Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 459|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Cấu trúc 'Không thể không'

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


Can’t (help) but + infinitive (without to) (=buộc lòng phải, không  còn cách nào khác); can’t help but + v-ing (không thể nào đừng được,  không nhịn được) khác nhau thế nào?

A. Những Trường Hợp Can’t but / Can't help but:

1. But trong trường hợp làm preposition nghĩa là “only” hay “except”:

We had but a single bullet left=chúng tôi chỉ còn một viên đạn cuối cùng (but=only).
There’s no one here but me.=Chỉ còn tôi có mặt ở đây. [but=except]

2. Can’t but + verb (without to): formal

If  we are attacked with violence, we can’t but respond with violence.=nếu  ta bị kẻ khác hành hung thì buộc lòng ta phải đáp lại bằng sự hung bạo.
I can’t but admire his courage.=tôi không thể không cảm phục lòng dũng cảm của anh ta.
Her  parents live nearby, so she can’t help but go there on weekends.=Ba má  cô ở gần nên cuối tuần nào cô cũng phải đến thăm cha mẹ.
She couldn’t  help but follow him into the big department store.=cô ta không còn cách  nào khác hơn là theo anh ta vào tiệm bách hóa lớn.  

B. Can’t help + v-ing (không nhịn được)

I  can’t help thinking of her=Ðầu óc tôi lúc nào cũng nghĩ đến cô ta. [I  can’t avoid not to think of her.] (=I can’t but think of her.)

He looked so funny that we could not help laughing [Anh ta trông buồn cười quá nên chúng tôi không nhịn cườí nổi.]

We  can’t help admiring his courage.=chúng tôi không thể không cảm phục  lòng dũng cảm của anh ta. (So sánh với câu trên we can’t (help) but +  admire his courage)

Tóm lại:

Sau "can’t help", động từ theo sau ở  verb-ing (không nhịn được, không đừng được): I couldn’t help laughing.=I  couldn’t help NOT to laugh.  Some people avoid using can’t help but.  

Use can’t but + verb (without to) or can’t help + verb+ing when you are  compelled to do something, or can’t avoid doing it, even if you don’t  want to.


I can’t help but wonder what I should do next. (tôi bâng khuâng không biết làm gì tiếp)
I can’t help wondering what I should do next.

She’s  a selfish woman, but somehow you can’t help liking her. (Tính cô ta ích  kỷ nhưng dù bạn không muốn, bạn cũng mang lòng mến cô ta.
Sorry, I couldn’t help overhearing what you said. (Xin lỗi, tôi không thể tránh không nghe chuyện hai người bàn với nhau).

Can’t help but + verb (infinitive without to)
Can’t help + V-ing=không nhịn được



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 21-4-2025 11:32

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách