Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 683|Trả lời: 1
In Chủ đề trước Tiếp theo

Phân biệt fit và suitable

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Ta hãy chú ý đến các từ là SUIT/SUITABLE và FIT.

Suit/Suitable:

-  Tôi trông thấy một căn nhà mà tôi ưng ý. Tôi nói: "Căn nhà đó thích hợp  với tôi"=That house suited me. (Thích hợp có nghĩa là vừa ý)
- Red and black are colors that suit me well=Mầu đen và mầu đỏ là mầu  thích hợp với sở thích của tôi. (Suitable chỉ nghĩa thích hợp với sở  thích một người)
- Tôi biết một tài tử thích hợp với vai đó. "I know the actor  suitable for the part; He’s the right man for the job." (Thích hợp có  nghĩa là diện mạo và khả năng của tài tử có thể đảm đương được vai trò)

-  Cái áo này có hợp với buổi lễ không?=Is this gown suitable for the  ceremony? (Hợp có nghĩa là có tương xứng với không khí của buổi lễ  không). Tương tự, có chữ fitting, appropriate, proper, right.

- Idiom: I think I’ll stay home tonight. (Tối nay tôi muốn ở nhà) -- SUIT YOURSELF=Tuỳ bạn (nói với giọng hơi bực mình).
- Suit còn có nghĩa là “tiện”. Tuesday suits me every well for a meeting=Họp thứ ba rất tiện cho tôi.
- Suitable còn có nghĩa “xứng”: His behavior is not suitable for a  gentleman=Cách cư xử của ông ta ông không xứng với một người lịch sự.


Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 28-6-2011 01:11:45 | Chỉ xem của tác giả


Fit (verb):

- Có nghĩa là thích hợp hay vừa (khuôn khổ): These shoes don’t fit  me=Giầy này tôi đi không vừa. My jeans don’t fit me any more=Quần vải  dầy của tôi mặc không vừa nữa. The big bed never fits in this room=Cái  giường lớn không vừa với phòng này. Police said the car fits the  description of the stolen vehicle=Cảnh sát nói chiếc xe hợp với chi tiết  mô tả của chiếc xe hơi bị lấy trộm.

- Ghi chú: fit hay fitted có  thể dùng thay nhau ở quá khứ hay quá khứ phân từ của to fit: Two years  ago, these pants fit me perfectly=Cách đây 2 năm tôi còn mặc rất vừa cái  quần này.
- Fit=thuận: Does a noon lunch fit with your schedule?=Bữa ăn hẹn vào buổi trưa có thuận với thời khóa biểu của bạn không?
- Idiom: Vừa khít=fits like a glove

[Năm 1995 trong vụ án cầu  thủ O.J. Simpson, vị luật sư nổi tiếng của ông nói: If the gloves don’t  fit, you must acquit.--John Cochran, lời luật sư của O.J. Simpson--nếu  bao tay không vừa thì phải tha bổng. Chơi chữ: fit vần với acquit].

Fit (adjective):

- Only fit applicants need apply=Ứng viên đủ điều kiện hãy nộp đơn xin.
- This water is not fit to drink=Nước này uống không được (not potable).
- He looks fitter than he’s ever been (fitter: healthier)=Anh ta trông tráng kiện hơn bao giờ hết.

-  Fit=hợp. “Hợp” còn có thể dịch là become (verb) hay becoming on  someone: Blue always becomes you=Màu xanh da trời bao giờ cũng thích hợp  với chị. Blue is a very becoming color on you=Chị mặc màu xanh da trời  rất đẹp. (Lưu ý: Blue suits you=You always look nice on blue.)

Proper (adj): Nếu thích hợp có nghĩa là đúng, thích đáng, dùng proper.
- The proper equipment for the job=Dụng cụ chính xác cho công việc.
- Children must learn the proper behavior at the table=Trẻ em phải học cung cách đúng đắn khi ngồi ở bàn ăn.

Compatible (adj): Còn thích hợp với nghĩa hợp với nhau hay tương hợp: compatible:
They got divorced because they were deemed completely incompatible=Họ ly dị vì không hợp nhau tí nào.


Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 20-4-2025 15:36

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách