidemic with a heavy mortality (Một bệnh dịch gây ra tử vong cao).


34. Mansion (n) nhà lớn uy nghi
     Palace (n) điện, cung điện, tòa lâu đài


35. Opulence (n): trạng thái giàu có, sang trọng.
ex: to live in opulence: sống trong cảnh giàu sang
wealth (n): sự giàu có, giàu sang
ex: to achieve wealth: làm giàu.
A man of wealth: người giàu có
He is rolling in wealth: nó sống trên đống vàng


36. street (n): con đường trong một thành phố, một thị xã, một hoặc hai bên có nàh cửa, phố xá
      road (n): con đường nối liền hai nơi dành cho xe cộ, khách bộ hành, đường ngoài thành phố
      Avenue (n): đại lộ hai bên lề có trồng cây
      lane (n)
1) đường hẹp ở thành phố, đường ở nhà quê
2) tuyến xe chạy trên một con lộ
      alley (n) đường hẻm
      promenade (n)
1) nơi thuận tiện cho cuộc đi tản bộ, nhất là đường, bến tàu, đường ở cạnh bãi biền
2) đường nơi đó người ta đi tản bộ để phô trương thời trang, áo quần trang nhã
     prospect (n): đường trông ra một cảnh đẹp lộng lẫy
     highway (n): xa lộ
     superhighway (n): siêu xa lộ (tại xa lộ, xe cộ chạy trên hai tầng khác nhau)
    drive (n): đường lộ cho xe cộ, nhất là xa lộ rộng, ở cảnh đẹp
    route (n):
1) đường dẫn từ nơi này đến nơi khác
2) con đường mà người ta chọn để đi đến một nơi nào
ex: which route did you take? (anh đi theo con đường nào?)
     turnpike (n): đường có cổng chặn để đánh thuế thông hàh
     path (n):
1) lối mòn, đường mòn
2) lối đi dành cho người đi bộ, dọc hai bên đường
     sidewalk (n) lối đi có lót đá dọc theo đường trong thành phố (hoặc ở ngoại ô) dành cho người đi bộ
     pavement (n): lề đường, vỉa hè
     trail (n): lối mòn, đường mòn
     belt-highway (n): xa lộ vòng đai (thiết lập chung quanh một  thành phố, để xe cộ đi từ một tỉnh này đến một tỉnh kia, mà khỏi qua thành phố để tránh nạn kẹt xe)
     walk (n): đường tản bộ, lối đi
     footpath (n) đường đi tản bộ
     way (n) đường đi, lối đi
ex: away through a forget: đường đi xuyên qua rừng
     a corvered way: lối đi có mái che
Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 18-4-2025 19:10

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách