Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 341|Trả lời: 4
In Chủ đề trước Tiếp theo

Học tiếng trung qua các bảng hiệu

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
1.Chú ý an toàn giao thông
?t=1239154979
注意 zhùyì:chú ý
注意安全 zhùyì ānquán:chú ý an toàn
注意行人 zhùyì xíngrén:chú ý người đi đường
注意开车 zhùyì kāichē:chú ý lái xe

交通[jiāotōng] giao thông
交通警察[jiāotōng jiǐngchá] cảnh sát giao thông
交通规则[jiāotōng guīzé] luật lệ giao thông



Thread Hot
[Tiếng Hoa] Ngữ pháp tiếng trung phần I
[Tiếng Hoa] Những tình huống thường gặp
[Tiếng Hoa] dạy viết các nét chữ cơ bản củ
[Tiếng Hoa] học tiếng Trung với phương pháp
[Tiếng Hoa] Từ vựng tiếng trung thương mại c
[Phổ Thông] Các câu tục ngữ VN hay dùng bằn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ - Quyển 1
[Truyện] Tình yêu tuổi teen
[Tiếng Hoa] Khẩu ngữ thường dùng hoa - việt
[Tiếng Hoa] Xây dựng từ điển tên các loại
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ-quyển 3
[Tiếng Hoa] Giao tiếp tiếng hoa trong đời sốn

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 30-10-2012 22:37:19 | Chỉ xem của tác giả
2.Nhà vệ sinh công cộng
?t=1239155820
公共 [gōnggòng] Adj. công cộng
公共财产[gōnggòng cáichǎn] tài sản công cộng
公共建筑[gōnggòng jiànzhù] kiến trúc công cộng
公共食堂[gōnggòng shítáng] nhà ăn chung,căn tin

卫生间 [wèishēng jiān] phòng vệ sinh

“卫生间” (toilet) thường kết hợp với động từ “去[qù]” (go) :

他去卫生间了。 Tā qù wèishēngjiān le. Anh ấy đi vệ sinh rồi.

Trong khẩu ngữ thì còn có thể “上” để kết hợp:

我想上卫生间。Wǒ xiǎng shàng wèishēngjiān.


3.Dừng
?t=1239156569
Khi được sử dụng độc lập thì cả người nói và người nghe đều hiểu sự dừng lại của hành động.Used alone, when both the speaker and the listener know the action of “stop”, such as stopping the taxi.
Nếu nó đi cùng với 1 tân ngữ như:停车 (tíng che)dừng xe, 停电 (tíng dìan) cúp điện, 停水 (tíng shủi)cúp nước.

把……停下来 bǎ tíngxià lái:dừng lại

把车停下来 bǎ chē tíngxià : láidừng xe lại

把手上的工作停下来 bǎshou shàng de gōngzuò tíngxià lái: dừng công việc lại

4.Môi trường xanh sạch,thêm yêu cuộc sống


?t=1239156872
Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 30-10-2012 22:44:21 | Chỉ xem của tác giả
美化 měihuà:điểm tô cho đẹp,làm cho đẹp

美化 环境 měihuà huánjìng:Làm đẹp môi trường

美化 生活měihuà shēnghuó:làm đẹp cuộc sống

环境huánjìng: môi trường

“ 保护 环境 ” bǎohù huánjìng:bảo vệ môi trường

“ 环境 污染 ” huánjìng wūrǎn:ô nhiễm môi trường


“ 工作 环境 ” gōngzuò huánjìng:môi trường làm việc

“ 校园环境 ” xiàoyuán huánjìng: môi trường trường học

“ 环境 好 / 不 好 ” huánjìng hǎo, bù hǎo: môi trường tốt,không tốt

“ 环境 差 ”huánjìng chà:môi trường kém


5.Tập lái,thực tập
?t=1239157636
实习 shí xí :thực tập

Khi được sử dụng như 1 động từ
最近我在一家公司实习。
zuìjìn wǒ zài yī jiā gōngsī shíxí
Recently, I have been doing an internship at a company.
Gần đây tôi thực tập tại 1 công ty.

大学期间,我曾在一所中学实习过。
dàxué qījiān wǒ zēng zài yī suǒ zhōngxué shíxí guò
While in college, I was once an intern teacher in a middle school.
Lúc còn học đại học tôi đã từng thực tập qua tại 1 trường trung học.

Được sử dụng như 1 danh từ:
实习生 shíxíshēng:sinh viên thực tập

实习 医生 shíxí yīshēng:bác sĩ thực tập
实习 单位 shíxí dānwèi:đơn vị thực tập
实习 经验 shíxí jīngyàn:kinh nghiệm thực tập

6.Hoa tươi,trái cây,giải khát
?t=1239157936
Cả hoa và trái đều là danh từ tập hợp nên các lượng từ kết hợp cùng thường là:

一 束 鲜花 yī shù xiānhuā:1 bó hoa tươi
一 篮 水果 yī lán shuǐguǒ:1 túi trái cây
一 筐 水果 yī kuāng shuǐguǒ:1 giỏ trái cây

7.Không hút thuốc
?t=1239158343
禁止:禁止do sth 公共场所常见,多为规定性的,如:
Cấm làm 1 điều gì đó thường được thấy ở những nơi công cộng,nghiêng về tính quy định:

“ 禁止 随地 吐 痰 ” jìnzhǐ suídì tù tán:không khạc nhổ bừa bãi
“ 禁止 乱 扔 垃圾 ” jìnzhǐ luàn rēng lājī:không vứt rác bừa bãi
“ 禁止 大声 喧哗 ” jìnzhǐ dàshēng xuānhuá:không được to tiếng,ồn ào

也可在前加地点,如:
Cũng có thể thêm địa điểm đằng trước như:

“ 此 处 禁止 吸烟 ” cǐ chù jìnzhǐ xīyān:cấm hút thuốc ở đây
“ 公共 场所 禁止 大声 喧哗 ” gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá:cấm lớn tiếng nơi công cộng.

吸烟:和“抽烟”同义,但“抽烟”比较�� �语化,而“吸烟”多用于书面语,如� ��吸烟有害健康”等。
Cùng nghĩa với từ “抽烟”,tuy nhiên “抽烟” thì tương đối khẩu ngữ còn “吸烟” thì lại được dùng nhiều trong văn viết.Như "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe."


8.Rượu, thuốc lá
?t=1239161403
Ở Trung Quốc thì các loại chất uống có cồn sẽ được cấu tạo theo cấu trúc
——酒
啤酒[pí jiǔ]] (beer) Bia: “啤”[pí]được dịch âm từ chữ Beer trong tiếng Anh
白酒 [báijiǔ] (liquor):“白” có nghĩa là trắng, 白酒 được đặt dựa theo màu của rượu
葡萄酒 [pú táo jiǔ]] (wine): “葡萄” là nho, 葡萄酒 được đặt tên dựa theo vật liệu làm nên loại rượu đó.
鸡尾酒[jīwěijiǔ] (cock tail) đây là 1 từ mượn được dịch nghĩa từ tiếng Anh.

烟 [yān] Noun. Thuốc lá
香烟 [xiāngyān] thuốc lá
Lượng từ dùng cho thuốc lá như:
一根烟 [yìgēnyān] = 一支烟 [yìzhīyān] 1 điếu thuốc
一盒香烟 [yìhéxiāngyān] 1 bao thuốc
一条烟 [yìtiáoyān] 1 sợi thuốc
2 động từ thường được sử dụng chung là 抽烟 [chōuyān] hoặc 吸烟 [xīyān] :Hút thuốc. “抽烟” thì dân dã xuồng xã hơn “吸烟”.
Ví dụ:

稍等,我抽根烟。
Shāoděng wǒ chōu gēn yān
Please wait me to have a smoke
Đợi tôi hút điếu thuốc.

吸烟有害健康。
Xīyān yǒuhài jiànkāng
Smoking is bad for your health.
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

酒[jiǔ] noun. Rượu

Lượng từ đi kèm thì thay đổi theo loại :
一杯酒 [yìbēijiǔ]1 cốc rượu
两瓶酒 [liǎngpíngjiǔ] 2 lon bia

Động từ đi kèm thường là:

喝酒 [hējiǔ] drink:uống rượu
敬酒 [jìngjiǔ]mời rượu


9.Nhường 让 [ràng]
?t=1239161496
1. Nhường,tránh
幸亏我让得快,要不早给那辆自行车�� �倒了。
xìngkuī wǒ ràng de kuài yào bù zǎo gěi nà liàng zìxíngchē zhuàng dǎo le.
Cũng may tôi tránh nhanh,không thì sẽ bị chiếc xe đạp đó đụng phải rồi
Luckily I dodged in time, or I'd have been knocked down by the bike.

我让了他两步棋。
wǒ ràng le tā liǎng bù qí
I let him have the first two moves (in a chess game).
Tôi nhường anh ấy 2 nước cờ.

各不相让。
gè bù xiāng ràng
Neither is willing to give ground.
Không ai nường ai.

2. Mời,cho phép
把客人让进里屋
bǎ kèrén ràng jìn lǐ wū.
invite guests into the inner room
Mời khách vào trong phòng.

3. Cho phép,bảo,khiến
他让我把这个消息转告你。
tā ràng wǒ bǎ zhègè xiāoxī zhuǎngào nǐ
He told me to pass the message on to you.
Anh ấy bảo tôi chuyển tin này đến bạn.

让我想一想。
ràng wǒ xiǎng yī xiǎng
Let me think it over.
Để tôi nghĩ 1 lát.


10.
?t=1239161711
Pinyin:
安德路 [āndé Lù] Đường An Đức
交警提示 [jiāojǐng tíshì] Cảnh sát giao thông nhắc nhở
违例停车拖走 [wéilì tíngchē tuōzǒu] Bị phạt do Đậu xe sai nơi quy định
查询电话 [cháxún diànhuà] Điện thoại tra hỏi
公安局制 [gōngānjú zhì] Do đồn công an viết(tạo)

提示 tíshì :nhắc nhở,chú ý
Nó có thể được sử dụng như 1 động từ,danh từ:

放心吧,你要是忘词了,我会提示你�� �。
fàngxīn ba nǐ yàoshì wàng cí le wǒ huì tíshì nǐde.
Take it easy! If you forget the words, I will remind you.
Cứ yên tâm,nếu cậu quên từ thì tôi sẽ nhắc mà.

这道题太难了,能给点儿提示吗?
zhè dào tí tài nán le néng gěi diǎnr tíshì ma?
This problem is too difficult for me. Can you give me some hints?
Câu này khó quá,gợi ý 1 tí được không?

停车 tíngchē Dừng xe
停车!我要下车。
tíngchē! wǒ yāo xià chē
Please stop the car! I want to get out.
Dừng xe tôi muốn xuống xe.

这里不能停车。
zhèlǐ bùnéng tíngchē
We are not allowed to park here.
Ở đây không cho phép đậu xe.

那个商场有停车场吗?
nàgè shāngchǎng yǒu tíngchēchǎng ma?
Is there any parking lot near the mall?
Cửa hàng đó có chỗ đỗ xe không?

那里停车收费吗?
nàli tíngchē shōufèi ma?
Do they charge for parking there?
Ở đó đậu xe có thu tiền không?

查询 cháxún thẩm tra,thẩm vấn
“查询” Thường được dùng trong văn viết.

如有疑问,请电话查询。
rú yǒu yíwèn, qǐng diànhuà cháxún.
If you have any question, please make a call to inquire.
Nếu như có thắc mắc gì,hãy gọi điện thoại để hỏi.

Trong khẩu ngữ thì thường dùng “查” (chá) .

我上网查一下明天的天气。
wǒ shàngwǎng chá yīxià míngtiān de tiānqì
I want to search (“查”) for tomorrow’s weather online.
Tôi lên mạng tra xem thời tiết ngày mai thế nào.

你能帮我查查怎么去天安门吗?
nǐ néng bāng wǒ chá chá zěnme qù Tiānānmén ma?
Could you help me find (“查”) the route to Tian'anmen Square online?
Bạn có thể giúp tôi tra đường đi đến Thiên An Môn như thế nào không?


Tầng
 Tác giả| Đăng lúc 30-10-2012 22:52:15 | Chỉ xem của tác giả
11.Điện thoại công cộng
?t=1239163232
Pinyin: 公用电话 gōngyòng diànhuà

Điện thoại đã ở thành 1 công cụ thông tin không thể thiếu trong đời sống hiện đại,cho nên những từ liên quan đến điện thoại cũng trở nên thông dụng trong đời sống hằng ngày.Như:

打电话 dǎ diànhuà :gọi điện thoại
电话号码 diànhuà hàomǎ :Số điện thoại
挂电话 guà diànhuà :Gác máy
回电话 huí diànhuà :Gọi lại

明天我给你打电话。
míngtiān wǒ gěi nǐ dǎdiànhuà
I'll call you tomorrow.
Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai.

你的电话号码是多少?
nǐde diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
What is your telephone number?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

麻烦你让他今晚给我回电话。
máfan nǐ ràng tā jīn wǎn gěi wǒ huí diànhuà
Please tell him to give me a call tonight.
Phiền bạn nhắn với anh ấy là gọi lại cho tôi vào tối nay.


12.Cẩn thận nền trơn
?t=1239163331
Pinyin: 小心地滑 xiǎoxīn dìhuá

"小心" có nghĩa là cẩn thận. Nó có thể được sử dụng với 1 số cách sau:

Sử dụng độc lập:
小心! Be careful!Cẩn thận
路上小心。lùshàng xiǎoxīn Đi đường cẩn thận

Khi thêm các từ tố khác thì người nói hi vọng người nghe sẽ cẩn thận hơn khi làm gì đó:
小心开车 xiǎoxīn kāichē: lái xe cẩn thận
小心倒水 xiǎoxīn dǎo shuǐ: cẩn thận đổ nước.

Tuy nhiên thông thường thì dùng nhắc nhở những cái gì được coi là nguy hiểm.Theo ngữ cảnh đó thì có nghĩa là hi vọng người nghe sẽ thận trọng với những vật dễ gây nguy hiểm.

小心汽车
xiǎoxīn qìchē
Be careful of the car
Cẩn thận xe tải.

他很坏,你要小心他。
tā hěn huài nǐ yāo xiǎoxīn tā
He is evil, be careful of him
Anh ấy rất xấu,bạn cần phải cẩn thận.

小心地滑
xiǎoxīn dì huá
Caution wet floor
Cẩn thận sàn trơn.

小心上当
xiǎoxīn shàngdàng
Take care to avoid being deceived
Cẩn thận bị lừa.

Ngoài ra hình thức phủ định là 不小心

我不小心把玻璃杯摔了。
wǒ bù xiǎoxīn bǎ bōli bēi shuāi le
I accidentally broke a glass.
Tôi không cẩn thận làm vỡ cốc thủy tinh.

12.
?t=1247769119
Pinyin
青草依依请您爱惜 【qīng cǎo yī yī qǐng nín ài xī】
Grammar
依依【yī yī】: lả lướt, thường dùng trong văn viết
爱惜【ài xī】: yêu quý, quý trọng
Đồng nghĩa : 爱护【ài hù】(bảo vệ,giữ gìn); 珍惜【zhēn xī】(trân trọng)
Trái nghĩa : 糟蹋【zāo tà】(làm hư); 浪费【làng feì】(lãng phí)


13.Bảo trì xe hơi
?t=1247769393
Pinyin
汽车维修【qì chē wéi xiū】Sửa chữa bảo trì xe hơi

Grammar
维修【wéi xiū】:sửa chữa và bảo trì
家电维修【jiā diàn wéi xiū】 Sửa chữa bảo trì đồ điện gia dụng
电脑维修【diàn nǎo wéi xiū】 Sửa chữa bảo trì máy tính
手机维修【shǒu jī wéi xiū】 Sửa chữa bảo trì điện thoại
汽车维修【qì chē wéi xiū】 Sửa chữa bảo trì xe hơi


14.Thực phẩm sạch
?t=1247769645
Pinyin
绿色【lǜ sè】màu xanh
食品【shí pǐn】thực phẩm

Grammar
绿【lǜ】: màu xanh lục
绿叶【lǜ yè】(lá xanh),绿草【lǜ cǎo】(cỏ xanh), 绿茶【lǜ chá】(trà xanh), 绿化【lǜ huà】(xanh hóa)

15.Khu C
?t=1247793189
座【zuò】: (danh từ) chỗ ngồi
Ngoài ra còn được dùng cho các vật lớn và cố định như 一座山【yí zuò shān】(1 ngọn núi), 一座大厦【yí zuò dà shà】(1 tòa cao ốc). Nó cũng được sử dụng để phân biệt với các công trình xây dựng,thương mại lớn có kiến trúc phức tạp như A座(Khu A), B座(Khu B), C座(Khu C).

16. 600m đường phía nam
?t=12477Pinyin
道路南侧【dào lù nán cè】
Grammar
道路【dào lù】: Có nghĩa là đường thường được dùng trong các bảng hiệu hoặc luật lệ giao thông.Trong khẩu ngữ người Trung Quốc thường dùng “马路【mǎ lù】”(đường) hay “路【lù】”(đường) cho ngắn gọn.
南侧【nán cè】: có nghĩa là “南边”(phía nam). “侧【cè】” cũng có nghĩa tương tự “边【biān】”(phía,bên ) nhưng chủ yếu chỉ sử dụng trong văn viết.


17.Taxi Bắc Kinh

?t=1247793492
Pinyin
北京【Běijīng】 Bắc Kinh
出租车【chū zū chē】 Taxi

Grammar
出租【chū zū】: cho thuê,cho mướn.Thường được kết hợp như sau: 出租汽车【chū zū qì chē】(xe cho thuê), 出租房屋【chū zū fáng wū】 (nhà cho thuê). Trong khẩu ngữ thì người Trung Quốc cũng vẫn thường sử dụng 1 từ “租【zū】” 1 cách độc lập như 租车【zū chē】 (xe cho thuê) hoặc là 租房【zū fáng】 (nhà cho thuê).
出租车【chū zū chē】:Đây là hình thức sớm nhất của cụm động từ- tân ngữ V-O.Sau này cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp taxi thì cụm từ cũng từng bước trở thành 1 danh từ riêng.Các cụm từ tương tự như “炒饭【chǎo fàn】”(cơm chiên), “煎饼【jiān bing】”(bánh rán)...


18.Phố thịt nhúng
?t=1247794389
Pinyin
阳坊涮肉【Yángfáng shuàn ròu】
Grammar
涮【shuàn】:"Nhúng" đây là 1 phương pháp nấu ăn, các bước như sau:Bước 1 đun sôi nồi nước dùng,bước 2 cho các thành phần nấu ăn vào nồi nước, sau đó khuấy đều cuối cùng thì cho các thức ăn vào.Các cụm từ thường gặp như:
涮肉【shuàn ròu】 thịt nhúng
涮羊肉【shuàn yáng ròu】 thịt dê nhúng
涮菜【shuàn cài】 rau nhúng
涮锅【shuàn guō】 lẩu nhúng

19.Đùi dê nướng
?t=1247795093
Pinyin
烤羊腿【kǎo yáng tuǐ】 Đùi dê nướng
乐趣自助【lè qù zì zhù】 Tự mình thích thú

Grammar
“烤【kǎo】”:"Nướng,quay" khi đi cùng với 1 danh từ nữa thì tạo thành cấu trúc động từ -tân ngữ, tích hợp cả chức năng của danh từ lẫn động từ.Ví dụ:
烤鸡【kǎo jī】 gà nướng

Wǒ xiǎng chī kǎo mán tóu piàn。
我 想 吃 烤 馒 头 片。
I want to eat baked steamed bread.
Tôi muốn ăn màn thầu nướng

Chúshī zhèng zài kǎo mán tóu piàn。
厨 师 正 在 烤 馒 头 片。
The cook is baking steamed bread.
Đầu bếp đang ở trong bếp nướng màn thầu

“烧烤【shāo kǎo】” "Thịt nướng" đây là 1 từ rất hay được sử dụng, còn có thể dùng để chỉ các món ăn ngon.

乐趣【lè qù】:niềm vui,hứng thú,thích thú
读书的乐趣【dú shū de lè qù】 thú vui đọc sách
乐趣无穷【lè qù wú qióng】 thú vui bất tận

Zhè yǒu shén me lè qù?
这 有 什 么 乐 趣?
Ở đây có cái gì vui?

自助【zì zhù】:"Tự mình" thường được dùng chủ yếu trong các cụm từ như, “自助餐”【zì zhù cān】(bữa ăn tự phục vụ - buffet) và “自助游【zì zhù yóu】” (du lịch bụi như kiểu Tây ba lô )...
自助烤肉【zì zhù kǎo ròu】 thịt nướng tự phục vụ
自助火锅【zì zhù huǒ guō】 lẩu tự phục vụ
北京自助游【Běi jīng zì zhù yóu】 du lịch bụi Bắc Kinh
青岛自助游【Qīngdǎo zì zhù yóu】 du lịch bụi Thanh Đảo

20.Trà
?t=1247795543
Pinyin
茶【chá】 trà

Grammar
茶【chá】danh từ) thường được kết hợp với các cụm từ sau:
绿茶【lǜ chá】 trà xanh
红茶【hòng chá】 hồng trà
花茶【huā chá】 trà lài,trà hương,trà ướp hoa
喝茶【hē chá】 uống trà
泡茶【pào chá】 pha trà
一杯茶【yī bēi chá】 1 tách trà
一壶茶【yī hú chá】 1 bình trà
茶叶【chá yè】 lá trà
茶杯【chá bēi】 cốc trà


5#
 Tác giả| Đăng lúc 30-10-2012 22:59:14 | Chỉ xem của tác giả
21.Mì sợi
?t=1248225373
Pinyin
拉面【lā miàn】Mì sợi

Grammar
拉【lā】Động từ) Lôi, kéo.Các tổ hợp từ thường gặp như:
“拉手”【lā shǒu】bắt tay,tay nắm
“拉长”【lā cháng】kéo dài
“拉肚子”【lā dù zi】Tào Thá rượt
”拉倒吧” 【lā dǎo ba】(Quên nó đi,hãy bỏ nó ở đó).
面【miàn】: (danh từ)Có 3 nghĩa
Nghĩa đầu tiên là 1 món ăn Mì
面条【miàn tiáo】:Mì sợi
拉面【lā miàn】:Mì sợi (Dùng tay kéo)
面包【miàn bāo】:Bánh mì
Nghĩa tiếp theo là "Mặt" các cụm từ thường dùng như:
没面子【méi miàn zi】:Không còn mặt mũi nào
面部表情【miàn bù biǎo qíng】:Biểu cảm của khuôn mặt
Nghĩa thứ 3 nó đề cập đến các hướng khác nhau:
前面【qián miàn】:phía trước, 后面【hòu miàn】hía sau
正面【zhèng miàn】:Chính diện, 反面【fǎn miàn】hản diện


21.Chăm sóc sức khỏe đôi chân
?t=1248225846
Pinyin
足疗保健【zú liáo bǎo jiàn】:Chăm sóc sức khỏe đôi chân

Grammar
疗【liáo】(Động từ)Chữa,trị:Thường được sử dụng trong các cụm từ cố định, “足疗【zú liáo】” là 1 từ mới phát sinh. Cùng với sự phát triển của ngành trị liệu đôi chân trên nền tảng cơ sở giáo dục mới các phương pháp trị liệu đôi chân dần dần đã được ứng dụng 1 cách rộng rãi trong đời sống hằng ngày.Từ đó cụm từ “足疗【zú liáo】” cũng được sử dụng phổ biến hơn.
保健【bǎo jiàn】:bảo vệ sức khỏe,chăm sóc y tế.
“医疗保健【yī liáo bǎo jiàn】”:Chăm sóc điều trị
“保健医生【bǎo jiàn yīshēng】”:bác sĩ chăm sóc sức khỏe
“保健药【bǎo jiàn yào】”:thuốc chăm sóc sức khỏe

22.
?t=1248226727
Pinyin
消防通道【xiāo fáng tōng dào】:Đường cho xe phòng cháy chữa cháy
严禁停车【yán jìn tíng chē】:Nghiêm cấm đỗ xe

Grammar
消防【xiāo fáng】hòng cháy chữa cháy
“消防员【xiāo fáng yuán】” :Nhân viên cứu hỏa
“消防车【xiāo fáng chē】”:Xe cứu hỏa
“消防队【xiāo fáng duì】”:Đội cứu hỏa

防【fáng】có nghĩa là “防卫【fáng wèi】" phòng vệ, phòng ngự, bảo vệ.Các cụm từ hay gặp như:
“国防【guó fáng】”:Quốc phòng
“民防【mín fáng】”ân phòng
严禁:Là viết tắt của 严厉禁止。
“严禁【yán jìn】” nghiêm cấm là 1 cái gì đó.Như:
“严禁吸烟【yán jìn xī yān】”:Không hút thuốc
“严禁随地吐痰【yán jìn suí dì tǔ tán】”:Không khạc nhổ bừa bãi
“严禁乱扔垃圾【yán jìn luàn rēng lā jī】”Không vứt rác bừa bãi.Thường được sử dụng trong các bảng hiệu ở nơi công cộng.

停 【tíng】(Động từ)"Dừng" thường được sử dụng 1 mình, khi đó thì cả người nghe và người nói đề sẽ biết hành động "Dừng".Chẳng hạn như dừng taxi.
Khi đi với tân ngữ như: 停车【tíng chē】 (dừng xe), 停电【tíng diàn】 (cúp điện), 停水【tíng shuǐ】 (cúp nước).
把……停下来【bǎ……tíng】:Khiến cho....dừng lại
把车停下来【bǎ chē tíng】(Dừng xe lại),
把手上的工作停下来【bǎ shǒu shàng de gōng zuò tíng】(Ngừng công việc lại)...

23.Dịch vụ cộng đồng
?t=1248226730
Pinyin
社区【shè qū】:Cộng đồng
服务站【fú wù zhàn】:Trạm phục vụ

Grammar
“社区【shè qū】”:Ngoài các cộng đồng dân cư,nó cũng đề cập đến các cộng đồng trực tuyến của những người có chung 1 sở thích.
“服务【fú wù】” (Động từ) Phục vụ.Các cụm từ thường gặp như:

wèi……fú wù:wèi rén mín fú wù,wèi nín fú wù
 为……服务: 为 人 民 服 务,为 您 服 务
Phục vụ cho ai đó:Vì dân phục vụ, vì ngài phục vụ

服务态度【fú wù tài dù】:Thái độ phục vụ
服务质量【fú wù zhì liàng】:Chất lượng phục vụ
服务员【fú wù yuán】:Nhân viên phục vụ

24.
?t=1248227173
Pinyin
前方学校【qián fāng xué xiào】hía trước là trường học
避让行人【bì ràng xíng rén】:Nhường đường cho người đi bộ

Grammar
方【fāng】:Nghĩa đầu tiên là chỉ nơi chốn.Các cụm từ thường gặp như:
“前方【qián fāng】”hía trước
“后方【hòu fāng】”hía sau
“上方【shàng fāng】”hía trên
“下方【xià fāng】”hía dưới.

Nghĩa thứ 2 nó đề cập đến những người cùng chung 1 phe.Ví dụ như:
“我方【wǒ fāng】”he tôi
敌方【dífāng】” he địch
“对方”:Đối phương
避【bì】Động từ)nghĩa đầu tiên có nghĩa là tránh.Ví dụ như 避雨【bìyǔ】tránh mưa, 避暑【bì shǔ】Tránh nóng. Nghĩa thứ 2 có nghĩa là phòng tránh.Ví dụ :
避免【bìmiǎn】 :Ngăn ngừa, 避孕【bìyùn】 :Tránh thai...

25.
?t=1248227844
Pinyin
破坏【pò huài】:Phá hoại,làm hư
通信设施【tōng xìn shè shī】:thiết bị thông tin
犯罪行为【fàn zuì xíng wéi】:Hành vi phạm tội

Grammar
"破坏【pò huài】":Thường đi theo sau bởi 1 hay nhiều đối tượng,chẳng hạn như phá hủy môi trường,phá hủy tài sản công cộng.Nó cũng có thể theo sau bởi 1 đối tượng trừu tượng để bày tỏ cảm xúc hay các mối quan hệ.Chẳng hạn như phá hủy mối quan hệ của vợ chồng, tình cảm giữa 2 người với nhau.

"通信【tōng xìn】": ở đây mang ý nghĩa là thông tin,liên lạc.


Wǒ mén liǎ hǎo jiǔ méi yǒu tōng xìn le。
我 们 俩 好 久 没 有 通 信 了。
We haven’t corresponded for a long time.
Chúng ta lâu rồi không có liên lạc.


Wǒ hé fù mǔ jīng cháng tōng xìn。
我 和 父 母 经 常 通 信。
I often write to my parents.
Tôi vẫn thường liên lạc với ba mẹ tôi

"犯罪【fàn zuì】"(Động từ)Phạm tội,nhưng khi ta đảo 2 từ thì 罪犯【zuì fàn】 lại trở thành 1 danh từ:tội phạm

26.Trạm xăng
?t=1248227930
Pinyin
加油站【jiā yóu zhàn】:Trạm đổ xăng

Grammar
“加油【jiā yóu】”,Ở đây đề cập đến nghĩa đầu tiên của nó là bơm thêm xăng vào xe hơi, xe máy.Ngoài ra trong khẩu ngữ tiếng trung cũng được sử dụng để khích lệ hoặc động viên người khác.Ví dụ:“加油,中国” Trung Quốc cố lên!


“站【zhàn】”: Ngoài việc dùng cho trạm xăng ra thì nó còn có thể dùng cho trạm xe lửa 火车站, bến xe buýt 公共汽车站...


27.
?t=1248228743

Pinyin
机动车道【jī dòng chē dào】:Luồng đường dành cho xe cơ giới
非机动车道【fēi jī dòng chē dào】:Luồng đường dành cho xe thô sơ


Grammar
“机动车【jī dòng chē】”(Motorized Vehicle): bao gồm các loại xe như xe ô tô, tàu điện ngầm,xe buýt xe máy điện...

“道【dào】”(đường): “车道【chē dào】”(đường cho xe hơi), 1 số các cụm từ khác như:
“人行道【rén xíng dào】”(làn đường cho người đi bộ),
“国道【guó dào】”(quốc lộ),
“盲道【máng dào】”(đường cho người mù),
“通道【tōng dào】”(đường giao thông)....


28.Tỉ giá hối đoái
?t=1248228858
Pinyin
货币兑换【huò bì duì huàn】:Tỉ giá hối đoái

Grammar
“货币【huò bì】”(tiền tệ): Ngoài ý nghĩa là "Tiền" nó còn chủ yếu đề cập đến 1 khái niệm kinh tế.Vì vậy nó là 1 danh từ không đếm được và hiếm khi đc sử dụng 1 mình.
“兑换【duì huàn】”(đổi,hối đoái) thường được sử dụng trong cấu trúc “把…...兑换成…【bǎ…duìhuàn chéng…】”(đổi...thành...) để đổi các loại tiền với nhau.

29.
?t=1248229804
Pinyin
高压危险【gāo yā wēi xiǎn】:Nguy hiểm điện cao thế
请勿靠近【qǐng wù kào jìn】:Không được lại gần

Grammar
“高压【gāo yā】” (điện cao thế) đề cập đến dòng điện áp cao.Ngoài ra còn chỉ áp lực cao, như “高压政策【gāo yā zhèng cè】”(chính sách áp lực cao).


勿【wù】:đồng nghĩa với “不要【bú yào】” (không được), thường được sử dụng để cảnh báo, nhắc nhở:
请勿吸烟【qǐng wù xī yān】Không hút thuốc!
请勿喧哗【qǐng wù xuān huá】Không làm ồn!
请勿践踏草坪【qǐng wù jiàn tà cǎo píng】Không dẫm lên cỏ!

“靠近【kào jìn】”(đến gần,dựa sát...)



Kào jìn yī yuàn,yǒu yì jiā yín háng。
靠 近 医 院, 有 一 家 银 行。
Near the hospital, there is a bank.
Gần bệnh viện có 1 ngân hàng

Kào jìn nǐ,wēn nuǎn wǒ。
靠 近 你, 温 暖 我。
Sitting beside you warms me.
Kề bên anh em thật ấm áp.

30.Bản đồ thành phố Bắc Kinh
?t=1248230078
Pinyin
北京【Běi jīng】:Bắc Kinh
城区地图【chéng qū dì tú】:Bản đồ thành phố

Grammar
“城区【chéng qū】”(thành phố):Viết tắt của “城市地区【chéngshì dìqū】”(Khu thành phố).
Các cụm từ tương tự còn có “郊区【jiāo qū】”(vùng ngoại thành,ngoại ô),
“居民区【jū mín qū】”(vùng dân cư),
“办公区【bàn gōng qū】”(Khu văn phòng)...
Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 11-4-2025 16:00

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách