Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 583|Trả lời: 5
In Chủ đề trước Tiếp theo

Giao tiếp tiếng hoa trong đời sống hằng ngày

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
第一课:问候
Bài 1:Chào hỏi

1.一半打招呼用语
Chào hỏi thông thường

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.你好!nǐ hǎo
Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
Chào!
琳达:你好!nǐ hǎo
Chào!

词汇
Từ vựng

1.你 nǐ: bạn,anh,chị,em...(chỉ người đối diện)

2.好 hǎo: tốt,khỏe,tốt đẹp


语言文化贴士
Ghi chú

在汉语里还有一个字与“你”的意思相同,这就是“您”。在“你”字下多了一个心,所以这个字表达的是一种敬意。一般打招呼用“你”就可以了。但是如果你想表达对对方的敬意,也可以用“您”,“您好”来表示。如今在服务行业多用“您”来称呼顾客,表示一种敬重。商家都说顾客是上帝,就体现在这儿了。
Trong tiếng Hoa,còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “你” đó là từ “您”(nín). Như bạn thấy dưới từ “你” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim.Vì vậy từ 您 được dùng để diễn tả sự tông trọng của người chào đến người được chào.Nếu bạn muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có thể sử dụng “您”、“您好”.Hiện nay từ “您” được những người bán hàng hay dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình.Tất cả các người kinh doanh đề xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “您” thể hiện 1 cách trọn vẹn nhất.

2.与时间有关的招呼用语
Chào hỏi có liên quan đến thời gian

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
2.下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
3.晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

1.
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng
丽莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
埃里克:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
丽莎:早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!

2.
埃里克:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
丽莎:下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!

3.
埃里克:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
丽莎:晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!

词汇
Từ vựng

1.早上 zǎo shàng: buổi sáng
2.下午 xiàwǔ : buổi chiều
3.晚上 wǎnshàng : buổi tối

语言文化小贴士
Ghi chú

在口语表达中,有些词可以省略,如“早上好”可以省略后两个字,见面时只说“早”,相当于英文“Morning”。但是注意,“下午好”和“晚上好”的两个字不能省略。
Trong khẩu ngữ thì khi diễn đạt 1 số từ có thể được giản lược bớt như 2 từ cuối của
“早上好” chúng ta cũng có thể chỉ cần nói “早” để thay thế ,tương tự như chào “morning” trong tiếng anh.Tuy nhiên cần lưu ý rằng “下午好” và “晚上好” thì không thể lược bỏ bớt 2 từ cuối cùng.

3.初次见面的必备用语
Lần đầu tiên gặp mặt

必备用语
Tữ ngữ và mẫu câu

1.你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
(Chào trong lần gặp mặt đầu tiên,rất trang trọng)
2.很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

王涛:你好!nǐ hǎo
chào bạn!
埃里克:你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
王涛:很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
埃里克:我也很高兴认识你。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.

词汇
Từ vựng

1.很 hěn: rất
2.高兴 gāoxìng: vui mừng
3.认识 rènshi: gặp gỡ,quen biết
4.也 yě:cũng


语言文化小贴士
Chú ý

在“很高兴认识你”中省略了主语“我”。对方回答时用了“也”表示同样的心情。注意“也”字的用法,一般用在动词或形容词前面。
Trong câu “很高兴认识你” chủ ngữ 我 tôi đã được lược bớt.Khi đáp lại thì người nói dùng từ “也” để biểu thị mình cũng có cùng cảm xúc như thế.Chú ý từ “也” được đặt trước động từ hoặc tính từ.

例如:
1.你学习汉语,我也学习汉语。
Bạn học tiếng hoa,tôi cũng học tiếng hoa.
2.你好,我也好。
Bạn khỏe,tôi cũng khỏe.

4.熟人见面的招呼用语
Dùng chào hỏi người quen

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

1.你好吗?
nǐhǎo ma?
bạn có khỏe không?
2.见到你很高兴。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
3.你近来过的怎么样?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
4.忙吗?
máng ma?
Bận không?
5.还好。
hái hǎo
Cũng tốt
6.挺好。
tǐng hǎo.
Rất tốt.
7.马马虎虎 。
mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.

Thread Hot
[Tiếng Hoa] Ngữ pháp tiếng trung phần I
[Tiếng Hoa] Những tình huống thường gặp
[Tiếng Hoa] dạy viết các nét chữ cơ bản củ
[Tiếng Hoa] học tiếng Trung với phương pháp
[Tiếng Hoa] Từ vựng tiếng trung thương mại c
[Phổ Thông] Các câu tục ngữ VN hay dùng bằn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ - Quyển 1
[Truyện] Tình yêu tuổi teen
[Tiếng Hoa] Khẩu ngữ thường dùng hoa - việt
[Tiếng Hoa] Xây dựng từ điển tên các loại
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ-quyển 3
[Tiếng Hoa] Giao tiếp tiếng hoa trong đời sốn

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 12-9-2012 16:03:13 | Chỉ xem của tác giả
情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

1.(Trong 1 phòng họp , Vương Thao đang chào hỏi 1 người quen)
王涛:哎哟,老王,你好吗?
āiyō, lǎo wáng, nǐhǎo ma?
Xin chào anh Vương, anh khỏe chứ?

老王:很好,谢谢!
hěn hǎo, xièxiè !
Rất khỏe,cám ơn!

王涛:见到你很高兴。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng.
Rất vui được gặp anh.
老王:我也是。
wǒ yě shì.
Tôi cũng vậy.

2.(Trong siêu thị Eric tình cờ gặp lại Lý Đông bạn cũ của anh ấy)
埃里克:哎哟,这不是小李吗?
āiyō zhè búshì xiǎo lǐ ma?
Ái dà,đây không phải là tiểu Lý sao?

李东:埃里克,这么巧再这儿碰上你了。
āi lǐ kè, zhème qiǎo zài zhèr pèng shàng nǐ le.
Eric thật là trùng hơp, được gặp anh ở đây.

埃里克:是啊,好久没见了。
shì a, hǎo jiǔ méi jiàn le.
Ừm, đã lâu lắm không gặp mặt.

李东:嗯。有很长时间没见了。
en, yǒu hěn cháng shíjiān méi jiàn le.
Ừm,cũng rất lâu rồi chưa gặp cậu.

埃里克:你近来过的怎么样?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Dạo này anh thế nào?

李东:还好!你呢?
hái hǎo .nǐ ne?
Cũng ổn.Còn anh?

埃里克:咳,马马虎虎。
hāi, mǎmahǔhu.
Haizzz,cũng bình thường thôi.

3.(Trong phòng ăn Châu Tây Tây gặp bạn đồng nghiệp là Quách Đại Xuyên)

周茜茜:大郭近来如何?忙吗?
Dà guō jìn lái rúhé ? máng ma?
A quách, dạo này thế nào?Bận chứ?

郭大川:忙死了。整天加班。你忙呢?
máng sǐ lle .Zhěng tiān jiābān .nǐ máng ne ?
Bận chết được,ngày nào cũng làm thêm giờ.Còn bạn?

周茜茜:不忙。你夫人好吗?
bùmáng .Nǐ fùrén hǎo ma?
Không bận lắm.vợ anh khỏe chứ?

郭大川:挺好,谢谢。
Rất tốt,cám ơn.

词汇
Từ vựng

对话1
Hội thoại 1

1. 很 好 hěn hǎo: rất tốt


2. 谢谢 xièxiè: cám ơn


3. 见 , 见 到 jiàn, jiàn dào: gặp


4. 也 yě: cũng




对话2
Hội thoại 2

1. 巧 qiǎo: vừa khéo,trùng hợp


2. 碰 上 pèng shàng: tình cờ gặp lại


3. 好 久 hǎo jiǔ: rất lâu, 1 thời gian dài


4. 长 cháng: dài


5. 时间 shíjiān: thời gian


6. 进来 jìnlái: gần đây


7. 过得 guo de:sống, trải qua


8. 怎样 , 如何 zěnyàng, rúhé: như thế nào


9. 马马虎虎 mǎmahǔhu: bình thường




对话3
Hội thoại 3

1.忙 máng: bận
2.夫人 fūrén: vợ,phu nhân

相关用语
Từ ngữ liên quan

1. 太太 tàitài: vợ


2. 妻子 qīzi: vợ


3. 爱人 àirén: vợ, chồng


4. 丈夫 hàngfu: chồng


5. 老公 lǎogōng: chồng


6. 孩子 háizi: con cái


7. 父母 fùmǔ: bố mẹ


8. 不错 bú cuò: không tệ


9. 还 可以 hái kěyǐ: cũng tạm được


10. 有 日子 没 见 了 yǒu rìzi méi jiàn le: lâu rồi không gặp


11. 凑合 còu he: tàm tạm


12. 很 好 hěn hǎo: rất tốt




语言文化小贴士
Lời khuyên

1.“你好吗”与“你好”不同,前者是疑问句,需要回答,而后者是陈述句不需要回答。前者回答时有很多种选择,如“很好、好、不错、还好、挺好、马马虎虎、不好,凑合”等等,而后者一般重复对方的话就可以了。
“你好吗” và “你好” không giống nhau.Câu trước là 1 câu nghi vấn cần phải trả lời còn câu sau lại là 1 câu trần thuật không cần phải trả lời.Có nhiều cách trả lời cho câu “你好吗” như “很好、好、不错、还好、挺好、马马虎虎、不好,凑合”...Tuy nhiên “你好” thì trả lời bằng cách lặp lại lời nói của người đối diện là được.

2.中国人对夫妻双方的称呼有很多,正式场合夫妻中的男方多用“太太”。“夫人”、“妻子”称呼女方。女方多用“先生”、“丈夫”称呼男方,生活中人们喜欢用”爱人“相互称对方,或老婆和老公相称。注意这里的”爱人“可以用来称夫妻中的任意一方,是中性词,而不是指情人。使用时千万要记住。
Người Trung Quốc có nhiều cách xưng hô giữa vợ và chồng.Trong các trường hợp trang trọng ,người đàn ông thường dùng “太太”。“夫人”、“妻子” để nhắc đến người vợ.Trong khi đó phụ nữ hay gọi chồng mình là “先生”、“丈夫”.Các cặp vợ chồng trong khi nói chuyện bình thường vẫn thường dùng “爱人、老公、老婆” để xưng hô với nhau.Chú ý từ “爱人” là 1 từ trung tính có thể dùng để nói vợ hoặc chồng.Lúc sử dụng cần chú ý không dùng cho người yêu.

3.中国人称呼同事、朋友的时候,经常在对方的姓前加上“老、大,小”。对于年纪大的人就在姓前加“老”表示尊重,如老周;对于年纪小的人就用“小”如“小周;对于年纪与说话人相当的人,通常用”大“,如大周。此外,在年龄相近的时候,如果对方的姓名是三个字的时候,人们也喜欢直接称呼对方的名字,如周晓丹——晓丹。中国人的姓名是姓在前面,名在后面。
Khi xưng hô với đồng nghiệp hay bạn bè, người Trung Quốc thường đặt “老、大、小” trước họ của 1 người.“老” để thể hiện sự tôn trọng khi xưng hô với người lớn tuổi hơn.Với những người nhỏ tuổi hơn thì dùng “小”.Với những người cùng tuổi như nhau thì thường dùng “大”.Ngoài ra thì khi có độ tuổi ngang nhau, nếu tên người đối thoại gồm 3 chữ cái thì chúng ta thường trực tiếp gọi tên của người đối diện luôn.Tên của người trung thì họ đặt trước,tên đặt sau.

练习
Bài tập

选择正确的句子完成对话
Hãy chọn câu đúng để hoàn thành bài hội thoại

1.A:你好吗?
B:_________

2.
A:见到你很高兴。
B:_____________
A:我很高兴认识你。
B:是啊,有很长时间没见了。
A:我也是。

3.
A:你近来过得怎么样?
B:______________
A:还好,你呢?
B:忙死了,你忙吗?
A:我不忙。
Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 12-9-2012 16:04:58 | Chỉ xem của tác giả
第二课:介绍
Bài 2: giới thiệu
1。自我介绍
Tôi tự giới thiệu

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzi
Tên bạn là gì?

我叫……。
wǒ jiào.....
Tôi là....

我的名字叫……。
wǒde míngzi jiào....
Tên tôi là....

你是哪儿国人?
nǐ shì nǎ'r guó rén?
Bạn là người nước nào?

我是……。
wǒ shì....
Tôi là...

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

1.(Cha mẹ Linda đến Trung Quốc thăm con gái.Nhân dịp này Linda tổ chức tiệc mời bạn bè đến chơi.Tại buổi tiệc,mọi người đều gặp gỡ nhiều bạn bè mới)

亚当:你好!我叫亚当.华盛顿。我是美国人。你叫什么名字?
nǐhǎo !wǒ jiào Yàdāng Huáshèngdùn .wǒ shì Měiguǒrén .nǐ jiào shénme míngzi?
Tôi là Adam,đến từ Washington.Tôi là người Mĩ.Tên cô là gì?

琳达:我的名字叫琳达.琼斯
wǒde míngzi jiào lín dá qióng sī.
Tôi là Linda Jones.

亚当:你是哪国人?
nǐ shì nǎ guó rén?
Cô là người nước nào?

琳达:我是英国人。
wǒ shì yīngguórén.
Tôi là người Anh.

亚当:我很高兴认识你。
wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ.
Rất vui được làm quen với cô.

琳达:我也很高兴认识你。
wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với anh.

2.

埃里克:自我介绍一下。我是埃里克.摩根
zì wǒ jièshào yīxià .wǒ shì āi lǐ kè mó gēn.
Tôi xin tự giới thiệu.Tôi là Eric Morgan.

王涛:你好,我叫王涛。
nǐhǎo ,wǒ jiào wáng tāo.
Xin chào,tôi là Vương Đào.

埃里克:你是哪里人?
nǐ shì nǎli rén?
Anh là người ở đâu?

王涛:我是上海人。你呢?
wǒ shì Shànghǎi rén . nǐ ne?
Tôi là người Thượng Hải.Còn bạn?

埃里克:我是美国人,但是我在北京长大。
wǒ shì Měiguǒrén, dànshì wǒ zài Běijing zhǎngdà.
Tôi là người Mĩ,nhưng tôi lớn lên ở Bắc Kinh.

王涛:哦,真的吗?难怪你的汉语说得那么好。
ò, zhēnde ma ? nán guài nǐde hànyǔ shuō dé nàme hǎo.
Ồ,thật sao?Chả trách mà anh nói tiếng Trung tốt thế.

3.
爱德华:你好!你叫什么名字?
nǐhǎo! nǐ jiào shénme míngzi?
Xin chào!Bạn tên là gì?

王华:你好!我是琳达的朋友,王华。你呢?
nǐhǎo wǒ shì lín dá de péngyou, wáng huá .nǐ ne?
Xin chào,tôi là bạn của Linda,Vương Hoa.còn bạn?

爱德华:我也是琳达的朋友。我叫爱德华.亚伯特。
wǒ yě shì lín dá de péngyou. wǒ jiào ài dé huá yà bó tè.
Tôi cũng là bạn của Linda.Tôi tên là Edward Lambert.

王华:你是英国人吗?
wáng huá nǐ shì yīngguórén ma?
Bạn là người Anh à?

爱德华:不是,我是加拿大人。我爸爸是英国人,妈妈是法国人。
búshì, wǒ shì jiānádàrén .wǒ bàba shì yīngguórén, māma shì fǎguórén.
Không, tôi là người canada.Bố tôi là người Anh,mẹ là người nước Pháp.

王华:那么说,你出生在加拿大了,对吗?
nàme shuō, nǐ chūshēng zài jiā ná dà le ,duì ma?
Như vậy thì chắc bạn sinh ra ở canada đúng không?

爱德华:没错,你说的很对。
méi cuò, nǐ shuō de hěn duì.
Đúng thế,bạn nói đúng lắm.

词汇
Từ vựng

对话1
我 wǒ:tôi
叫 jiào:gọi
名字 míngzi:tên
哪 国 nǎ guó:nước nào
人 rén:người
美国人 Měiguǒ rén:người Mĩ
英国人 yīngguó rén:người Anh

对话2
自我介绍 zì wǒ jièshào:tự giới thiệu
哪里 nǎli:ở đâu
长大 zhǎngdà:lớn lên
难怪 nánguài:thảo nào,hèn gì
汉语 hànyǔ:tiếng trung
说 shuō:nói
这么 zhème:vì vậy,vì thế

对话3
朋友 péngyou:bạn bè
爸爸 bàba:bố
妈妈 māma:mẹ
出生 chūshēng:sinh ra
加拿大 jiānádà:canada
法国 fǎguó:nước Pháp

相关用词
Từ ngữ liên quan

父亲 fùqīn:bố
母亲 mǔqīn:mẹ
贵姓 guìxìng:quý tính,họ
哪儿 nǎ'r:ở đâu
我也是 wǒ yě shì:tôi cũng thế

语言文化小贴士
1.在介绍自己时,最常用的句子是“我叫……”,也可以用“我是……”或“我的名字叫……”。
Khi tự giới thiệu câu được sử dụng thông thường nhất là “我叫……” cũng có thể dùng “我是……” hoặc là “我的名字叫……”

2.还有一种询问对方姓名的各套方法。如:
Còn có 1 cách để hỏi tên họ lịch sự nữa là:

A.您贵姓?
Nínguìxìng?
Ngài họ gì?

B.免贵姓王。
miǎn guìxìng wáng.
Tôi họ Vương.

A.哦,您好,王先生。
ò, nín hǎo ,wáng xiānshēng.
Ồ,chào ông Vương.

3.在社交场合,当你想知道对方是哪国家的人时,可以用:“你是哪国人?”问对方;当你知道对方是中国人,但想知道他(她)是哪个地方(省、市)的人时,就用“哪里”或“哪儿”,如:
Đối với giao tiếp trong xã hội nếu bạn muốn biết người đó đến từ nước nào bạn có thể hỏi người ấy với cấu trúc:“你是哪国人”.Nếu bạn đã biết họ là người Trung Quốc mà muốn biết rõ là tỉnh hoặc thành phố nào thì dùng “哪里” hay “哪儿”.Ví dụ

a.听你的口音不像北京人。你是哪儿的人?
tīng nǐde kǒuyīn bú xiàng Běijing rén. nǐ shì nǎ'r de rén?
Nghe giọng của bạn thì không giống người Bắc Kinh lắm.Bạn là người ở đâu?

b.我是山东人。
wǒ shì Shāndōng rén
Tôi là người Sơn đông.

a.哎呀,我也是。
āiyā, wǒ yě shì.
Ồ,tôi cũng thế.

Tầng
 Tác giả| Đăng lúc 12-9-2012 16:06:01 | Chỉ xem của tác giả
必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

我来介绍一下
wǒ lái jièshào yīxià
Để tôi giới thiệu...

这是……
zhè shì...
Đây là....

他/她是……
tā/ tā shì...
Anh ấy,cô ấy là...

来认识一下……
lái rènshi yīxià...
Hãy làm quen với....

情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống

1.(Tại buổi tiệc)

琳达:王华,这是爱德华.兰泊特。爱德华,这是王华。
wáng huá, zhè shì ài dé huá. lán bó tè .ài dé huá, zhè shì wáng huá.
Vương Hoa đây là Edward Lambert.Edwart,đây là Vương Hoa.

王华:我们已经认识了。
wǒmen yǐjīng rènshi le.
Chúng tôi đã biết nhau rồi.

琳达:你们以前就认识吗?
nǐmen yǐqián jiù rènshi ma?
Các bạn đã quen nhau từ trước à?

王华:不是,我们是刚刚认识的。
búshì, wǒmen shì gānggāng rènshi de.
Không phải,chúng tôi chỉ vừa mới quen thôi.

琳达:太好了。
tài hǎo le.
Thế thì tốt quá.

王华:琳达,来认识我爱人。
lín dá, lái rènshi wǒ àirén.
Linda,đến làm quen với chồng tôi nhé.

2.(Tại buổi tiệc)

王华:琳达,她就是我丈夫,张晓军。晓军,她是我的好朋友,琳达。
lín dá, tā jiùshì wǒ zhàngfu Zhāng xiǎo jūn. Xiǎo jūn, tā shì wǒde hǎo péngyou, lín dá.
Linda,anh ấy chính là chồng tôi,Trương Hiểu Quân.Hiểu Quân cô ấy chính là bạn tốt nhất của em,linda.

张晓军:你好,琳达。她总跟我提起你,说你人特好。
nǐhǎo, lín dá. tā zǒng gēn wǒ tí qǐ nǐ, shuō nǐ rén tè hǎo.
Xin chào,linda.Cô ấy luôn kể về cô cho tôi nghe.Cô ấy nói cô rất tốt.

琳达:哪里,哪里。她才好呢!又漂亮又能干。
nǎli, nǎli. tā cái hǎo ne! yòu piàoliàng yòu nénggàn.
Ôi,không có đâu.Cô ấy mới tốt chứ.Vừa xinh đẹp lại vừa có năng lực nữa.

张晓军:是的,的确。
shìde, díquè.
Ừ,đúng đấy.

王华:瞧你说的。
qiáo nǐ shuō de.
2 người đang nói gì thế?

琳达:你们想不想见见我的家人?
nǐmen xiǎng bù xiǎng jiàn jiàn wǒde jiārén?
Các bạn có muốn gặp gia đình của tôi?

王华:当然了。
dāngrán le.
Đương nhiên rồi.

琳达:来认识一下我的家人。
lái rènshi yīxià wǒde jiārén.
Đến làm quen với gia đình tôi nhé.

3.(Tại buổi tiệc)

琳达:我来介绍一下,这是我父亲,这是我母亲。那是我妹妹,茱蒂,还有我弟弟,丹尼尔。
wǒ lái jièshào yīxià, zhè shì wǒ fùqīn, zhè shì wǒ mǔqīn. nà shì wǒ mèimei, zhū dì, háiyǒu wǒ dìdì, dān ní ěr.
Để tôi giới thiệu nhé.Đây là bố tôi,đây là mẹ tôi.Kia là em gái tôi,Judy và em trai tôi,Daniel.

王华:伯父、伯母,你们好!很高兴认识你们全家。
bófù, bómǔ nǐmen hǎo! hěn gāoxìng rènshi nǐmen quán jiā.
Chào 2 bác.rất vui được làm quen với cả nhà!

琳达父母:你们好!见到你们,我们也很高兴。
nǐmen hǎo! jiàn dào nǐmen, wǒmen yě hěn gāoxìng.
Chào các cháu,bác cũng rất vui được gặp các cháu.

王华:你们是第一次来北京吗?
nǐmen shì dìyī cì lái Běijing ma?
Đây là lần đầu tiên 2 bác đến Bắc Kinh phải không ạ?

琳达:是的。
shìde.
Đúng thế.

王华:来,咱们坐一下聊吧。
lái, zánmen zuò yīxià liáo ba.
Chúng ta cùng ngồi xuống trò chuyện nào.

词汇
Từ vựng

对话1

这 是 zhè shì:đây là
已经 yǐjīng:đã...rồi
以前 yǐqián: trước,trước đây
刚刚 gānggāng:vừa mới,vừa lúc nãy
太 tài:lắm
来 lái:đến
爱人 àirén:chồng,vợ

对话2

他 tā:anh ấy
她 tā:cô ấy
总 zǒng:luôn luôn
跟 gēn:cùng với
提 起 tí qǐ:nhắc đến,đề cập đến
特 tè:rất
才 cái:mới
又 yòu:lại
漂亮 piàoliànginh đẹp
能干 nénggàn:có khả năng,có năng lực
想 xiǎng:muốn
见 jiàn:gặp
家人 jiārén:người nhà

对话3

介绍 jièshào:giới thiệu
父亲 fùqīn:bố
母亲 mǔqīn:mẹ
妹妹 mèimei:em gái
弟弟 dìdì:em trai
伯父 bófù:bác trai
伯母 bómǔ:bác gái
你们 nǐmen:các bạn,các cháu...(số nhiều của người đối diện)
我们 wǒmen:chúng tôi
全 家 quán jiā:Cả nhà
第一 次 dìyī cì:lần đầu tiên
聊 liáo:trò chuyện

相关用语
Từ ngữ liên quan

叔 叔 shū shū:chú
阿姨 āyí:dì
哥哥 gēgē:anh trai
姐姐 jiějiě:chị gái
男朋友 nánpéngyou:bạn trai
女朋友 nǚpéngyou:bạn gái
同事 tóngshì:đồng nghiệp
老板 lǎobǎn:ông chủ
经理 jīnglǐ:giám đốc

语言文化下贴士
Lời khuyên

1.“哪里,哪里” 是中国回答别人夸奖时常用语,是一种谦虚的表达,意思是“没有那么好”。其他的表达方式有“过奖了”、“不好”等。
“哪里,哪里” là cách mà người Trung Quốc thường dùng để đáp lại lời khen.Cách trả lời khiêm tốn này có nghĩa là tôi không tốt như vậy đâu.Một vài cách biểu đạt khác như “过奖了”(Bạn nói quá rồi)、“不好”(Không tốt lắm đâu mà)...

2.称呼年纪比自己的父母大的人为“伯父,伯母”,称呼年纪比自己父母小的人为“叔叔,阿姨”
Người Trung Quốc xưng hô với những người lớn tuổi hơn bố mẹ của mình là “伯父,伯母”(bác trai,bác gái).Còn đối với những người nhỏ hơn bố mẹ mình thì gọi là “叔叔,阿姨”(Chú,cô)

3.“瞧你说的”是一种带有责备口气的话,常用语回敬别人的赞场或批评。用在这里表达说话人对别人的夸奖有些不好意思。
“瞧你说的” là 1 cách diễn đạt để phủ nhận,trách móc những gì người khác vừa nói.thường được sử dụng như 1 cách đáp lại lời khen hay lời chỉ trích của người khác.Ở đây nó chỉ được sử dụng để diễn tả sự ngại ngùng khi được người khác khen ngợi

练习
Luyện tập

选择正确的句子完成对话
Hãy chọn câu đúng và hoàn thành bài hội thoại

1.
A:你叫什么名字?
B:——————
A:我是美国人
B:我叫大卫
C:你好,谢谢

2.


A:自我介绍一下。我是埃里克。摩根。
B:————————
A:你好,我叫王涛
B:我是中国人
C:你好吗?

3
A:我是美国人——————?
B:我是英国人
A:你是哪里人
B:你叫什么名字?
C:你多大了

4.
A:你是英国人吗?
B:——————
A:很好
B:不是
C:很高兴认识你

5.
A:我来介绍一下,——————
B:你好,很高兴认识你
A:我是英国人
B:我叫琳达
C:这是我父亲
5#
 Tác giả| Đăng lúc 12-9-2012 16:06:59 | Chỉ xem của tác giả
第三课:道别
Bài 3:Lời tạm biệt

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

zàijiàn
再见 !
Tạm biệt!

huí tóu jiàn
回 头 见 !
Hẹn gặp lại!

yīhuìr jiàn
一会儿 见 !
Gặp lại sau!

míngtiān jiàn
明天 见 !
Mai gặp lại!

wǎnān
晚安 !
Chúc ngủ ngon,chào buổi tối!

xiàzhōu jiàn
下周 见 !
Hẹn tuần sau gặp lại!

情景对话 Mẫu đối thoại theo tình huống

1.(Lúc 10giờ 30 phút tối.Buổi tiệc vẫn diễn ra.Vương Hoa và chồng quyết định ra về .Họ đi đến chỗ Linda để chào tạm biệt)

王 华 : 琳 达 , 时间 不 早 了 , 我 想 我们 该 走 了 。
lín dá, shíjiān bù zǎo le. wǒ xiǎng wǒmen gāi zǒu le.
Linda,cũng không còn sớm nữa,tôi nghĩ chúng tôi nên về thôi.

琳 达 : 你们 怎么 来 的 ?
nǐmen zěnme lái de?
Hai người đến đây bằng gì?

王 华 : 我 爱人 开车 来 的 。
wǒ àirén kāichē lái de
Chồng tôi lái xe đến đây

琳 达 : 路上 小心 点 儿 。
lùshàng xiǎoxīn diǎnr
Đi đường cẩn thận 1 chút nha.

王 华 : 好 的 , 再见 。
hǎo de, zàijiàn
Được rồi,tạm biệt

琳 达 : 再见 。
zàijiàn
Tạm biệt

张 晓 军 : 认识 你 我 很 高兴 。 再见 。
rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. zàijiàn
Rất vui được làm quen.Tạm biệt

琳 达 : 再见 , 多 保重 。
zàijiàn, duō bǎozhòng.
Tạm biệt,bảo trọng nhé.

2.
埃 里 克 : 这 附近 有 网吧 吗 ?
zhè fùjìn yǒu wǎngbā ma?
Gần đây có tiệm Net nào không?

王 涛 : 有 。 干嘛 ?
yǒu. Gān ma?
Có.Làm gì thế?

埃 里 克 : 我 想 给 朋友 发 个 邮件 。
wǒ xiǎng gěi péngyou fā gè yóujiàn
Tôi muốn gửi mail cho bạn.

王 涛 : 行 , 一会儿 我 带 你 去 。
xíng, yīhuìr wǒ dài nǐ qù
Được rồi,lát tôi đưa anh đi

埃 里 克 : 太 好 了 。
tài hǎo le.
Tốt quá.

(Vương Đào nhìn thấy 1 người bạn của anh đang đến.)
王 涛 : 我 先 去 跟 朋友 打 个 招呼 , 回 头 见 。
wǒ xiān qù gēn péngyou dǎ gè zhāohū, huí tóu jiàn.
Tôi đến chào bạn tôi 1 tiếng trước,gặp lại sau nhé.

埃 里 克 : 回 头 见 。
huí tóu jiàn.
Hẹn gặp lại.

3.
亚当 : 早上好 , 王 老师 。
zǎoshànghǎo, wáng lǎoshī.
Chào buổi sáng,thầy Vương.

王 老师 : 早上好 , 亚当 。
zǎoshànghǎo, Yàdāng.
Chào buổi sáng Adam.

亚当 : 我 有 个 问题 想 问 你 , 下课 后 找 你 行 吗 ?
wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nǐ, xiàkè hòu zhǎo nǐ xíng ma?
Em có thắc mắc muốn hỏi thầy,có thể gặp thầy sau giờ học được không ạ?

王 老师 : 没问题 。
méiwèntí
Không vấn đề gì

亚当 : 那 回 头 见 , 王 老师
nà huí tóu jiàn, wáng lǎoshī
Vậy lát nữa gặp lại thầy,tạm biệt

王 老师 : 一会儿 见 。
yīhuìr jiàn
Hẹn lát nữa gặp

(Adam gặp thầy Vương sau giờ học.Sau khi hỏi xong,chuẩn bị đi)
亚当 : 谢谢 , 王 老师 。 明天 见 。
xièxiè, wáng lǎoshī. míngtiān jiàn.
Cám ơn thầy Vương.Mai gặp lại.

王 老师 : 明天 见 。
míngtiān jiàn
Mai gặp lại

4.(Vương Hoa và Trương Hiểu Quân về đến nhà .Truyền hình vẫn đang mở)

播音 员 : 今天 的 节目 就 转播 到 这里 , 谢谢 收 看 , 祝 大家 晚安 !
jīntiān de jiémù jiù zhuǎnbō dào zhèlǐ. xièxiè shōu kān .zhù dàjiā wǎn ān!
Chương trình hôm nay đến đây là hết cám ơn quý vị đã theo dõi.Chúc quý vị ngủ ngon,tạm biệt.

王 华 : 宝贝 儿 , 还 没 睡 呢 ?
bǎobèir, hái méi shuì ne ?
Cục cưng chưa ngủ sao?

女儿 : 我 在 等 你 回来 。
wǒ zài děng nǐ huílai
Con đang đợi mẹ về.

王 华 : 该 睡觉 了 , 快 上床 睡觉 去 。
gāi shuìjiào le, kuài shàngchuáng shuìjiào qù
Đến giờ đi ngủ rồi, mau lên giường đi ngủ thôi.

女儿 : 好吧 。
hǎoba
Dạ vâng ạ

王 华 : 晚安 , 宝贝 儿 。
wǎnān, bǎobèir
Chúc con gái ngủ ngon

女儿 : 晚安 , 妈妈 。 明天 见 。
wǎnān, māma. míngtiān jiàn
Chúc mẹ ngủ ngon,hẹn mai gặp lại

5.(Đến lúc xong việc ra về.Eric đến bàn của Edward)
埃 里 克 : 真 快 , 又 到 周末 了 。
zhēn kuài, yòu dào zhōumò le.
Nhanh thật lại đến cuối tuần rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 周末 你 打算 做 什么 ?
shì a, zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme?
Đúng thế, cuối tuần anh định làm gì?

埃 里 克 : 我 嘛 , 当然 是 先 睡 个 大 懒 觉 了 。 你 呢 ?
wǒ ma, dāngrán shì xiān shuì gè dà lǎn jiào le. nǐ ne?
Tôi hả?Tất nhiên là ngủ nướng 1 giấc rồi.Còn anh?

爱 德 华 : 我 准备 去 长城 玩儿 。
wǒ zhǔnbèi qù Chángchéng wánr
Tôi sắp đi Trường thành chơi 1 chuyến

埃 里 克 : 噢 , 那 就要 早 起 了 。
ō, nà jiùyào zǎo qǐ le
Ô,thế là phải dậy sớm rồi

爱 德 华 : 是 啊 , 不能 睡 懒 觉 了 。 不过 , 我 一直 很 想 去 长城 。shì ā, bùnéng shuì lǎn jiào le. búguò, wǒ yīzhí hěn xiǎng qù Chángchéng
Đúng thế, không thể ngủ nướng được.Nhưng tôi luôn muốn đi Trường thành

埃 里 克 : 去 吧 , 好 好 儿 玩儿 。
qù ba, hǎo hǎor wánr
Vậy thì đi thôi, chơi vui nhé

爱 德 华 :周末 愉快 。
zhōumò yúkuài
Cuối tuần vui vẻ

埃 里 克 : 再见 ! 下周 见 。
zàijiàn, xiàzhōu jiàn
Tạm biệt,tuần sau gặp lại

词汇 Từ mới

对话1 Hội thoại 1
想 xiǎng: muốn,mong muốn
该 gāi:nên
走 zǒu:đi
怎么 zěnme:thế nào
来 lái:đến
开车 kāichē:lái xe
再见 zàijiàn:tạm biệt
多 保重 duō bǎozhòng:bảo trọng,thận trọng

对话2 Hội thoại 2
附近 fùjìn:gần,gần đây(chỉ nơi chốn)
有 yǒu:có
网吧 wǎngbā:tiệm Nét
先 xiān:đầu tiên,trước tiên
发 fā:gởi
邮件yóujiàn:bưu kiện
带 ( 某 人 ) 去 dài (mǒu rén) qù:dắt ai đó đi
跟 ( 某 人 ) 打 个 招呼 gēn (mǒu rén) dǎ gè zhāohū:Chào hỏi ai đó
回 头 见 huí tóu jiàn:Hẹn gặp lại

对话3 Hội thoại 3
问题 wèntí: vấn đề
问 wèn:hỏi
找 ( 某 人 )zhǎo (mǒu rén)tìm ai đó
老师 lǎoshī:giáo viên

对话4 Hội thoại 4
睡觉 shuìjiào: ngủ
等 děng:đợi
快 kuài:nhanh
宝贝 bǎobèi:bảo bối(xưng hô thân mật)
明天 见 míngtiān jiàn:mai gặp lại

对话5 Hội thoại 5
周末 zhōumò: cuối tuần
打算 dǎsuàn:dự định
做 zuò:làm
什么 shénme:gì,cái gì
当然 dāngrán:đuơng nhiên
大 dà:lớn
懒 觉 lǎn jiào:ngủ nướng
准备 zhǔnbèi: chuẩn bị
去 qù:đi
玩 wán:chơi
早 起 zǎo qǐ:dậy sớm
一直 yīzhí:luôn,mãi cứ
愉快 yúkuài:vui vẻ
下周 xiàzhōu: tuần sau

相关用于 Từ ngữ liên quan
明 儿 见 。míngr jiàn:Mai gặp lại
改日 见 。gǎirì jiàn:Hôm khác gặp
小心 点 儿 。xiǎoxīn diǎnr:Cẩn thận chút
别 送 了 。bié sòng le:Không cần tiễn đâu
回去 吧 。huíqu ba:Về nhé
常 联系 。cháng liánxì:Giữ liên lạc nhé
请 走 好 。qǐng zǒu hǎo:Cẩn thận
一路平安 。yīlùpíng'ān:Thượng lộ bình an
祝 你好 运 。zhù nǐhǎo yùn:chúc bạn may mắn
祝 你 一切 顺利 !zhù nǐ yīqiè shùnlì:Chúc bạn mọi việc thuận lợi

语言文化小贴士 Lời khuyên
中国是一个礼仪之邦,中国人讲究待客之道。一般送客都要送到大门外,所以就有了“请留步”、“请回吧”、“别送了”、“请走好”之类的客套话。“请留步”、“请回吧”比“别送了”、“回去吧”更正式一些。
Trung Quốc là 1 đất nước của lễ nghi,của sự chuẩn mực và người Trung Quốc rất chăm chút trong việc đối đãi với khách.Thông thường khi tiễn khách đều tiễn đến tận cổng, cho nên mới có những câu nói lịch sự như "Xin dừng bước","Quay về đi","không cần tiễn đâu","đi cẩn thận".“请留步”、“请回吧” thì trang trọng hơn so với “别送了”、“回去吧”

练习 Luyện tập

1.从下列选项选出不是到别的用语。
Chỉ ra những từ ngữ không dùng để chào tạm biệt

1.
A.回头见
B.下午见
C.再见
2.
A.明天见
B.晚安
C.何时见
3.
A.下周见
B.上周见
C.一会儿见

2.用适当的词填空
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

1.我————我们该走了。
a.准备
b.想
c.打算
2.我爱人开车————的。
a.来
b.上
c.下
3.行,一会儿我————你去。
a.来
b.走
c.带
4.我先去跟朋友————个招呼。
a.打
b.问
c.大
5.我有个————想问你。
a.周末
b.问答
c.问题
6#
 Tác giả| Đăng lúc 12-9-2012 16:07:48 | Chỉ xem của tác giả
第四课:感谢
Bài 4:Cám ơn

必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính

谢谢 xièxiè: cám ơn
多谢 duōxiè:cám ơn nhiều,đa tạ
不客气 búkèqì:không có chi,đừng khách sáo
不用 谢 búyòng xiè: không cần cám ơn

情景对话
Đàm thoại theo tình huống

1.
(Tại buổi tiệc ,Edward đang trò chuyện với Vương Hoa thì Trương Hiểu Quân cầm 2 ly coca đi lại.Vương Hoa lấy 1 ly và đưa nó cho Edward)

hē diǎn kě lè ba
王 华 : 喝 点 可 乐 吧 。
Uống Cola nhé

ò, xièxiè
爱 德 华 : 哦 , 谢谢 。
Ồ,cám ơn

búkèqì
王 华 : 不客气 。
Đừng khách sáo

nà nǐ ne?
爱 德 华 : 那 你 呢 ?
Thế còn cô thì sao?

wǒ bú hē kě lè
王 华 : 我 不 喝 可 乐 。
Tôi không uống Cola.

(Vương Hoa quay sang Trương Hiểu Quân chồng cô ta)

gěi wǒ ná bēi chéngzhī lái, hǎo ma? duōxiè
王华:给我拿杯橙汁来,好吗?多谢。
Anh lấy cho em ly nước cam được không?Cám ơn nhiều.

2.
(Vương Đào dẫn Eric đến 1 tiệm net )

wǒmen dào le. zhèlǐ yǒu yī jiā wǎngbā, pángbiān háiyǒu yī jiā kāfēi tīng
王 涛 : 我们 到 了 。 这里 有 一 家 网吧 , 旁边 还有 一 家 咖啡 厅 。
Chúng ta đến nơi rồi.Ở đây có 1 tiệm net kế bên còn có 1 tiệm cà phê nữa.

tài hǎo le. zhēnshì tài gǎnxiè nǐ le
埃 里 克 : 太 好 了 , 真是 太 感谢 你 了 。
Tốt quá,thật cám ơn anh quá.

búyòng xiè
王 涛 : 不用 谢 。
Không cần cám ơn

nà wǒ qǐng nǐ hē kāfēi ba
埃 里 克 : 那 我 请 你 喝 咖啡 吧 ?
Vậy để tôi mời anh uống cà phê nhé?

nǐ tài kèqì le, búyòng .zhēnde, wǒ háiyǒu diǎnr shì jiù xiān zǒu le
王 涛 : 你 太 客气 了 , 不用 。 真的 , 我 还有 点 儿 事 就 先 走 了 。
Anh khách sáo quá,không cần đâu.thật là,tôi có chút việc tôi đi trước đây.

duōxiè le, gēr'men zhǎo shíjiān zài jù
埃 里 克 : 多谢 了 , 哥儿们 。 找 时间 再 聚 。
Cám ơn anh nhiều lắm,khi nào có thời gian chúng ta sẽ gặp lại.

chéng, cháng liánxì
王 涛 : 成 , 常 联系 。
Được rồi,liên lạc thường xuyên nhé.

3.
(Tại buổi tiệc,Vương Hoa và chồng cô ta gửi lời cảm ơn đến Linda)

lín dá, zhègè jùhuì gǎo dé zhēn hǎo
王 华 : 琳 达 , 这个 聚会 搞 得 真 好 。
Linda,buổi tiệc thật tuyệt vời.

xièxiè, nǐmen wánr de kāixīn ma
琳 达 : 谢谢 , 你们 玩儿 的 开心 吗 ?
Cám ơn, 2 người vui vẻ chứ?

kāixīn jí le. érqiě hái rènshi le hěnduō péngyou
王 华 : 开心 极 了 。 而且 , 还 认识 了 很多 朋友 。
Vui cực kì.Ngoài ra còn quen thêm rất nhiều bạn nữa

kànlái zhèyàng de jùhuì hái yāo duō gǎo
琳 达 : 看来 这样 的 聚会 还 要 多 搞 。
Xem ra chúng ta nên tụ họp như thế này thường xuyên hơn

méi cuò. lìngwài wǒ hái yào gǎnxiè nǐde yāoqǐng hé kuǎndài ne
王 华 : 没 错 。 另外 , 我 还 要 感谢 你的 邀请 和 款待 呢 。
Không sai.Ngoài ra tôi còn phải cám ơn bạn đã mời và tiếp đãi nữa

méi shénme. wǒ hái méi gǎnxiè nǐmen ne
琳 达 : 没 什么 。 我 还 没 感谢 你们 呢 。
Không có gì.tôi còn chưa cám ơn các bạn nữa mà

wǒmen?
张 晓 军 : 我们 ?
Chúng tôi sao?

shì a, gěi wǒ zhègè miàn ér lái cānjiā jùhuì yā
琳 达 : 是 啊 ! 给 我 这个 面 儿 来 参加 聚会 呀 !
Đúng rồi,đã giữ thể diện cho tôi mà đến tham dự buổi tiệc này

hā hā hā
王 华 、 张 晓 军 : 哈哈 哈 !
Ha ha ha

词汇
Từ vựng

对话1
Đàm thoại 1

谢谢 xièxiè:cám ơn
喝 hē:uống
点 儿 diǎnr:chút
不客气 búkèqì:đừng khách sáo,đừng khách khí
给 ( 某 人 ) 拿 gěi (mǒu rén) ná: mang, lấy cái gì cho ai đó
杯 bēi:cốc,ly
橙汁 chéngzhī:nước cam
多谢 duōxiè:cám ơn nhiều

对话2
Đàm thoại 2

到 了 dào le:đến rồi
这里 zhèlǐ:ở đây
有 yǒu:có
一 家 yī jiā:1 nhà,1 tiệm
网吧 wǎngbā:tiệm net
旁边 pángbiān:bên cạnh
咖啡 厅 kāfēi tīng:tiệm cà phê
感谢 gǎnxiè:cám ơn
哥儿们 gēr'men:anh em,bạn
再 zài:lại
聚 jù:tụ họp
成 chéng: thành,đồng ý
常 cháng:thường
联系 liánxì:liên lạc

对话3
Đàm thoại 3

聚会 jùhuì:buổi tiệc
搞 gǎo:làm
开心 kāixīn:vui vẻ
很多 hěnduō:rất nhiều
看来 kànláiem ra
这样 zhèyàng:như thế này
邀请 yāoqǐng:lời mời
款待 kuǎndài:tiếp đãi
没 错 méi cuò:không sai
没 什么 méi shénme:không có gì
给 ( 某 人 ) 面 儿 gěi (mǒu rén) miànr:giữ thể diện cho ai đó
参加 cānjiā:tham gia

相关用语
Từ ngữ liên quan

谢 了 xiè le:cám ơn
非常 感谢 fēicháng gǎnxiè:rất cám ơn
我 真是 感谢 不 尽 wǒ zhēnshì gǎnxiè bù jìn:thật không biết cám ơn anh thế nào
太 感激 了 tài gǎnjī le:cám ơn nhiều
应该 的 yīnggāi de:Nên vậy mà
这 不算 什么 zhè búsuàn shénme:thế này thì đáng gì
很 高兴 我 能 帮 得 上 忙 hěn gāoxìng wǒ néng bāng dé shàng máng:rất vui vì có thể giúp được anh

没 什么 méi shénme: không có gì

语言文化小贴士
Lời khuyên

1.中国人很讲究面子。如果主人请你吃饭或参加什么活动,你拒绝了,主人就觉得你不给他面子或觉得自己没有面子,请不来客人,自然他在别人面前就丢了面子。“面儿”是“面子”得更口语说法,例如:
Người Trung Quốc rất sĩ diện.Nếu bạn được mời đến ăn cơm hoặc tham dự 1 hoạt động nào đó nhưng bạn lại từ chối thì sẽ khiến cho chủ nhà cảm thấy bẽ mặt,mời không được khách đến tự nhiên sẽ cảm thấy mất mặt trước người khác.“面儿” sử dụng trong khẩu ngữ thông dụng hơn “面子”.Ví dụ:

A:我几次请你来我家玩儿,你都没来。你这人真不给我面子。
Tôi mời anh đến nhà tôi chơi mấy lần mà anh đều không đến.Anh thật ko cho tôi thể diện gì cả

B:咳,我不是一直忙吗?等有空的,我一定去。
Haizz,tôi bận quá.Đợi khi nào có thời gian rảnh tôi nhất định sẽ đi.

2.“哥儿们”有两层意思,一个时表示兄弟关系,另一个是表示朋友间亲密的关系。后者在使用时带有亲热的口气。“姐儿们”一词意思与“哥儿们”一词类似。
“哥儿们” có 2 tầng ý nghĩa, một biểu bị quan hệ anh em trai với nhau, nghĩa kia biểu thị mối quan hệ thân thiết giữa những người bạn với nhau.Nghĩa thứ 2 làm cho bạn bè cảm thấy gần gũi thân mật hơn.Nghĩa của “姐儿们” cũng tương tự như“哥儿们”.

练习
Bài tập

1.根据提示,用表示感谢和回应感谢的用语做三个小对话
Thực hiện 3 cuộc đàm thoại ngắn trong đó có lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn dựa theo lời gợi ý
a,天气热……喝
b,……太重……帮……拿
c,请客

2.词语练习。请用“还”和“还要”完成下列句子
Luyện tập từ ngữ dùng “还” và “还要” hoàn thành các câu sau

a.你们玩儿得——开心吗?
b.开心极了。而且,——认识了很多朋友。
c.看来这样的聚会——多搞。
d.没错。另外,我——感谢你的邀请和款待呢。
e.没什么。我——没感谢你们呢。


3.用所给的词完成下列句子
Sử dụng những từ cho sẵn để hoàn thành câu

走、给、多、款待、喝、太、邀请、还有
1.我不——可乐。
2.——我拿杯橙汁来,好吗?——谢。
3.太好了。真是——感谢你了。
4.我——点儿事就先——了。
5.另外,我还要感谢你的——和——呢
Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 13-4-2025 17:49

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách