Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 343|Trả lời: 2
In Chủ đề trước Tiếp theo

Đàm thoại tiếng trung cho người bắt dầu học

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
甲﹕你好! nǐ hǎo !Xin chào
乙﹕你好! nǐ hǎo !Xin chào

甲﹕你忙嗎?nǐ máng ma ? Bạn có bận không?
乙﹕我不忙,你呢?wǒ bú máng ,nǐ ne ? Tôi không bận, còn bạn thì sao?

甲﹕我也不忙。你哥哥忙嗎?wǒ yě bú máng 。nǐ gē gē máng ma ? Tôi cũng không bận. Anh của bạn có bận không?
乙 ﹕他很忙。我弟弟也很忙。我哥哥,�� �弟弟都很忙。tā hěn máng 。wǒ dì dì yě hěn máng 。wǒ gē gē ,wǒ dì dì dōu hěn máng 。Anh rất bận. em tôi cũng bận. anh tôi, em tôi đều rất bận


甲﹕他們都忙。他們好嗎? tā men dōu máng 。tā men hǎo ma ? Các anh đều bận, các anh có khỏe không?
乙﹕他們都好。你哥哥也好嗎? tā men dōu hǎo 。nǐ gē gē yě hǎo ma ? Các anh đều khỏe. anh của bạn cũng khỏe phải không ?

甲﹕他很好,謝謝。tā hěn hǎo ,xiè xiè . Anh ấy rất khỏe, cám ơn.

甲:你好!: nǐ hǎo!xin chào
乙:你好!: nǐ hǎo!xin chào
甲:這是我的朋友。: zhè shì wǒ de péng yǒu。Đây là bạn của tôi
乙:你好。: nǐ hǎo。
朋友:你好!你也是中國人吗?: nǐ hǎo!nǐ yě shì zhōng guó rén ma ? xin chào! Ông cũng là người trung quốc phải không?
乙: 我爸爸是中國人,我媽媽是美國人,�� �是美國華人。你是哪國人?wǒ bà bà shì zhōng guó rén,wǒ mā mā shì měi guó rén,wǒ shì měi guó huá rén。nǐ shì nǎ guó rén ? Bố của tôi là người trung quốc, mẹ tôi là người Mỹ, tôi là người Hoa Mỹ. Bạn là người nước nào?
朋友:我是中國人。wǒ shì zhōng guó rén. Tôi là người Trung Quốc。
甲:他是我的漢語老師。tā shì wǒ de hàn yǔ lǎo shī. Ông ấy là thầy giáo hán ngữ của tôi。
乙:我爸爸也是漢語老師。wǒ bà bà yě shì hàn yǔ lǎo shī. Bố tôi cũng là thầy giáo hán ngữ。
朋友:你爸爸好嗎?nǐ bà bà hǎo ma ? Bố bạn khỏe không?
乙:他很好,謝謝!tā hěn hǎo,xiè xiè ! Bố tôi khỏe, cám ơn!

甲:请问,这是外语学院学生宿舍吗?
qǐng wèn,zhè shì wài yǔ xué yuàn xué shēng xiǔ shě ma?

xin hỏi, đây là ký túc xá của sinh viên học viện ngoại ngữ phải không?
乙: 是。shì 。Phải 甲:学生宿舍四三五号在哪儿?
xué shēng xiǔ shě sì sān wǔ hào zài nǎ ér?
phòng 435 của ký túc sinh viên ở đâu ?
乙: 在那儿。你找谁?
yǐ : zài nà ér 。nǐ zhǎo shuí ?
Đằng kia, bạn tìm ai?

甲:我找大为。他说他住四三五号。
wǒ zhǎo dà wéi。tā shuō tā zhù sì sān wǔ hào。
Tôi tìm Đại Vi. Anh ấy nói anh ở phòng 435
乙:大为....你是....
dà wéi ....nǐ shì ....
Đại vi……….. bạn là…………  
甲: 我是大为的朋友,叫世海。大为在吗�� �
wǒ shì dà wéi de péng yǒu ,jiào shì hǎi 。dà wéi zài ma ?

Tôi là bạn của Đại Vi, tên là Thế Hải, Đại vi ở đây phải không ?
乙:他不在。他在外语学院。
tā bú zài。tā zài wài yǔ xué yuàn。
Anhấy không có ở đây, anh ấy ở trường rồi.
甲: 谢谢。我去那儿找他。再见。
xiè xiè 。wǒ qù nà ér zhǎo tā 。zài jiàn 。
Cám ơn. Tôi đi đến đó tìm anh ấy. Tạm biệt

这个周末你有空吗? zhè gè zhōu mò nǐ yǒu kōng ma ? cuối tuần này bạn có rảnh không?
Are you free this weekend? *free“有空,空闲”。
Are you free this weekend? (这个周末你有空吗?)
Yes, I am. (嗯,有空。) *回答no时,用“No, I have plans.”(不,我有安排。) “No, I'm going skiing.” (不,我要去滑雪。)
能给我你的电话号码吗? néng gěi wǒ nǐ de diàn huà hào mǎ ma ? có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?
Could you give me your phone number?
我们在哪儿见面? wǒ men zài nǎ ér jiàn miàn ? chúng tôi gặp bạn ở đây nhé?
Where shall we meet?
Where shall I meet you?
你今天下午有安排吗? nǐ jīn tiān xià wǔ yǒu ān pái ma ? chiều nay bạn có việc gì không?
Are you doing anything this afternoon?
Are you doing anything this afternoon? (你今天下午有安排吗?)
No, nothing special. (没有,没有什么特别的安排。)


和我一起吃晚饭,好吗? hé wǒ yī qǐ chī wǎn fàn ,hǎo ma ? cùng tôi đi ăn tối ,được không?
How about having dinner with me?
How about having dinner with me? (和我一起吃晚饭,好吗?)
Sounds great! (那太好了!)
How about dinner? (一起吃晚饭怎么样?)
Let's have dinner together. (让我们一起吃晚饭吧。)

真对不起,我另有安排。 zhēn duì bú qǐ ,wǒ lìng yǒu ān pái 。 thật xin lỗi, tôi có việc khác rồi.
Sorry, I'm tied up. *be tied up“受(时间的)约束”。
Sorry, I have plans.
Sorry, I'm busy. (对不起,我很忙。)
I'm sorry, but I have other plans.
实在对不起,恐怕不行。 shí zài duì bú qǐ ,kǒng pà bú háng 。thật lòng xin lỗi, tôi sợ không đi được.
I'm afraid I can't.
I'm sorry but I can't.
谢谢您的邀请,可是…… xiè xiè nín de yāo qǐng ,kě shì …… cám ơn lời mời của bạn, nhưng.........
Thanks for asking, but...
Let's go out for a drink. (去喝一杯吧。)
Thanks for asking, but I already made plans. (谢谢你的邀请,可是我有别的安排。)
Thanks for the invitation, but... (谢谢您的邀请,可是……)
我希望你能来。 wǒ xī wàng nǐ néng lái 。tôi hy vọng bạn có thể đến.
I hope you can come.
我今天有空。 wǒ jīn tiān yǒu kōng 。 tôi hôm nay rảnh rỗi.
I'm free today. *free 有“自由的,免费的”等多种意思,�� �这句里是“有空”的意思。
I have a lot of free time today. (今天我很空闲。)
I have nothing to do today. (我今天没什么要做的。)
明天我会很忙。 míng tiān wǒ huì hěn máng 。 sáng mai tôi sẽ bận
I'll be busy tomorrow.
How about tomorrow? (明天怎么样?)
Sorry, I'll be busy tomorrow. (对不起,明天我会很忙。)
你什么时候有空? nǐ shén me shí hòu yǒu kōng ? bạn khi nào rảnh?
When are you free? * 比较随便的说法。
When should we go? (咱们什么时候走?)
When are you free? (你什么时候有空?)
When are you free? (你什么时候有空?)
Friday after 3:00. (星期五3点以后有空。)
When are you available? * 一般的用法。
你定时间吧。 nǐ dìng shí jiān ba 。 bạn định thời gian đi
You decide when.
I'll leave it up to you. (全交给你了。)
It's your decision. (你定吧。)
你定地点吧。 nǐ dìng dì diǎn ba 。 bạn chọn địa điểm đi.
You decide where.
Wherever you want is okay. (哪儿都行,只要你觉得好。)

你几点能来? nǐ jǐ diǎn néng lái ? bạn mấy giờ thì có thể đến ?
When can you come over?
What time can you make it?
太早了吗? tài zǎo le ma ? sớm quá phải không ?
Is it too early?
太晚了吗? tài wǎn le ma ? muộn quá phải không ?
Is it too late?

Cảm ơn

Số người tham gia 1Uy tín +2 Tiền +2 Thu lại Lý do
bali + 2 + 2 Bài viết hữu ích

Xem tất cả


Thread Hot
[Tiếng Hoa] Ngữ pháp tiếng trung phần I
[Tiếng Hoa] Những tình huống thường gặp
[Tiếng Hoa] dạy viết các nét chữ cơ bản củ
[Tiếng Hoa] học tiếng Trung với phương pháp
[Tiếng Hoa] Từ vựng tiếng trung thương mại c
[Phổ Thông] Các câu tục ngữ VN hay dùng bằn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ - Quyển 1
[Truyện] Tình yêu tuổi teen
[Tiếng Hoa] Khẩu ngữ thường dùng hoa - việt
[Tiếng Hoa] Xây dựng từ điển tên các loại
[Tiếng Hoa] Giao tiếp tiếng hoa trong đời sốn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ-quyển 3

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 9-9-2012 15:34:56 | Chỉ xem của tác giả
第一课:问候-认识
từ ngữ
爸爸:bà ba : bố,ba
妈妈: mà ma :mẹ,má
老师: lão shì: thầy,cô giáo
先生: xiàn shèng: ông
学生: xué shèng:học sinh
我:wõ:tôi
你:nĩ:anh(bạn)
您:nín:ông,bà,anh,chị
他:tà:anh ấy
他:tà:cô ấy
我们:wõ men:chúng tôi
咱们:zãn men:chúng ta
你们:nĩ men:các bạn
他们:tàmen :bọn họ
您各位:nín gè wèi :các ông
好:hão:tốt,khoẻ...
很:hẽn:rất
身体:shen tĩ:sức khoẻ
吗:ma:chăng?không?
谢谢: xiè xie:cảm ơn
多谢:duò xie:đa tạ
再见:zài jiàn:tạm biệt
认识:rèn shi:quen biết
问候:wèn hòu:hỏi thăm
会:huì:biết
高兴:gao xing:vui mừng
叫:jiao:gọi
名字:míng zi:tên
什么:shén me:cái gì
请:qĩng:mời
进:jin:vào
喝茶:hè chá:uống chè
咖啡:kà fei
交谈:jiào tãn
聊天:lião tian
介绍:jiè shao
朋友: péng yòu
跟:gen
越南人:yuè nán rén:người việt nam
中国人:zhòng guó rén:người TQ
美国人:mẽi guó rén :người mỹ
法国人:fà guó rén:người pháp
英国人:ying guo ren:người anh
贵姓:gui xing.:quý tánh

2.会话
你好
ni hao
chào ban
你早
nin zao
chào buổi sáng
您好
nin hao
chào anh
早上好
zao shang hao
chào buổi sáng
下午好
xiawu hao
chào buổi chiều
晚上好
wan shang hao
chào buổi tối
你好吗
ni hao ma?
Bạn khoẻ k?
很好,谢谢。你呢?
hen hao,xiexie,ni ne
khoẻ,cảm ơn
我也很好,谢谢
wo ye hen hao,xiexie
tôi cũng khoẻ,cảm ơn
你丈夫好吗?
ni zhang fu hao ma?
Anh nhà khoẻ chứ
他很好,谢谢
ta hen hao xiexie
anh ấy khoẻ,cảm ơn
再见
zai jian
tạm biệt
明天见
mingtian jian
ngày mai gặp
待会见
dai hui jian
lát sau gặp lại
晚安
wan an
ngủ ngon

4。您好
nin hao
chào anh
请问,您贵姓?
qingwen,nin guixing
xin hỏi,anh họ gi?
我姓陈
wo xing chen
tôi họ trần
你叫什么名字?
ni jiao shenme ming zi
bạn tên gi?
我叫陈明
wo jiao chen ming
tôi tên trần minh
你叫什么名字?
ni jiao shenme mingzi
bạn tên gi?
我叫黎明
wo jiao li ming
tôi là lê minh
你的朋友叫什么名字?
ni de pengyou jiao shenme mingzi?
Ban của bạn tên gọi là gi
他叫王志
wo jiao wang zhi
tôi là vương chí
我和他是老朋友
wo he ta shi lao peng you
tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi
见到你,很高兴
jian dao ni,hen gaoxing
gặp bạn,rất vui mừng
见到你,我也很高兴
jian dao ni,wo ye hen gaoxing
gặp bạn tôi cũng rất vui mừng
你最近忙不忙?
ni zuijin mang bu mang
bạn dạo này bận k?
很忙
hen mang
rất bận
你最近身体怎么样?
ni zuijin zenmeyang?
Bạn gần đây thế nào?
很好,谢谢
hen hao,xiexie
khoẻ,cảm ơn
请问,您多少岁了?
qingwen.nin duo shao sui le?
Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi
我十四岁了。
wo shi su sui le
tôi 40 tuổi rồi
你几岁了?
ni ji sui le?
Cháu mấy tuổi rồi
我八岁了
wo ba sui le
cháu 8 tuổi rồi

5。你好
ni hao
chào em
啊,陈老师,好久不见,你近来怎么�� �?
a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?
A,thầy trần,lâu rồi k gặp,thầy dạo này thế nào?
很好,谢谢,你呢?
hen hao,xiexie,nine
rất tốt,cảm ơn,còn em
我也很好,谢谢,你最近忙吗?
wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang ma
em cũng khoẻ,cảm ơn,gần đây thầy bận không?
我比较忙,你呢?
wo bijiao mang,ni ne
tôi tương đối bận,còn em
我不太忙
wo bu tai mang
em không bặn lắm

6。谁呀?
shui ya
ai đó
我是小红
wo shi xiao hong
tôi là tiểu hồng
请进
qing jin
mời vào
你好
ni hao
chào bạn
爸爸妈妈,我的朋友小红来了
baba mama,wo de pengyou xiao hong lai le
bố mẹ,bạn con tiểu hồng đến rồi
欢迎你来完
huanying ni lai wan
huan ngênh cháu đến chơi
这是我妈妈
zhe shi wo mama
đây là mẹ của tôi
阿姨,您好
a yi,nin hao
chào gì
这是我爸爸
zhe shi wo baba
đây là bố của tôi
您好
nin hao
chào chú
你好
ni hao
chào cháu
请坐
qing zuo
mời ngồi
谢谢
xiexie
cảm ơn
请喝茶
qing he cha
mời uống trà
谢谢,你们谈谈吧
xiexie,nimen tan tan ba
cảm ơn.các cháu nói chuyện đi
是啊
shi a
vâng ạ

7。你好
ni hao
chào bạn
你们好
nimen hao
chào các bạn
你好吗?=你身体好吗?
ni hao ma=ni shenti hao ma?
Bạn khoẻ k?
很好
hen hao
rất tốt
他是谁?
ta shi shui(shei)
anh ấy là ai
我介绍一下,这是我朋友
wo jieshao yixia,zhe shi wo peng you
tôi giới thiệu một chút,đây là bạn của tôi
我叫小林,认识你很高兴
wo jiao xiao lin,renshi ni hen gaoxing
tôi tên tiểu lâm,rất vui mừng được quen bạn
认识你我也很高兴
renshi ni wo ye hen gaoxing
quen bạn tôi cũng rất vui mừng
你去哪里?
ni qu narli
bạn đi đâu?
我去张老师的家,你们去哪里?
wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?
Tôi đến nhà thầy trương,các bạn đi đâu?
我们上课,今天老师有课,他不在家
women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jia
chúng tôi đến lớp,hôm nay thầy trương có giờ,bây giờ thầy k có ở nhà đâu
你学华语多久了?
ni xue huayu duo jiu le?
Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi?
才五个月
cai wu ge yue
mới 5 tháng thôi
你说得好
ni shuo de hao
bạn nói khá đấy
哪里!哪里!我说得还很差
nar li!narli! Wo shuo de hai hen cha
đâu có tôi nói còn kém lắm
请问,张老师在家吗?
qingwen,zhang lao shi zai jia ma?
Xin hỏi thầy trương có nhà không
请进,请坐,请等一下,张老师马上�� �回来
qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui lai
mời vào,mời ngồi,xin đợi 1chút,thầy trương về ngay bây giờ
你是。。。。
ni shi...
Anh là
我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什�� �名字?
wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzi
tôi là tiểu lan,thầy trương là cha tôi,bạn tên gì?
我叫大卫,是张老师的学生
wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xuesheng
tôi tên david,là học trò của thầy trương
你是哪国人?
ni shi nar guo ren
anh là người nước nào?
我是美国人
wo shi meiguo ren
tôi là người mỹ
请喝茶,我爸爸回来了
qing he cha,wo baba hui lai le
mời anh uống trà cha tôi về kia rồi
谢谢你
xiexie ni
cám ơn bạn

Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 9-9-2012 15:43:28 | Chỉ xem của tác giả
第二课    亲眷-朋友
di èr kè : qin juàn-péng yòu
bài 2 : bạn bè - thân thích
Từ ngữ
父亲
fu qin
cha
母亲
mù qin
mẹ
妈妈
mà ma
mẹ
公公
gong gong
bố chồng
婆婆
pó po
mẹ chồng
外父=岳父
wài fu=yuè fu
bố vợ
外母=岳母
wài mù=yuè mù
mẹ vợ
祖先
zù xiàn
tổ tiên
祖父
zùf u
ông nội
爷爷
yẽ ye
ông nội
祖母
zù mù
bà nội
外祖父
wai zù fu
ông ngoại
外公
wai gong
ông ngoại
外祖母
wai zu mu
bà ngoại
外婆
waipó
bà ngoại
伯父
bó fu
bác trai
伯母
bó mù
bác gái
叔叔
shù shu
chú
婶母
shẽn mù
thím
叔母
shù mù
thím
姑妈
gù ma
cô(chị của cha)
姑姐
gù jie
cô(em của cha)
姑丈
gù zhang
chồng của cô
姨妈
yíma
chị của mẹ
阿姨
a yí
em của mẹ
舅舅
jiu jiu
cậu
舅母
jiu mù
mợ
丈夫
zhang  fu
chồng
老公
lãogong
chồng
亲子
qinzi
vợ
太太
taitai
vợ
老婆
lãopó
vợ
女婿
nu xù
con rể
儿媳妇
èrxifu
con dâu
儿子
èrzi
con trai
子女
zi nu
con cái
孩子
háizi
con
女儿
nu èr
con gái
孙子
sũnzi
cháu nội
外甥
waisheng
cháu trai(con chị e gái)
外甥女
cháu gái(con chị e gái)
侄子
zhi zi
cháu trai(con a e trai)
侄女
zhi nu
cháu gái(con a e trai)
孙子
sũnzi
cháu nội trai
孙女
sũnnu
cháu nội gái
外孙
waisũn
cháu ngoại
弟弟
dìdi
em trai
大哥
dàge
anh hai
哥哥
gege
anh trai
大姐
dàjiè
chị hai
姐姐
jiẽjie
chị gái
妹妹
mẽi mei
em gái
兄弟
xiong di
anh em
姐妹
jiẽ mei
chị em
堂兄弟
tang xiong di
anh em chú bác
堂姐妹
táng jiẽ mei
chị em chú bác
表兄弟
biao xiong di
anh em cô cậu,bạn dì
表姐妹
biáo jiẽ mei
chị em cô cậu bạn dì
亲戚
qin qi
thân thích
弟妇
di fu
em dâu
嫂嫂
sao sao
chị dâu
姐夫
jiẽ fu
anh rể
妹夫
mẽi fu
em rể
大伯爷
da bó yẽ
anh chồng
叔仔
shuzi
em trai chồng
大姑奶
da gu nãi
chị chồng
姑仔
gu zi
em gái chồng
舅爷
jiu yẽ
anh vợ
大舅
da jiu
anh vợ
舅子
jiu zi
em trai vợ
姨仔
yí zi
emgái vợ

           会话
1。你家有什么人?
nĩ jià yõu shén me rén?
Nhà em có những ai??
父亲,母亲,哥哥,妹妹和我。
fu qin,mù qin,gè ge,mẽi mei hé wõ
cha,mẹ,anh trai em gái và em
你父亲今年多少岁了?
nĩ fu qin jin nián duo shão sui le?
Cha e năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
他今年六十岁了。
ta jin nián liu shí sui le
năm nay ông 60 rồi
他还工作吗?
ta hái gong zuò ma?
Ông còn làm việc k?
不,他已经退休了
bù,ta di jing tui xiu le
k,ông đã nghỉ hưu rồi
你母亲工作吗?
nĩ mù qin gongzuò ma?
Mẹ em có đi làm k?
他在家作家事
ta zài jià zuò jià shì
bà ở nhà làm nội trợ
你哥哥和妹妹呢?
nĩ gè ge hé mẽi mei ne?
Còn anh và em gái của em?
我哥哥是大夫,我妹妹还在读书
nĩ gè ge shì dàifu,wõ mẽi mei hái zài dú shu
anh em là bác sĩ,em gái em còn đi học
2。这是你弟弟吗?
zhè shì nĩ dìdi ma?
Đây là e trai của bạn phải k?
是的
shì de
phải
他是大夫吗?
ta shì dài fu ma?
Cậu ấy là bác sĩ phải k?
不,他不是大夫,是工人
bù,ta bù shì dài fu,shì gong rén
k,nó k phải bác sĩ,mà là công nhân
他在哪里?
ta zài nãr lĩ
nó ở đâu?
胡志明市
hù zhi míng shi
thành phố hồ chí minh
你姐姐呢?
nĩ jiẽ jie ne?
Còn chị bạn?
他在河内
ta zai hé nei
chị ấy ở hà nội
他也是工人吗?
ta yẽ shì gong rén ma?
Chị ấy cũng là công nhân phải k?
不,是农民
bù,shi nóng mín
k,là nông dân

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 16-4-2025 17:33

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách