Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 254|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Một số cấu trúc hay với động từ TO BE

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


Động từ TO BE là một động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên,  có rất nhiều cấu trúc hay đi với động từ này mà không phải ai cũng biết.  Cùng xem nhé...!!

To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan.
To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
To be blessed with good health: Được may mắn có sức khỏe
To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
To be born blind: Sinh ra thì đã mù
To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả
To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)
To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
To be bowled over: Ngã ngửa
To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án
To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
To be brought to bed: Sinh đẻ
To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
To be beforehand with: Làm trước, điều gì
To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán (nợ)
To be beholden to sb: Mang ơn người nào
To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh
To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
To be bent with age: Còng lưng vì già
To be bereaved of one's parents: Bị cướp mất đi cha mẹ
To be bereft of speech: Mất khả năng nói
To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 21-4-2025 12:59

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách