Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 223|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Đề cương ôn tập học kì 2 - Sinh học 11

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
80 câu trắc nghiệm - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - Sinh học 11
Câu 1. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Lóng           B.Thân rễ                   C. Đỉnh sinhtrưởng    D. Rễ phụ
Câu 2.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đíchquan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cànhghép
B. Cành ghép không bị rơi
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảyra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
Câu 3.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:
A. Bào tử
B. Phân đôi
C. Sinh dưỡng
D. Hữu tính
Câu 4.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
Câu 5. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật làtính:
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa
D. Cảm ứng
Câu 6. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì:
A. Để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép
B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá
C. Để tránh gió làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá
Câu 7. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành,vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công  chăm sóc
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại
D. Ít tốn diện tích đất trồng
Câu 8.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vậthạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi pháttriển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vàothời kì đầu của cá thể mới
Câu 9. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trìnhsinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
Câu 10. Thụ tinh là quá trình:
A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
Câu 11. Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
Câu 12. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nhị
C. Noãn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn
Câu 13. Hạt lúa thuộc loại:
A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả
C. Hạt không nội nhũ
D. Quả đơn tính
Câu 14. Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị
D. Noãn không được thụ tinh
Câu 15. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là:
A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sốngổn định
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giaotử
C. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạogiao tử
Câu 16. Thụ tinh kép là:
A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túiphôi tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng vànhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạothành hợp tử
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạothành hợp tử
Câu 17. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:
A. Ruột khoang, Giun dẹp
B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, Ruột khoang
D. Bọt biển, Giun dẹp
Câu 18. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:
A. Bọt biển, Giun dẹp
B. Ruột khoang, Giun dẹp
C. Động vật nguyên sinh
D. Bọt biển, Ruột khoang
Câu 19. Hình thức trinh sản có ở:
A. Ong
B. Chânkhớp
C. Giunđất
D. Sâubọ
Câu 20. Trinhsản là hình thức sinh sản:
A. Sinhra con cái không có khả năng sinh sản
B. Xãyra ở động vật bậc thấp
C. Chỉ sinh ra cá thể cái
D. Không cần có sự tham gia của giới tính đực
Câu 21. Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:
A. Ongthợ
B. Ongđực
C. Ongthợ và Ong đực
D. Ongchúa
Câu 22. Giun dẹpcó các hình thức sinh sản:
A. Phânmảnh, Phân đôi
B. Nẩychồi, Phân đôi
C. Phânđôi, Trinh sản
D. Nẩychồi, Phân mảnh
Câu 23. Nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứngđã lấy mất nhân
B. Chuyển nhân một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đãlấy mất nhân
C. Chuyển nhân một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng
D. Kết hợp một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng
Câu 24: Sinh sản hữu tính là hình thức sinhsản:
  A.  Có sựkết hợp của 2 tế bào gọi là giao tử.
  B.  Tiếnhóa nhất các hình thức sinh sản.
  C.  Hìnhthức sinh sản của bất cứ cá thể nào có cơ quan sinh sản.
  D.  Hìnhthức sinh sản tạo ra cơ thể mới nhờ sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái,kèm theo sự tổ hợp của vật chất di truyền.
Câu 25: Ở động vật tự phối là:
  A.  Hìnhthức sinh sản vô tính vì sự hình thành cơ thể mới chỉ một cá thể.
  B.  Hìnhthức sinh sản hữu tính, trong đó một cá thể hình thành cả giao tử đực và cái củacá thể này thụ tinh với nhau.
  C.  Hìnhthức cá thể đơn tính có thể sinh được cá thể mới.
  D.  Hìnhthức cấy hợp tử vào dạ con, cá thể cái, nhờ đó phát triển thành cơ thể mới.
Câu 26: Loài động vật nào sau đây có hìnhthức sinh sản tự phối, tự thụ tinh:
  A.  Cầugai, giun đất.                                                           C.  Giun đất, giun tròn.
  B.  Giun tròn, bọt biển                                                         D.  Cầu gai bọt biển      
Câu 27: Giao phối, thụ tinh chéo ở động vậtlà:
  A.  Hìnhthức sinh sản hữu tính có sự tham gia của hai cá thể khác giới tính. Tinh trùngcá thể đực thụ tinh với trứng cá thể cái.
  B.  Hìnhthức sinh sản mà tinh trùng loài này thụ tinh với trứng của loài kia.
  C.  Hìnhthức sinh sản qua đó tinh trùng tụ tinh với trứng trong cùng một cơ thể.
  D.  Hìnhthức sinh sản trong đó một cơ thể có hai loại cơ quan sinh dục, tinh trùng củacơ quan sinh dục đực thụ tinh với trứng của cơ quan sinh dục cái.
Câu 28: Ở động vật thụ tinh ngoài là:
  A.  Trườnghợp trứng rụng, được tinh trùng thụ tinh ngoài buồng trứng.
  B.  Trườnghợp tinh trùng cá thể đực thụ tinh với trứng của cá thể cái ở môi trường ngoàicơ thể.
  C.  Trườnghợp tinh trùng thụ tinh với trứng ngay tại ống dẫn trứng.
  D.  Trứnghợp thụ tinh ngoài dạ con.
Câu 29: Nội dung nào sai:
  I.    Giunđất là loại động vật lưỡng tính nhưng chỉ thụ tinh chéo.
  II.  Cầugai là động vật phân tính, có hình thức thụ tinh chéo.
  III.Giun tròn là loại động vật lưỡngtính có thể sinh sản bằng hình thức tự phôi.
  IV.Hình thức thụ tinh trong tiến hóahơn thụ tinh ngoài.
A.       II, IV    B.I, II                    C. II, III                            D.  I, III
Câu 30: Chọncác so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau:
  I.    Sinhsản hữu tính > Sinh sản vô tính.
  II.  Giaophối > tiếp hợp > tự phối.
  III.Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài
  IV.Đẻ con > Đẻ trứng.
  V.  Độngvật lưỡng tính > Động vật phân tính
  So sánh nào sai?
A.       II           B.V                       C. I, III, IV                       D. II, IV
Câu 31: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ranhư thế nào?
  A/ Tế bào mẹgiảm phân cho 4 tiểu bào tử à1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tếbào ống phấnàTế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
  B/ Tế bào mẹnguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử à 1 tiểu bào tử nguyên phân 1lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấnàTế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
  C/ Tế bào mẹgiảm phân cho 4 tiểu bào tử à1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tếbào ống phấnàTế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.         
  D/ Tế bào mẹ giảmphân cho 4 tiểu bào tử àMỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tếbào ống phấnàTế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 32: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
  A/ Rêu, hạttrần.                                                      B/Rêu, quyết.
  C/ Quyết, hạtkín.                                                    D/Quyết, hạt trần.
Câu 33: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
  A/ Gieo từ hạt.                                                        B/Ghép cành.
  C/ Giâm cành.                                                         D/Chiết cành.
Câu 34:Sinh sản vô tính là:
  A/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợpgiữa giao tử đực và cái.
  B/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sựkết hợp giữa giao tử đực và cái.
  C/ Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợpgiữa giao tử đực và cái.
  D/ Tạo ra cây con mang những tính trạng giốngvà khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Câu 35:Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
  A/ Dễ trồng và ít công chăm sóc.        
  B/ Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
  C/ để tránh sâu bệnh gây hại.                                 
  D/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thuhoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 36: Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
  A/Rễ phụ.            B/ Lóng.           C/ Thân rễ.                    D/ Thân bò.
Câu 37:Sinh sản bào tử là:
  A/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinhở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
  B/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinhdo nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
  C/ Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinhdo giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tửvà thể giao tử.
  D/ Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinhở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 38: Đặcđiểm của bào tử là:
  A/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hìnhthành cây đơn bội.
  B/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thànhcây lưỡng bội.
  C/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thànhcây đơn bội.
  D/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hìnhthành cây lưỡng bội.
Câu 39: Đặcđiểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ởthực vật?
  A/ Có khả năng thích nghi với những điều kiệnmôi trường biến đổi.
  B/ Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu choquá trình chọn giống và tiến hoá.
  C/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặtdi truyền.
  D/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 40:Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
  A/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đựcvà giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  B/ Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đựcvà giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái vànhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  D/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với mộtgiao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 41: Cầnphải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
  A/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
  B/ Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
  C/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấpcho lá.
  D/ Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 42: Ýnào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
  A/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành câycon nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
  B/ Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống vàsạch bệnh.
  C/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặtdi truyền.
  D/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồnnguyên liệu cho chọn giống.
Câu 43: Đặcđiểm của bào tử là:
  A/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, đượcphát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
  B/ Tạo được ít cá thể của một thế hệ, đượcphát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
  C/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, đượcphát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
  D/ Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, đượcphát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
Câu 44: Đặcđiểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tíng ởthực vật?
  A/ Có khả năng thích nghi với điều kiện môitrường biến đổi.
  B/ Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệucho chọn gống và tiến hoá.
  C/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặtdi truyền.
  D/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 45: Ýnào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
  A/ Phục chế giống cây quý, hạ giá thành câycon nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
  B/ Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống vàsạch bệnh.
  C/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặtdi truyền.
  D/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấpcho chọn giống.
Câu 46:Sinh sản sinh dưỡng là:
  A/ Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinhdưỡng ở cây.
  B/ Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
  C/ Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân củacây.
  D/ Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 47: Thụtinh ở thực vật có hoa là:
  A/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội củahai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắcthể lưỡng bội.
  B/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái(trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  C/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân củatrứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  D/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trongtúi phôi.
Câu 48:Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
  A/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
  B/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
  C/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
  D/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 49: Bộnhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thếnào?
  A/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đốicực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
  B/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cựcđều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
  C/ Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đốicực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
  D/ Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tếbào kèm đều mang 2n;  tế bào trứng, nhâncực đều mang n.
Câu 50:Sự  hình thành túi phôi ở thực vật có hoadiễn ra như thế nào?
  A/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bàotử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túiphôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
  B/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bàotử à mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi phôichứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
  C/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bàotử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túiphôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
  D/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bàotử à 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túiphôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Câu 51:Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
  A/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
  B/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
  C/ 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
  D/ 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 52: Tựthụ phấn là:
  A/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵcủa cây khác cùng loài.
  B/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùngmột hoa hay khác hoa cùng một cây.
  C/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với câykhác loài.
  D/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này vớitrứng của cây khác.
Câu 53: Ýnào không đúng khi nói về quả?
  A/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lênchuyển hoá thành.
  B/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.
  C/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.
  D/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 54: Thụtinh kép ở thực vật có hoa là:
  A/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái(trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  B/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực vớinhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
  C/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bộicủa giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắcthể lưỡng bội.
  D/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ởtrong túi phôi.
Câu 55: Thụphấn chéo là:
  A/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵcủa cây khác loài.
  B/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùngmột hoa hay khác hoa của cùng một cây.
  C/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵcủa cây khác cùng loài.
  D/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùnghoa.
Câu 56: Ýnào không đúng khi nói về hạt?
  A/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triểnthành.
  B/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
  C/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thànhnội nhũ.
  D/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 57: Bảnchất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
  A/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái(trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
  B/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực vớinhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
  C/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bộicủa giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắcthể lưỡng bội.
  D/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ởtrong túi phôi.
Câu 58: Bộnhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoanhư thế nào?
  A/ Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinhsản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
  B/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinhsản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
  C/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đềumang n.
  D/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đềumang n.
Câu 59: Bộnhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa nhưthế nào?
  A/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, củatrứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.
  B/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, củatrứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.
  C/ Nhân của giao tử n, của nhân cực n, củatrứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.
  D/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, củatrứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.
Câu 60: Thụphấn là:
  A/ Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.                 
  B/ Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
  C/ Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
  D/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.
Câu 61: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vôtính ở động vật?
  A/ Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinhsản bình thường.
  B/ Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua cácthế hệ cơ thể.
  C/ Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thờigian ngắn.
  D/ Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổicủa điều kiện môi trường.
Câu 62:Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
  A/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giaotử  đực và cái diến ra bên ngoài cơ thểcon cái.
  B/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giaotử  đực và cái diến ra bên trong cơ thểcon cái.
  C/ Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót củacon non.
  D/ Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 63:Sinh sản vô tính ở động vật là:
  A/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thểgiống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  B/ Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giốngmình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  C/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thểgiống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  D/ Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thểgiống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 64:Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
  A/ Trực phân và giảm phân.                B/ Giảm phân và nguyên phân.
  C/ Trực phân và nguyên phân.             D/ Trực phân, giảm phân và nguyênphân.
Câu 65: Thụtinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
  A/ Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
  B/ Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
  C/ Đỡ tiêu tốn năng lượng.                 
  D/ Cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 66:Sinh sản hữu tính ở động vật là:
  A/ Sự kết hợp của  nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nênhợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  B/ Sự kết hợp ngẫu nhiên của  hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử pháttriển thành cơ thể mới.
  C/ Sự kết hợp có chọn lọc của  hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nênhợp tử phát triển thành cơ thể mới.
  D/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái vớinhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 67:Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
  A/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tếbào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôirồi phát triển thành cơ thể mới.
  B/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào mộttế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôirồi phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào mộttế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triểnthành cơ thể mới.
  D/ Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thểmới.
Câu 68: Hạnchế của sinh sản vô tính là:
  A/ Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhấtvề mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
  B/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặtdi truyền, nên thích ứng  đồng nhất trướcđiều kiện môi trường thay đổi.
  C/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặtdi truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
  D/ Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặtdi truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 69:Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
  A/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoàiđến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  B/ Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoàiđến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  C/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trongđến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  D/ Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đếnthụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 70: Đặcđiểm nào kông phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ởđộng vật?
  A/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyênliệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
  B/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặtdi truyền.
  C/ Có khả năng thích nghi với những điều kiệnmôi trường biến đổi.
  D/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 71:Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất?
  A/ Nảy chồi.         B/ Trinh sinh.      C/Phân mảnh.        D/ Phân đôi.
Câu 72:Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?        
  A/ Phân đôi.          B/ Nảy chồi.     C/Trinh sinh.       D/ Phân mảnh.
Câu 73: Bảnchất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
  A/ Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
  B/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với mộtgiao tử cái.
  C/ Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đựcvới một nhân cảu giao tử cái.
  D/ Sự klết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội(n) của hai giao tử đực và cái tạp thànhbộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợptử.
Câu 74:Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
  A/ Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hựp giữa 2giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
  B/ Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tựthụ tinh.
  C/ Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợpgiữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
  D/ Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy rathụ tinh chéo.
Câu 75:Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ mộtcá thể mẹ?
  A/ Nảy chồi.      B/ Phân đôi.     C/ Trinhsinh.      D/ Phân mảnh.
Câu 76: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ởđộng vật đa bào?
  A/ Trứng không thụ tinh (trinh sinh) pháttriển thành cơ thể.
  B/ Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
  C/ Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thểmới.
  D/ Chồi con sau khi được hình thnành trên cơthể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 77:Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?
  A/ Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giaotử đực hoặc cái.
  B/ Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ cóhình thức sinh sản hữu tính.
  C/ Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loạigiao tử đực và cái.
  D/ Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vôtính và hữu tính.
Câu 78:Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở đông vật đơn bào và đa bào?
  A/ Trinh sinh.        B/ Phân mảnh.        C/ Phân đôi.         D/Nảy chồi.
Câu 79: Đặcđiểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ởđộng vật?
  A/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyênliệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
  B/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặtdi truyền.
  C/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
  D/ Có khả năng thích nghi với những điều kiệnmôi trường biến đổi.
Câu 80: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinhsản vô tính là vì:
  A/ Thế hệ saucó sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặtdi truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sựthay đổi của môi trường.
  B/ Thế hệ saucó sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sựthay đổi ủa điều kiện môi trường.
  C/ Thế hệ saucó sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặtdi truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năngthích nghi với sự thay đổi của môi trường.
  D/ Thế hệ saucó sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặtdi truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổicủa môi trường.


Thread Hot
[Làm văn] Thuyết minh về con Trâu làng quê Vi
[Làm văn] Những Bài Văn Mẫu Chọn Lọc - Lớp
[Lớp 11] Các phương pháp Giải Nhanh Bài Tập
[Làm văn] Tuyển Tập Các Bài Văn Mẫu Lớp 12
[Văn học Việt Nam] Tình cảm gia đình trong
[Làm văn] Tuyển tập một số bài văn hay lớp
[Thông Báo] [Yêu Cầu] Mỗi ngày một bài hát!
[Làm văn] Hãy phát biểu cảm nghĩ về một bà
[Thông Tin Trường Học] Những website bổ ích
[Lớp 12] Chuyên đề ôn thi học sinh giỏi Vật
[Hỗ trợ giáo dục] UConvert 1.3 - Chuyển đổ
[Văn học Việt Nam] Phân tích bài thơ Đây

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 8-4-2025 14:08

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách