Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 326|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Động từ Feel

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 2011-4-28 13:22



Sau động từ Feel có thể là tính từ hoặc danh từ:

  • A baby’s hand feels smooth.
  • I always feel sleepy on  Mondays.
  • When she realized what she had done, Alice  felt (= thought that she was) a complete idiot.
  
Feel có thể được dùng với chủ ngữ chỉ người (I, you …) để nói về cảm giác đang có tại một thời điểm nào đó. Có thể dùng ở cả dạng hiện tại đơn và tiếp diễn. Chỉ có một sự khác biệt nhỏ
  • I feel fine. (= I am feeling fine.)
  • Do you feel happy? (= Are you feeling happy?)
  • ‘How are you feeling?’  ‘Not too bad, but I still have a slight headache.’
  
Feel có thể được dùng với chủ ngữ chỉ vật, có nghĩa là “mang lại cho ta cảm giác” gì đó. Trong trường hợp này, người ta không dùng với thì tiếp diễn

  • A baby’s hand feels smooth. (NOT … is feeling smooth.)
  • That feels nice. (NOT … is feeling nice.)
  
Feel like; feel as if/though  
Feel like something có nghĩa là “có mong muốn/ ước muốn cái gì/làm gì đó”. Thường sau đó sẽ là động từ dạng V-ing
  
  • I feel like (having) a drink. (= I would like to have a drink.)
  • I feel like going for a walk. (= I would like to go for a walk.)
  • He was so rude. I felt like slapping his face. (= I wanted to slap him.)
  • I felt like crying. (= I wanted to cry.)
  
Sau feel like có thể là một mệnh đề, mang nghĩa tương tự với as if/ as though.
  
  • She felt like she was in a dream. (= It seemed as if she was in a dream.)
  So sánh với:
  
  • I felt like swimming. (=  I wanted to swim.)
  • I felt like/as if I was  swimming. (= It seemed as if I was swimming.)
  
Feel với vai trò là động từ thường

  Theo sau động từ Feel là một tân ngữ, thường nói tới cảm giác về mặt thể chất (cảm nhận qua các giác quan)
  
  • He gently felt the smoothness of her cheek.
  • Just feel how cold my hands are.
  
Sau tân ngữ ta cũng có thể dùng động từ dạng V- ing
  
  • I could feel a chill running down my spine.
  • He could feel the sweat trickling down his neck.
  
Feel thường được dùng để bày tỏ ý kiến phản hồi, theo sau đó là mệnh đề That
  
  • I feel certain that  I am right.
  • She felt that she could no longer carry on.
  • I felt that she was lying to me.
  • I felt that she was arrogant.

Cảm ơn

Số người tham gia 1Uy tín +2 Thu lại Lý do
penguin + 2

Xem tất cả


Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 21-4-2025 13:16

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách