Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 235|Trả lời: 2
In Chủ đề trước Tiếp theo

Những câu tiếng anh thông dụng trong cuộc sống [ update daily]

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. - Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.  

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? - Vậy hả?

10. How come? - Làm thế nào vậy?

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

12. Definitely! - Quá đúng!

13. Of course! - Dĩ nhiên!

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

20. I got it. -  Tôi hiểu rồi.

21. Right on! (Great!) - Quá đúng!

22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! -  Hãy nói lớn lên.

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh? -  Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. - Đến đây.

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. -  Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

36. You're  a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass!  - Đừng có giả vờ khờ khạo!

39. That's a lie! - Xạo quá!

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! -  Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...

52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi  không.

53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.

54. You'd better stop dawdling. - Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)


56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)


57. Bottom up! - 100% nào!

58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!

59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

61. Hell with haggling! - Thây kệ nó!

62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! - Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!

65. It serves you right! - Đang đợi cậu!

66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui

67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!

69. Just for fun! - Cho vui thôi.

70. Try your best!  -  Cố gắng lên.

71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!

72. Congratulations! - Chúc mừng!

73. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.

74. Love you love your dog. - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.

75. Strike it. - Trúng quả.

76. Alway the same. -  Trước sau như một.

77. Hit it off. -  Tâm đầu ý hợp.

78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.

79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.

80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.

81. Just kidding (joking)  - Chỉ đùa thôi.

82. No, not a bit. - Không chẳng có gì.

83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

85. The same as usual! - Giống như mọi khi.

86. Almost! - Gần xong rồi.

87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.

88. I'm in a hurry. - Tôi đang bận.

89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.

90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.

91. Provincial! - Sến.

92. Discourages me much! - Làm nản lòng.

93. It's a kind of once-in-life! -  Cơ hội ngàn năm có một.

94. The God knows! - Chúa mới biết được.

95. Poor you/me/him/her..! - Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.



Thread Hot
[Làm Quen - Kết Bạn] [Hot :3]Ẹc Min mới trịn
[Lớp 11] Tổng hợp kiến thức và Bài tập hóa
[Du Lịch] 10 Nơi Bạn Nên Đến Trước Khi Chế
[Thông Báo] [Thông báo] v/v Họp toàn hội đồ
[Lớp 12] Tóm tắt lý thuyết hóa 12
[Công nghệ thông tin] Login tất cả diễn đàn
[Lớp 10] Bài thực hành số 3 số 4 hóa ho
[Đã được giải đáp] bài hát đa linh đa
[Lớp 12] Đề ôn tập phi kim
[Hình Ảnh] Cách kiếm tiền trên facebook dễ d
[Phổ Thông] Những câu chửi bằng tiếng anh [T
[Cơ sở] Ôn tập toán lớp 5

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 15-8-2013 07:14:20 | Chỉ xem của tác giả
A

Một vài.
A few.

Một ít.
A little.

Cách nay đã lâu.
A long time ago.

Vé một chiều.
A one way ticket.

Vé khứ hồi.
A round trip ticket.

Khoảng 300 cây số.
About 300 kilometers.

Đối diện bưu điện.
Across from the post office.

Suốt ngày.
All day.

Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?

Amy là bạn gái của John.
Amy is John's girlfriend.

Còn bạn?
And you?

Còn gì nữa không?
Anything else?

Có buổi hòa nhạc nào không?
Are there any concerts?

Tối nay họ có tới không?
Are they coming this evening?

Chúng giống nhau không?
Are they the same?

Bạn sợ không?
Are you afraid?

Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to anything?

Bạn có phải là người Mỹ không?
Are you American?

Bạn có bận không?
Are you busy?

Bạn có thoải mái không?
Are you comfortable?

Tối nay bạn tới không?
Are you coming this evening?

Tối nay bạn rảnh không?
Are you free tonight?

Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?

Bạn sẽ giúp cô ta không?
Are you going to help her?

Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Are you going to take a plane or train?

Bạn ở đây một mình hả?
Are you here alone?

Bạn có đói không?
Are you hungry?

Bạn có gia đình không?
Are you married?

Bạn có khỏe không?
Are you okay?

Bạn sẵn sàng chưa?
Are you ready?

Bạn ốm hả?
Are you sick?

Bạn chắc không?
Are you sure?

Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you waiting for someone?

Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working today?

Ngày mai bạn có làm việc không?
Are you working Tomorrow?

Con của bạn có đi với bạn không?
Are your children with you?

Càng sớm càng tốt.
As soon as possible.

Lúc 3 giờ chiều.
At 3 o'clock in the afternoon.

Lúc 3 giờ.
At 3 o'clock.

Tại đường số 5.
At 5th street.

Lúc 7 giờ tối.
At 7 o'clock at night.(evening)?

Lúc 7 giờ sáng.
At 7 o'clock in the morning.

Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
At what time did it happen?

Lúc mấy giờ?
At what time?

B


Lái xe cẩn thận.
Be careful driving.

Hãy cẩn thận.
Be careful.

Hãy yên lặng.
Be quiet.

Sau ngân hàng.
Behind the bank.

Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Bring me my shirt please.

Việc làm ăn tốt.
Business is good.
C


Gọi điện cho tôi.
Call me.

Gọi cảnh sát.
Call the police.

Tôi có thể vào Internet ở đây không?
Can I access the Internet here?

Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I borrow some money?

Tôi có thể mang theo bạn không?
Can I bring my friend?

Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a glass of water please?

Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Can I have a receipt please?

Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I have the bill please?

Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I help you?

Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
Can I make an appointment for next Wednesday?

Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I see your passport please?

Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I take a message?

Tôi có thể mặc thử không?
Can I try it on?

Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can I use your phone?

Có thể rẻ hơn không?
Can it be cheaper?

Làm ơn đưa xem thực đơn.
Can we have a menu please.

Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Can we have some more bread please?

Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can we sit over there?

Bạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call back later?

Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you call me back later?

Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
Can you carry this for me?

Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?

Bạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?

Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give me an example?

Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?

Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?
Can you hold this for me?

Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?

Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?
Can you recommend a good restaurant?

Bạn có thể lập lại điều đó được không?
Can you repeat that please?

Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?

Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Can you speak louder please?

Bạn biết bơi không?
Can you swim?

Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
Can you throw that away for me?

Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Can you translate this for me?

Dĩ nhiên!
Certainly!
Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 19-8-2013 21:20:51 | Chỉ xem của tác giả

Trời có tuyết hôm qua không?
Did it snow yesterday?

Bạn tới với gia đình hả?
Did you come with your family?

Bạn có nhận được email của tôi không?
Did you get my email?

Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Did you send me flowers?

Bạn đã uống thuốc chưa?
Did you take your medicine?

Vợ của bạn có thích California không?
Did your wife like California?

Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you accept U.S. Dollars?

Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?

Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Do you feel better?

Bạn có thường đi Florida không?
Do you go to Florida often?

Bạn có bạn trai không?
Do you have a boyfriend?

Bạn có bạn gái không?
Do you have a girlfriend?

Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?

Bạn có vấn đề à?
Do you have a problem?

Bạn có hồ bơi không?
Do you have a swimming pool?

Bạn có hẹn không?
Do you have an appointment?

Bạn có cái khác không?
Do you have another one?

Bạn có con không?
Do you have any children?

Bạn có cà phê không?
Do you have any coffee?

Bạn có tiền không?
Do you have any money?

Bạn có chỗ trống không?
Do you have any vacancies?

Bạn có thứ gì rẻ hơn không?
Do you have anything cheaper?

Bạn có đủ tiền không?
Do you have enough money?

Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Do you have the number for a taxi?

Bạn có món này cỡ 11 không?
Do you have this in size 11?

Bạn có nghe cái đó không?
Do you hear that?

Bạn có biết cô ta không?
Do you know her?

Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Do you know how much it costs?

Bạn có biết nấu ăn không?
Do you know how to cook?

Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
Do you know how to get to the Marriott Hotel?

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know what this means?

Bạn có biết cái này nói gì không?
Do you know what this says?

Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where I can get a taxi?

Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you know where my glasses are?

Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Do you know where she is?

Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không?
Do you know where there's a store that sells towels?

Bạn có thích nơi đây không?
Do you like it here?

Bạn có thích quyển sách này không?
Do you like the book?

Bạn có thích xem tivi không?
Do you like to watch TV?

Bạn có thích sếp của bạn không?
Do you like your boss?

Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
Do you like your co-workers?

Bạn còn cần gì nữa không?
Do you need anything else?

Bạn có cần gì không?
Do you need anything?

Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Do you play any sports?

Bạn có chơi bóng rổ không?
Do you play basketball?

Bạn có bán pin không?
Do you sell batteries?

Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng)
Do you sell medicine?

Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?

Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?

Bạn có học tiếng Anh không?
Do you study English?

Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Do you take credit cards?

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it'll rain today?

Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it's going to rain tomorrow?

Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Do you think it's possible?

Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không?
Do you think you'll be back by 11:30?

Bạn có hiểu không?
Do you understand?

Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Do you want me to come and pick you up?

Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to come with me?

Bạn có muốn đi xem phim không?
Do you want to go to the movies?

Bạn có muốn đi với tôi không?
Do you want to go with me?

Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?

Anh ta có thích trường đó không/
Does he like the school?

Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không?
Does it often snow in the winter in Massachusetts?

Con đường này có tới New York không?
Does this road go to New York?

Đừng làm điều đó.
Don't do that.

Đừng lo.
Don't worry.
E


Hàng tuần.
Every week.

Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Everyday I get up at 6AM.

Mọi người biết điều đó.
Everyone knows it.

Mọi thứ đã sẵn sàng.
Everything is ready.

Xuất sắc.
Excellent.

Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?

Xin lỗi.
Excuse me.

Ngày hết hạn.
Expiration date
Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 11-4-2025 14:29

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách