Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:06
Consonant /f/ Phụ âm /f/
Introduction
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:09
Consonant /v/ Phụ âm /v/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Nghe ở:http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-v-phu-am-v.html
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:12
Consonant /w/ Phụ âm /w/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-w-phu-am-w.html
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:14
Consonant /j/ Phụ âm /j/
Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. Nghe ở:http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-j-phu-am-j.html