Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 389|Trả lời: 1
In Chủ đề trước Tiếp theo

Qui luật về những âm câm

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements



Có một số nhận xét (observations) giúp người học tiếng Anh tránh phát âm sai một số chữ, nhất là những chữ có một mẫu tự câm, gọi là silent letters. Nhưng không có những qui luật giúp ta phát âm tiếng Anh đúng. Muốn biết một chữ phát âm thế nào, nếu chữ đó là tiếng Anh của người Anh (British English), xin vào http://www.howjsay.com. Ðánh chữ muốn tìm vào khung trống, rồi bấm ‘submit’.

Muốn biết cách phát âm một chữ theo giọng Mỹ, xin vào website http://www.merriam-webster.com/dictionary

Sau đây là những nhận xét:

- A câm: aisle, team, spread, boat, head, bread, deaf, meant

- B câm: debt, lamb, bomb, climb, numb, dumb, thumb, crumb, doubt, subtle, plumber, tomb, comb. Nhưng: mb (có phát âm) trong: combine, bombard, crumble

- C câm: Trong những chữ tận cùng bằng “scle”: Thí dụ: muscle; hay bắt đầu bằng "sc" như: scene, science, scissors; và những chữ: blackguard, yatch, indict

- D câm: handkerchief, handbag, grandson, sandwich, landscape, Wednesday, fudge, bridge, ledge

- E câm: great, heist, feud, pie, toe, pirate, more, have, give, serve, bridge, careful, hope, corpse

- F câm (f tận cùng): cliff, stuff, staff, scoff

- GH câm: bought, caught, ought, thought, borough, daughter, height, high, light, might, neighbor, right, straight, through, tonight, weigh

- G câm: gnarl, gnaw, gnome, foreign, straight, though, light, reign, champagne, diaphragm, high, sign

- H câm: ghost, whistle, school, chord, honest, honor, heir, night, hour, Pooh, Khaki, Birmingham, exhaust, Thames, exhibition

- I câm: pail, receive, believe, juice, business, fashion, cushion

- K câm: know, knee, knell, knock, knob, knead, blackguard, knickers, knee, knight. Nhận xét: Những chữ bắt đầu bằng kn, letter k câm. Mở từ điển vần k từ chữ knack (sở trường) cho đến chữ KO knock out (đo ván) là những chữ mà letter k câm.

- L câm: quill, swell, tall, colonel, salmon, psalm, almond, calf, folk, yolk, chalk, calm, talk, should
- M câm: mnemonics (hệ thống giúp trí nhớ)

- N câm: autumn, damn, condemn, column, solemn

- O câm: leopard, jeopardy, people.

- P câm: pneumonia, pseudonym, psalm, receipt, cupboard, corps, pseudo, psychology, psychotherapy, pterodactyl, psychiatrist, coup, raspberry, cupboard. Nhận xét: những chữ bắt đầu bằng psy- không phát âm p và phát âm như /sai/. Chữ cupboard đọc như /kớ-bợđ/.

- R câm: myrrh, diarrhea, iron

- S câm: isle, aisle, viscount, mess, island, debris, bourgeois, Illinois, brass, puss, press

- T câm; often, thistle, fasten, listen, often, mortgage, ballet, rapport, asthma, tsunami, Christmas, castle, soften. depot, potpourri, watch

- U câm: gauge, laugh, guess, guide, build, guild, plague, guest, questionnaire, guitar, catalogue, guilt, tongue, colleague, dialogue

- W câm: windo(w), shadow, answer, write, sword, Greenwich, wrap, Norwich, wrist

- Z câm: jazz, buzz, rendez-vous
- Y câm: prayer, mayor



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 5-7-2011 12:28:44 | Chỉ xem của tác giả



* Có chữ trong đó có mẫu tự câm, có mẫu tự không câm:

- Sign ("g" câm); nhưng signal và signature ("g" có phát âm)

- "B" thứ nhì câm trong bomb, nhưng phát âm trong bombard, bombardier

- "N" câm trong solemn nhưng phát âm trong solemnity; solemnize

* Ðể ý đến cách phát âm:

- Viết 3 vần, phát âm 2: Business /bIz-nIs/, aspirin, chocolate, every, evening, marriage, medicine (American: phát âm 3 syllables trong chữ medicine, British English: phát âm 2 syllables), omelette, restaurant, several

- Viết 4 đọc 3: Comfortable, interesting, temperature, usually, vegetable

- "Ch" phát âm như /k/: Ache, archaeology, architect, chaos, character, chemist, Christmas, mechanical, stomach
- "Ea" đọc là /e/: Already, bread, breakfast, dead, death, dreadful, dreamt (American: dreamed /i/), head, health, heavy, instead, lead (chì), leant, leather, meant, measure, pleasant, pleasure, read (past of to read), ready, steady, sweater, threat, tread, weather

- "Ea" đọc là /ei/: break, great, steak

Ðến đây, tuy không có qui luật tổng quát nào dạy nắm vững hết những mẫu tự câm, nhưng bảng danh sách trên cũng giúp ta lưu ý đến trên 200 từ trong đó có mẫu tự câm. Muốn biết thêm, vào Google và gõ “silent letters”....^^!


Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 20-4-2025 15:40

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách