Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 266|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Các nghĩa của động từ Get trong tiếng Anh

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 2011-5-9 13:00




Get là một trong những động từ tiếng Anh mang nhiều nghĩa nhất.

Động từ Get
Dạng của động từ: get, got, got (Anh - Anh) hoặc gotten (Anh -
Mỹ
)


Nghĩa 1:
đạt được, giành được, thu được
Ex: We stopped at a cafe to get some breakfast.
Where did you get your radio from?


Nghĩa 2: mua
Ex: He went to the shop to get some milk.
How many apples can you get for £1?


Nghĩa 3:
kiếm tiền
Ex: I think he gets about twenty thousand pounds a year in his job.
How much do you get per week as a teacher?


Nghĩa 4:
nhận được cái gì đó:
Ex: I got quite a surprise when I saw her with short hair.
When did you get the news about Peter?


Nghĩa 5: trở thành, trở nên, bắt đầu trở nên
Ex: My English is getting better because I am studying harder.
Your coffee's getting cold.

Nghĩa 6:
bị ốm ( do bệnh tật, vi rút...)
Ex: I got food poisoning after eating oysters.
He got the flu and had to take time off work.


Nghĩa7:
đi tìm, đi lấy cái gì đó đem về
Ex: My English dictionary is in the other room. I'll just go and get it.
Can I get you a drink?


Nghĩa 8: bắt giữ
Ex: Have the police got the man who did it yet?
Your cat got a bird this morning!

Nghĩa 9: làm cho cái gì đó xảy ra.
Ex: She had to get the children ready for school.
I'm trying to get this homework finished for Thursday.
Have you got the photocopier working yet?

Nghĩa 10: thuyết phục ai làm gì.
Ex: Why don't you get Nicole to come to the party?
I'm trying to get my boss to give me the day off tomorrow.

Nghĩa 11: làm điều gì đó tình cờ, ngẫu nhiên, không có chủ ý.
Ex: He got his bag caught in the train doors as they were closing.
I always get the two youngest sisters' names confused.

Nghĩa 12: đôi khi chúng ta có thể dùng 'get' thay cho 'be' để tạo thành dạng bị động của động từ.
Ex: I got shouted at by some idiot for walking past his house.
The window got broken in the storm.

Nghĩa 13: hiểu hoặc nghe thấy
Ex: I didn't get what she said because the room was so noisy.
He told me a joke, but I didn’t get it.

Nghĩa 14: di chuyển tới nơi khác, vị trí khác
Ex: I hit my knee as I was getting out of the taxi.
Getting up the ladder was easy enough - it was getting down that was the problem.

Nghĩa 15: đi bằng tàu, xe buýt hoặc các phương tiện giao thông khác
Ex: Shall we get a bus to the party?

Nghĩa 16: làm ai đó bực mình
Ex: It really gets me the way we have to work at weekends!

Nghĩa 17: làm xúc động mạnh
Ex: That part of the movie when he learns that his wife is still alive - that always gets me!

Nghĩa 18: đánh ai đó
Ex: The bullet got him in the arm.
Someone threw a stone and it got me on the head.

Nghĩa 19: tới một địa điểm nhất định
Ex: He had not even got as far as Cardiff when his car broke down.
What time do you usually get home in the evening?
I got to work half an hour late this morning.

Nghĩa 20: tới một giai đoạn, điều kiện, thời điểm nào đó
Ex: It got to Friday evening and there was still no sign of the workload getting easier.
I'm getting to the stage now where I just want to speak English fluently.

Nghĩa 21: có cơ hội làm một điều gì đó
Ex: I never get to see them now that they have moved to Italy.
It was so amazing to get to meet David Beckham!

Phrasal verb – Động ngữ: Get on

Nghĩa 1: có mối quan hệ tốt
Ex: We're getting on much better now that we don't live together.
He doesn't get on with his daughter.

Nghĩa 2:
xử lý, giải quyết thành công.
Ex: How are you getting on in your new flat?
We're getting on quite well with the decorating.


Nghĩa 3:
tiếp tục làm gì đó, đặc biệt trong công việc
Ex: I suppose I could get on with my work while I'm waiting.
I'll leave you to get on then, shall I?


Nghĩa 4:
to be getting on = to be getting old (đang già đi)
Ex: He's getting on (a bit) - he'll be seventy-six next birthday.


Nghĩa 5
: đang bị muộn giờ
Ex: It's getting on - we'd better be going.

Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 20-4-2025 17:16

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách