|
I. Multiple choice:
1. How ...... have you known each other ?
D. long (hỏi về khoảng thời gian, họ biết nhau bao lâu)
2. They are ........anything in the classroom .
A. looking for (look for: tìm kiếm cái gì đó, drunk nghĩ phải là something cơ, anything dùng trog câu phủ định)
II. Verb form:
1.We (start) our work in an hour?
=> Will we start (in + thời gian: chỉ tương lai nhé)
2. Oh! someone ( knock ) at the door.
=> is knocking (ai đang gõ cửa, chỉ hành động đang diễn ra, dùng thì hiện tại tiếp diễn, someone là đại từ bất định, chia ngôi thứ 3 số ít nhé)
|
|