|
THEN
Được sử dụng để đề cập đến một thời gian đặc biệt trong quá khứ hoặc tương lai
Ex: Life was harder because neither of us had a job
I saw them at Christmas but haven't heard a thing since then
Được sử dụng để giới thiệu phần tiếp theo của 1 tin tức, sự kiện, hành động....
Ex: He drank a glass of whisky, then another and then another
First cook the onions, then add the mushrooms.
Được sử dụng để cho biết kết quả hợp lí của 1 mục đích hoặc hoàn cảnh được đề cập trước đó
Ex: If you miss that train then you'll have to get a taxi
Why don't you hire a car? Then you'll be able to visit more of the area.
Cho biết, bổ sung thêm thông tin
Ex: She's been very busy at work and then there was all that trouble with her son
Cho biết phần mở đầu hoặc kết thúc của 1 đoạn hội thoại
Ex: Right then, where do you want the table to go?
Ok then, I think we've just about covered everything on the agenda
Sử dụng để giới thiệu phần tóm tắt của 1 thông tin đã được đề cập trước đó
Ex: These, then, are the main areas of concern
IDIOM:
and then some: được sử dụng để nhấn mạnh 1 số lượng lớn vật gì đó và bạn không đề cập đến mọi thứ
Ex: There are Indian, Chinese, Mexican, Thai restaurants....and then some!!
but then= then again= but then again: sử dụng đề bổ sung thêm phần thông tin hoặc thông tin trái ngược với những gì bạn vừa đề cập
Ex: She was early, but then again she always is
So you might accept their offer? Yes, then again I might not!
|
|