Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 405|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Love idioms

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


* catch someone's eye =
lọt vào mắt ai đó
Ex:
The shy man at the back of the class caught my eye.Người đàn ông nhút nhát ở cuối lớp đã lọt vào mắt tôi.

* to fancy someone (British English) =
yêu thích ai đó (Anh-Anh)
Ex:
My friend fancies you.
Bạn của tôi thích bạn.

* to have a crush on someone
= luôn nghĩ về ai đó.

Ex: When I was at school, I had a crush on a film star.
Khi tôi còn đi học, tôi hâm mộ cuồng nhiệt một diễn viên điện ảnh.

* to have a soft spot for someone = yếu mềm về mặt tình cảm với ai
Ex: She has a soft spot for Richard - he can do anything.
Cô ấy yếu mềm về mặt tình cảm với Richard- nên anh ta có thể làm bất cứ điều gì.

* to have the hots for someone = nhận ra ai đó rất quyến rũ, cuốn hút.
Ex: She's got the hots for the new office manager.
Cô ấy thấy người trưởng phòng mới thật cuốn hút.

* to go out with someone (British English) = hẹn hò cùng ai đó. (Anh-Anh)
Ex: They've been going out together for years.
Họ đã hẹn hò với nhau trong nhiều năm.

* to go steady = hẹn hò với ai.
Ex: They've been going steady since their first year at university.
Họ đã hẹn hò từ hồi năm nhất.

* to fall head over heels for someone = yêu ai tha thiết
Ex: He fell head over heels for her.
Anh ấy đã yêu cô ấy tha thiết.

* to be lovey-dovey = yêu thương
Ex: They're so lovey-dovey, always whispering to each other and looking into each other's eyes.
Họ đang rất yêu thương nhau, luôn thì thầm với nhau và nhìn vào mắt nhau.

* to have eyes only for = chỉ dành ánh mắt cho…
Ex: He's dropped all his old friends, now that he has eyes only for Susie.
Anh ấy đã bỏ tất cả bạn bè cũ, giờ anh ấy chỉ biết đến Susie.

* to be the apple of someone's eye = là báu vật của ai
Ex: She's the apple of her father's eye.
Cô ấy là báu vật trong mắt cha của cô.

* to be smitten by someone = yêu ai đó
Ex: I first met him at a party and from that evening on, I was smitten.
Tôi gặp anh ấy lần đầu ở buổi tiệc và từ buổi tối hôm đó, tôi đã yêu anh ấy.

* a love-nest = tổ uyên ương
Ex: They made a love-nest in the old basement flat.
Họ đã có một tổ uyên ương trong căn hộ tầng hầm cũ.

* to be loved-up (British English) = yêu say đắm (Anh-Anh)
Ex: They are one loved-up couple.
Họ là một cặp tình nhân yêu nhau say đắm.

* to be the love of someone's life = tình yêu trong đời của ai
Ex: He has always been the love of her life.
Anh ấy luôn là tình yêu trong đời của cô ấy



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 18-4-2025 22:35

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách