Mark the letter A, B, C,or D on your answer sheet toindicate the correct answer to each of the following questions from 6 to 35. Question 21: __Be__ patient, and you will succeed. Nó như câu điều kiện vậy đó: nếu bạn kiên nhẫn thì bạn sẽ thành công.
Question 22: It is believed __that much stress_causes weight loss. Cấu trúc câu gián tiếp đặc biệt "It is believed that + clause" = Người ta tin là...
Question 23: He doesn’tseem to be successful __although__ hard he works. Xét theo nghĩa của các từ: "Whaterver" là "bất cứ cái gì", "although" là "dù, mặc dù", "but" là "nhưng", "however" là "tuy nhiên". Ta thấy "although" là hợp lí nhất.
Question 24: Are there any interesting __piece of news__in the paper ? Có nhiều mảnh tin hay trong tờ báo này hả?
Question 25: We’ve decided to interview only ten __applicants_ for the job . Chúng tôi quyết định chỉ phỏng vấn 10 ứng viên cho công việc này.
applicant(N): ứng viên, người nộp đơn applicable(adj): áp dụng cho appliance(n): thiết bị gia dụng application: đơn xin
Question 26: The child was told to eat all his vegetables or ___hewould get no ice cream . Or thì phải là "or else"= "otherwise" (nếu không thì)
in case: phòng khi, đề phòng
Question 27: The stolen jewels were _worth __a lot of money. để nêu lên giá trị của một vật (thứ) nào đó, ta dùng "worth" và đặt nó trước danh từ.
còn cost với vai trò là danh từ thì phải là cost of
priced thì phải là priced atQuestion 28: My brother is intelligent but he __lacks__common sense . thiếu cái j đó thì dùng "lack" (v)
Question 29: I am ___tired to think about that problem at the moment. đơn giản là cấu trúc "too... to" đó
Question 30: “ Which of the two boys is a boy scout?” “___Neither_ of them is .” All vs both thì ta dễ dàng loại còn none vs neither thì lưu ý
none of: dùng cho 3 người trở lên
neither of: dùng cho 2 người
Question 31: His _disregard__ of the school regulations really can’t be ignored any longer. Cái này phụ thuộc nghĩa:
carelessness: bất cẩn
inattention thờ ơ
unfamiliarity: không quen
disregard: coi thường
Question 32: _At last__after trying three times ,he passed theexamination. sau 3 lần thử, cuối cùng anh cũng đã vượt qua kì thi.
Question 33: I think you should stay __calm_ Tôi nghĩ rằng bạn nên giữ bình tĩnh (keep calm and be a duck ^^)
Question 34: All work is better than _none__at all. Tất cả các công việc có còn tốt hơn là chẳng có cái gì.
Question 35: The question of late payment of the bills was raised_again at the meeting những hóa đơn gần đây đã được đề cập lại trong cuộc họp.
Question 36: None of us has ever __approved_of cheating in class . Không ai trong chúng ta từng tán thành với việc gian lận trong lớp
Question 37: We have been working hard . Let’s __take_ a break nghỉ ngơi là take a break
Question 38: It never __crosses_my mind he will tell lies to me . cụm cross someone's mine: chợt nảy ra trong óc
Question 39: I’m afraid you’ll have to make a decision at once. Wehave no time to _spare__.
Question 40: Those men are paid by _the hour__ .
Question 41:“ Help!” “_______Just a minute______”
Question 42:“ Take me some medicine from thefirst aid kit,_will__ you ? will you?: làm nhẹ bớt mệnh lệnh (lên giọng)
Question 43:“ I am terribly sorry !” “ ___Never mind !____” Đây là cách nói thưởng gặp khi 1 người xin lỗi ta thì để cho người ấy biết mọi chuyện vẫn ổn, bạn ko để tâm đến nó nữa, người đối thoại ko cần bận tâm về chuyện đó thì nói "Never mind" = đừng bận tâm
Question 44:The ship was put into quarantine and the passengers and the crew were _forbidden_ to land
Question 45: “ Could I speak to Susie May, please ?” “Yes,____Speaking____.” đây là dạng văn nói thôi
Question 46: He spent his entire life roaming round the world, never setting down anywhere. Anh ấy đã dành toàn bộ cuộc sống của mình để đi vòng quanh thế giới, không bao giờ dừng lại bất cứ đâu.
Question 47: “ Would you mind helping me with these heavy boxes?” __“ Not at all. ” _____ cái này thuộc văn nói, với cấu trúc này thì đáp án đúng là “ Not at all. ”
Question 48: I wish you wouldn’t call him _by__that insulting name. Tôi mong rằng bạn không gọi anh ta bằng cái tên xúc phạm đó.
Question 49: They received a ten-year sentence for _committing __armed robbery . Chúng nhận bản án 10 năm tù vì phạm hành vi cướp có vũ khí
Question 50: In life _anyone__can make a mistake ; we’re all human . Trong cuộc sống, bất cứ ai cũng có thể mắc lỗi vì tất cả chúng ta đều là con người. |