Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 449|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Các cụm từ đi với động từ "Take"

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


“Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong  các cụm động từ tiếng Anh. Dưới đây là  một số cụm động từ thường gặp với "Take".

1. Take up = to begin or start a new hobby: bắt đầu một thói quen mới

Ex:
* He took up jogging after his doctor advised him to get some   exercise. (Anh đã bắt đầu chạy bộ sau khi bác sĩ khuyên anh ta nên tập   thể dục.)
* Max decided to take up golfing. (Max đã quyết định đi chơi golf.)

2. Take out = To remove something to outside: chuyển cái gì đó ra ngoài

Ex:
* Take out the rubbish when you leave. (Hãy đổ rác trước khi về nhé.)

Take out  = to take someone on a date: hẹn hò với ai

Ex:

* Max took Mary out to a fancy restaurant. ( Max hẹn hò với Mary ở 1 nhà hàng rất đẹp.)

3. Take after = To have a similar character or personality to a   family member: giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách trong gia đình

Ex:
* He took after his father = he was like his father. (Anh ta trông giống bố của anh ta.)
* In my family, I take after my mother. We have the same eyes and   nose. (Trong gia đình tôi, tôi giống mẹ, cả 2 mẹ con tôi đều có mắt và   mũi giống nhau.)

4. Take off (something) = To remove something, usually an  items  clothing or accessories: tháo, bỏ cái gì ra thường là quần áo hay  phụ  kiện

Ex:
* In Japan people take off their shoes when they enter a house. (Ở Nhật, mọi người thường cởi giầy khi họ vào nhà.)

* I'm going to take my jacket off. It's hot in here. (Tôi sẽ cởi áo khoác ngoài ra, ở đây nóng quá)

5. Take over = To gain control of: có được quyền lực

Ex:
* Someday I will take over the world. (Một ngày nào đó tôi sẽ có quyền lực trên toàn thế giới.)

6. Take it easy: Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi

Ex:
* Bruce decided to take it easy this weekend and put off working on   the house. (Bruce quyết định nghỉ ngơi vào tuần này và hoãn lại mọi công   việc của gia đình.)

7. Take the lead in doing something: Đi đầu trong việc gì

Ex:
* He always takes the lead in solving problems. (Anh ấy luôn đi đầu trong việc giải quyết các vấn đề)

8. Take something for granted: Coi cái gì là đương nhiên

Ex:
* We take so many things for granted in this country - like having  hot  water whenever we need it. (Chúng ta coi rất nhiều thử ở đất nước  này  là đương lên ví như có nước nóng bất cứ khi nào chúng ta cần.)

Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 21-4-2025 21:01

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách