Advertisements
浅析汉越数词的异同
语义不明ngữ nghĩa không rõ
“了”le的用法
复句— Câu phức
Kết cấu hỗn tạp
Lỗi dư bổ ngữ & thành phần khác
Chủ đề: 比较句—Câu so sánh
Cách dùng của một số từ, cụm từ !
动态助词 “ 着 ”
Hệ thống Ngữ Pháp tiếng Trung Quốc
Phân biệt来往 và 往来?
立刻,马上,顿时,随即
“从来”和“始终”
刚刚,刚才的区别
知道&认识
感谢,谢谢,感激
对不起,过意不去,不好意思,道歉&� �� ��歉
"怎么"和"为什么"的区别
"知道“、”认识“和”熟悉“
Quán ngữ trong HSK
Hệ thống Ngữ Pháp tiếng Trung Quốc
Cách dùng của một số từ, cụm từ !
复句的语误Lỗi ngôn ngữ ở câu phức
Hệ thống Ngữ Pháp tiếng Trung Quốc
汉语语法三百问 300 Câu Hỏi Ngữ Pháp Tiếng Trung
Hệ thống Ngữ Pháp tiếng Trung Quốc
Khái niệm cơ bản về cụm từ trong tiếng Trung
Khái niệm cơ bản về từ loại trong tiếng Trung
先......再 (first...then...) làm việc gì đó trước, sau đó mới làm tiếp việc thứ hai
比, 比起來 - so sánh hai người,vật, việc, ...
從未(cóng wèi) vs 從不(cóng bù)
依然( yì rán) vs 仍然 (réng rán)
寶貴 vs 珍貴 - Bảo quý - Trân quý
保持 vs 維持 - Bảo trì vs Duy trì
"發現" vs "發覺" - Phát hiện - Phát giác
使用、利用、運用 - Sử dụng, Lợi dụng, Vận dụng
說明 vs 解釋 - Thuyết minh - Giải thích
"反映" vs "反應". Phản ánh - Phản ứng
"合作" vs "配合" - Hợp tác - phối hợp
感動 vs 激動. Cảm động - kích động.
建設、建造、建築 - Kiến thiết , Kiến tạo , Kiến trúc.
表達, 表示, 表現 - Biểu đạt, biểu thị, biểu hiện.
變 , 變化 , 變成 - Biến , Biến hóa , Biến thành
"了解" 和 "理解" Hiểu rõ vs Lý giải
"以為"和"認為" - "cho rằng" vs "nhận thấy"
"呢"的用法. - Cách dùng từ "呢"
語氣助詞“了” 的用法 Cách dùng của trợ từ ngữ khí " le"
“就 ”與 “才”的用法 Cách dùng của " jìu" và " cái"
Cách dùng của từ "嗎"
Cách đặt câu hỏi
Tóm tắt ngữ pháp hán ngữ hiện đại
Các cặp từ nối thường dùng giữa tiếng Việt và tiếng Hán
Câu chữ 把 [ba]
Lượng từ
|