Advertisements
![]()
Above dùng để chỉ một vật nào đó ở vị trí cao hơn một vật khác.
- The birds flew up above the trees.
- The sun rose above the horizon.
- There is a mirror above the washbasin.
- We have rented a room above the shop.
- She is above average in intelligence.
- Your name comes above mine on the list.
Above và Over
Cả above và over đều mang nghĩa là higher than(cao hơn) - The helicopter hovered above/over the building.
- The water came up above/over our knees.
Above thường dùng khi chúng ta muốn chỉ một vật cao hơn nhưng không ở ngay phía trên vật khác. - There is a small cottage above the lake. (Ngôi nhà không nằm ngay trên hồ nước – mà nằm phía bên trên hồ nước.)
Above cũng được dùng trong các thang bậc đo nhiệt độ, độ cao, chỉ số thông minh…. - The temperature never rose above 10 degree Celsius.
Over thường được dùng khi một sự vật ở ngay trên sự vật khác hoặc chạm vào vật đó. - He put on a coat over his shirt.
- There was cloud over the city.
Over cũng được dùng để nói về độ tuổi, tốc độ và cũng tương đương với more than. - You have to be over 18 to see that film.
- There were
over 50 fifty people at the meeting.
|