Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 247|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

代词 – ĐẠI TỪ

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
代词 – đại từ
代词 – ĐẠI TỪ


代替名词, 动词, 形容词, 副词或数词的词叫代词.

代词可分为三类:
人称代词
代替人或事物的代词叫人称代词.
如:
我, 我们, 咱们 , 自己.
你您 你们
他(她, 它)他们(她/们它们)
指示代词
区别人或事物的代词叫指佘代词.
如: 这儿 那个
疑问代词
表示疑问的代词叫疑问代词.
如: 谁, 什么 (人) , 哪(个人), 什么, 哪, 什么, 哪, 几(点) , 这里,那里, 几,多少, 怎么,怎么样

1.作主语.
如:他是老师.
đọc tiếp: tại đây




Thread Hot
[Sách Ngoại Ngữ] Tên nước và tên người p
[Sách Ngoại Ngữ] 代词 – ĐẠI TỪ
[Đã được giải đáp] bài hát đa linh đa
[Ôn thi ĐH - CĐ] Chia sẻ tài liệu Sinh 12
[Phổ Thông] Tiếng Anh 11 - Unit 2
[Phổ Thông] Tiếng Anh 11 - Unit 1
[Phổ Thông] Cách chia động từ
[Hỗ trợ giáo dục] Microsoft Office 2007 + key
[Phổ Thông] SENTENCE TRANSFORMATION
[Phổ Thông] 50 cấu trúc câu hay gặp trong ti
[Ôn thi ĐH - CĐ] 10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH B
[Làm văn] Thuyết minh về con heo (lợn) - một l

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 11-4-2025 14:53

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách