Advertisements
Mạo Từ MẠO TỪ 1. “a” và“an” 2. “the” 1. “a” và “an” 1.1. “a”: đặt trước danh từ bất định, sốít, chỉ sự vật có thể đếm được, bắt đầu là phụ âm. VD: a book,a pen, ... 1.2.“a”: đặt trước danh từ bất định, sốít, chỉ sự vật có thể đếm được, bắt đầu là “o”nếu được phát âm là /w/ và “u” nếu được phát âm là /ju/. VD: a one-daytrip, a university, ... 1.3.“an”: đặt trước danh từ bất định, sốít, chỉ sự vật có thể đếm được, bắt đầu là nguyên âm (ngoại trừ trường hợp ở mụcsố “1.2.” ở trên). VD: an umbrella,an ink pot, ... 1.4. “an”: đặt trước danh từ bất định, sốít, chỉ sự vật có thể đếm được, bắt đầu là “h” nhưng “h” này khôngđược phát âm (“h câm”). VD: an hour,an honest man, ... 1.5.Vị trí của mạo từ “a” trong câu cảm. VD: What aman! = What a man he is! Thậtlà một người kỳ cục làm sao! I don’tlike such a man. Tôi khôngthích một người như thế! She is so nice! = Sheis so nice a girl! Cô gái ấy thật dễ thương làm sao! She is a very nice girl. Cô gái ấy thậtdễ thương. 1.6.Vị trí của “a” trong một số thànhngữ thông dụng. twicea day (hai lần mỗi ngày), four times a month (bốn lần mỗi tháng) a lot of (nhiều), agreat deal of (rất nhiều), once upona time (thỉnh thoảng một đôi khi), anumber of (nhiều) 2. “the” 2.1. “the” được đặt trước: 2.1.1.Danh từ chung xác định (danh từ này có thể ở số ít hoặc số nhiều, chỉ sự vậtđếm được hoặc không đếm được). VD: The penon that table is mine. Cây viết trên bàn là của tôi. 2.1.2.Danh từ chỉ sự vật duy nhất (không thể nhầm lẫn với sự vật khác được). VD: the sun, the moon ... 2.1.3.Tính từ và trạng từ ở thể so sánh nhất. VD: Nam is the tallest person in the class. Nam là người cao nhất lớp. 2.1.4.Tính từ chỉ số thứ tự. VD: the first ,the second, the last, ... 2.1.5.Danh từ chỉ dụng cụ âm nhạc (theo sau động từ “play”). VD: He can play theguitar ... 2.1.6.Tên riêng số nhiều của một người để chỉ gia đình của người đó. VD: theGreens (gia đình của ông Green) 2.1.7.Tên quốc gia có tính từ đứng trước bổ nghĩa (ngoại trừ Great Britain) và tên quốc giasố nhiều. VD: the United States, the United Kingdom... 2.1.8.Tên sông, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi, quần đảo. VD: the Sahara, the Atlantic Ocean, The Trường Sơn range, the East Sea 2.1.9.Tên các cuộc chiến. VD: the Firstworld war = World war I (Chiến tranh thế giới lần thứ nhất) 2.1.10.Tên các văn kiện, sự kiện lịch sử. VD: the AugustRevolution (cuộc Cách Mạng tháng) 2.1.11.Tên xe, tàu, máy bay VD: the Nissan,the Toyota, the Boeing 2.1.12.Danh từ số ít chỉ chung cả loài. VD: the dog(loài chó), the bird (loài chim) 2.1.13.Tính từ chỉ một tính chất (thuộc về số ít), hoặc một lớp người (thuộc về sốnhiều). VD: the good(những người tốt, cái tốt), the bad(người xấu, cái xấu) 2.1.14.Tên riêng được dùng làm danh từ chung. VD: The Vietnam of today is different from the Vietnam of 15 yearsago. 2.2. Không đặt “the” trước các trườnghợp sau đây (nhưng nếu chúng được xác định rõ thì lại phải đặt “the” trướcchúng). 2.2.1.Danh từ bất định (không chỉ một sự vật cụ thể nào cả) VD: I only like sincere people. Tôi chỉ thích những người chân thật. 2.2.2.Danh từ trừu tượng có nghĩa khái quát. VD: intelligence,happiness Happiness is necessary for life. Hạnhphúc cần thiết cho cuộc sống. 2.2.3.Danh từ chỉ các bữa ăn. VD: breakfast,lunch, dinner Have youhad breakfast? Bạn ăn sáng chưa? The breakfast we hadtogether yesterday is so interesting. Bữa ăn sáng mà mình ăn chung vớinhau hồi hôm qua thật là vui. 2.2.4.Tên các môn thể thao, môn học. VD: football,volleyball I likewatching football. Tôi thích xembóng đá. 2.2.5.Tên nơi chốn, vật dụng để chỉ mục đích sử dụng. VD: go to school(đi học), leave for work (đilàm) 2.2.6.Danh từ chung chỉ một hòn đảo, một ngọn núi, một cái hồ (có tên riêng theo sau). VD: Mount Cấm (Núi Cấm), Lake Than Thở (Hồ Than Thở) * Tuynhiên, nếu tên riêng đứng trước danh từ chung thì lại phải đặt “the” đứng trước. VD: The Trường Sơn Range, The Cấm Mountain. 2.2.7.Các tên riêng đứng một mình, không dùng mạo từ. VD: Baker, Vietnam, Thailand, Asia 2.2.8.Ngữ đồng vị chỉ chức vụ của một người chỉ tồn tại trong một khoảng thời giannhất định, hay một nhiệm kỳ. VD: Mr. NguyễnTấn Dũng, Premier of Vietnam,is now in Hà nội. ÔngNguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng Việt Nam, đang có mặt ở Hà Nội.
|