|
21.Mì sợi
?t=1248225373
Pinyin
拉面【lā miàn】Mì sợi
Grammar
拉【lā】 Động từ) Lôi, kéo.Các tổ hợp từ thường gặp như:
“拉手”【lā shǒu】bắt tay,tay nắm
“拉长”【lā cháng】kéo dài
“拉肚子”【lā dù zi】Tào Thá rượt
”拉倒吧” 【lā dǎo ba】(Quên nó đi,hãy bỏ nó ở đó).
面【miàn】: (danh từ)Có 3 nghĩa
Nghĩa đầu tiên là 1 món ăn Mì
面条【miàn tiáo】:Mì sợi
拉面【lā miàn】:Mì sợi (Dùng tay kéo)
面包【miàn bāo】:Bánh mì
Nghĩa tiếp theo là "Mặt" các cụm từ thường dùng như:
没面子【méi miàn zi】:Không còn mặt mũi nào
面部表情【miàn bù biǎo qíng】:Biểu cảm của khuôn mặt
Nghĩa thứ 3 nó đề cập đến các hướng khác nhau:
前面【qián miàn】:phía trước, 后面【hòu miàn】 hía sau
正面【zhèng miàn】:Chính diện, 反面【fǎn miàn】 hản diện
21.Chăm sóc sức khỏe đôi chân
?t=1248225846
Pinyin
足疗保健【zú liáo bǎo jiàn】:Chăm sóc sức khỏe đôi chân
Grammar
疗【liáo】(Động từ)Chữa,trị:Thường được sử dụng trong các cụm từ cố định, “足疗【zú liáo】” là 1 từ mới phát sinh. Cùng với sự phát triển của ngành trị liệu đôi chân trên nền tảng cơ sở giáo dục mới các phương pháp trị liệu đôi chân dần dần đã được ứng dụng 1 cách rộng rãi trong đời sống hằng ngày.Từ đó cụm từ “足疗【zú liáo】” cũng được sử dụng phổ biến hơn.
保健【bǎo jiàn】:bảo vệ sức khỏe,chăm sóc y tế.
“医疗保健【yī liáo bǎo jiàn】”:Chăm sóc điều trị
“保健医生【bǎo jiàn yīshēng】”:bác sĩ chăm sóc sức khỏe
“保健药【bǎo jiàn yào】”:thuốc chăm sóc sức khỏe
22.
?t=1248226727
Pinyin
消防通道【xiāo fáng tōng dào】:Đường cho xe phòng cháy chữa cháy
严禁停车【yán jìn tíng chē】:Nghiêm cấm đỗ xe
Grammar
消防【xiāo fáng】 hòng cháy chữa cháy
“消防员【xiāo fáng yuán】” :Nhân viên cứu hỏa
“消防车【xiāo fáng chē】”:Xe cứu hỏa
“消防队【xiāo fáng duì】”:Đội cứu hỏa
防【fáng】có nghĩa là “防卫【fáng wèi】" phòng vệ, phòng ngự, bảo vệ.Các cụm từ hay gặp như:
“国防【guó fáng】”:Quốc phòng
“民防【mín fáng】” ân phòng
严禁:Là viết tắt của 严厉禁止。
“严禁【yán jìn】” nghiêm cấm là 1 cái gì đó.Như:
“严禁吸烟【yán jìn xī yān】”:Không hút thuốc
“严禁随地吐痰【yán jìn suí dì tǔ tán】”:Không khạc nhổ bừa bãi
“严禁乱扔垃圾【yán jìn luàn rēng lā jī】”Không vứt rác bừa bãi.Thường được sử dụng trong các bảng hiệu ở nơi công cộng.
停 【tíng】(Động từ)"Dừng" thường được sử dụng 1 mình, khi đó thì cả người nghe và người nói đề sẽ biết hành động "Dừng".Chẳng hạn như dừng taxi.
Khi đi với tân ngữ như: 停车【tíng chē】 (dừng xe), 停电【tíng diàn】 (cúp điện), 停水【tíng shuǐ】 (cúp nước).
把……停下来【bǎ……tíng】:Khiến cho....dừng lại
把车停下来【bǎ chē tíng】(Dừng xe lại),
把手上的工作停下来【bǎ shǒu shàng de gōng zuò tíng】(Ngừng công việc lại)...
23.Dịch vụ cộng đồng
?t=1248226730
Pinyin
社区【shè qū】:Cộng đồng
服务站【fú wù zhàn】:Trạm phục vụ
Grammar
“社区【shè qū】”:Ngoài các cộng đồng dân cư,nó cũng đề cập đến các cộng đồng trực tuyến của những người có chung 1 sở thích.
“服务【fú wù】” (Động từ) Phục vụ.Các cụm từ thường gặp như:
wèi……fú wù:wèi rén mín fú wù,wèi nín fú wù
为……服务: 为 人 民 服 务,为 您 服 务
Phục vụ cho ai đó:Vì dân phục vụ, vì ngài phục vụ
服务态度【fú wù tài dù】:Thái độ phục vụ
服务质量【fú wù zhì liàng】:Chất lượng phục vụ
服务员【fú wù yuán】:Nhân viên phục vụ
24.
?t=1248227173
Pinyin
前方学校【qián fāng xué xiào】 hía trước là trường học
避让行人【bì ràng xíng rén】:Nhường đường cho người đi bộ
Grammar
方【fāng】:Nghĩa đầu tiên là chỉ nơi chốn.Các cụm từ thường gặp như:
“前方【qián fāng】” hía trước
“后方【hòu fāng】” hía sau
“上方【shàng fāng】” hía trên
“下方【xià fāng】” hía dưới.
Nghĩa thứ 2 nó đề cập đến những người cùng chung 1 phe.Ví dụ như:
“我方【wǒ fāng】” he tôi
敌方【dífāng】” he địch
“对方”:Đối phương
避【bì】 Động từ)nghĩa đầu tiên có nghĩa là tránh.Ví dụ như 避雨【bìyǔ】tránh mưa, 避暑【bì shǔ】Tránh nóng. Nghĩa thứ 2 có nghĩa là phòng tránh.Ví dụ :
避免【bìmiǎn】 :Ngăn ngừa, 避孕【bìyùn】 :Tránh thai...
25.
?t=1248227844
Pinyin
破坏【pò huài】:Phá hoại,làm hư
通信设施【tōng xìn shè shī】:thiết bị thông tin
犯罪行为【fàn zuì xíng wéi】:Hành vi phạm tội
Grammar
"破坏【pò huài】":Thường đi theo sau bởi 1 hay nhiều đối tượng,chẳng hạn như phá hủy môi trường,phá hủy tài sản công cộng.Nó cũng có thể theo sau bởi 1 đối tượng trừu tượng để bày tỏ cảm xúc hay các mối quan hệ.Chẳng hạn như phá hủy mối quan hệ của vợ chồng, tình cảm giữa 2 người với nhau.
"通信【tōng xìn】": ở đây mang ý nghĩa là thông tin,liên lạc.
Wǒ mén liǎ hǎo jiǔ méi yǒu tōng xìn le。
我 们 俩 好 久 没 有 通 信 了。
We haven’t corresponded for a long time.
Chúng ta lâu rồi không có liên lạc.
Wǒ hé fù mǔ jīng cháng tōng xìn。
我 和 父 母 经 常 通 信。
I often write to my parents.
Tôi vẫn thường liên lạc với ba mẹ tôi
"犯罪【fàn zuì】"(Động từ)Phạm tội,nhưng khi ta đảo 2 từ thì 罪犯【zuì fàn】 lại trở thành 1 danh từ:tội phạm
26.Trạm xăng
?t=1248227930
Pinyin
加油站【jiā yóu zhàn】:Trạm đổ xăng
Grammar
“加油【jiā yóu】”,Ở đây đề cập đến nghĩa đầu tiên của nó là bơm thêm xăng vào xe hơi, xe máy.Ngoài ra trong khẩu ngữ tiếng trung cũng được sử dụng để khích lệ hoặc động viên người khác.Ví dụ:“加油,中国” Trung Quốc cố lên!
“站【zhàn】”: Ngoài việc dùng cho trạm xăng ra thì nó còn có thể dùng cho trạm xe lửa 火车站, bến xe buýt 公共汽车站...
27.
?t=1248228743
Pinyin
机动车道【jī dòng chē dào】:Luồng đường dành cho xe cơ giới
非机动车道【fēi jī dòng chē dào】:Luồng đường dành cho xe thô sơ
Grammar
“机动车【jī dòng chē】”(Motorized Vehicle): bao gồm các loại xe như xe ô tô, tàu điện ngầm,xe buýt xe máy điện...
“道【dào】”(đường): “车道【chē dào】”(đường cho xe hơi), 1 số các cụm từ khác như:
“人行道【rén xíng dào】”(làn đường cho người đi bộ),
“国道【guó dào】”(quốc lộ),
“盲道【máng dào】”(đường cho người mù),
“通道【tōng dào】”(đường giao thông)....
28.Tỉ giá hối đoái
?t=1248228858
Pinyin
货币兑换【huò bì duì huàn】:Tỉ giá hối đoái
Grammar
“货币【huò bì】”(tiền tệ): Ngoài ý nghĩa là "Tiền" nó còn chủ yếu đề cập đến 1 khái niệm kinh tế.Vì vậy nó là 1 danh từ không đếm được và hiếm khi đc sử dụng 1 mình.
“兑换【duì huàn】”(đổi,hối đoái) thường được sử dụng trong cấu trúc “把…...兑换成…【bǎ…duìhuàn chéng…】”(đổi...thành...) để đổi các loại tiền với nhau.
29.
?t=1248229804
Pinyin
高压危险【gāo yā wēi xiǎn】:Nguy hiểm điện cao thế
请勿靠近【qǐng wù kào jìn】:Không được lại gần
Grammar
“高压【gāo yā】” (điện cao thế) đề cập đến dòng điện áp cao.Ngoài ra còn chỉ áp lực cao, như “高压政策【gāo yā zhèng cè】”(chính sách áp lực cao).
勿【wù】:đồng nghĩa với “不要【bú yào】” (không được), thường được sử dụng để cảnh báo, nhắc nhở:
请勿吸烟【qǐng wù xī yān】Không hút thuốc!
请勿喧哗【qǐng wù xuān huá】Không làm ồn!
请勿践踏草坪【qǐng wù jiàn tà cǎo píng】Không dẫm lên cỏ!
“靠近【kào jìn】”(đến gần,dựa sát...)
Kào jìn yī yuàn,yǒu yì jiā yín háng。
靠 近 医 院, 有 一 家 银 行。
Near the hospital, there is a bank.
Gần bệnh viện có 1 ngân hàng
Kào jìn nǐ,wēn nuǎn wǒ。
靠 近 你, 温 暖 我。
Sitting beside you warms me.
Kề bên anh em thật ấm áp.
30.Bản đồ thành phố Bắc Kinh
?t=1248230078
Pinyin
北京【Běi jīng】:Bắc Kinh
城区地图【chéng qū dì tú】:Bản đồ thành phố
Grammar
“城区【chéng qū】”(thành phố):Viết tắt của “城市地区【chéngshì dìqū】”(Khu thành phố).
Các cụm từ tương tự còn có “郊区【jiāo qū】”(vùng ngoại thành,ngoại ô),
“居民区【jū mín qū】”(vùng dân cư),
“办公区【bàn gōng qū】”(Khu văn phòng)...
|
|