Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 641|Trả lời: 1
In Chủ đề trước Tiếp theo

Phân biệt get và become

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements




Become và get dùng cho cả người lẫn vật hay sự vật.

Hãy xét 3 câu sau:

The weather is becoming better=Thời tiết trở nên dễ chịu hơn.
He is getting taller=Anh ta mỗi ngày một cao hơn.
It’s getting darker=Trời trở nên tối hơn.

Get và become cùng diễn tả một thay đổi. Sự khác nhau giữa hai từ này tùy văn phạm, tuỳ ý nghĩa và tùy công dụng sẵn có.

* Giống nhau:
- Cả hai get và become là động từ bất qui tắc. Get/got/got; become/became/become.

- Trở nên, trở thành (become và get dùng giống nhau trong thí dụ này): It was becoming pitch dark=It was getting very dark=Trời trở nên tối mịt.

* Khác nhau: Become là một thứ động từ gọi là linking verb (liên động từ, như be, become, seem, appear), nghĩa là theo sau bởi 1 tĩnh từ hay 1 danh từ.

- Become + noun: I became a grandfather last week=Tuần trước tôi trở thành ông nội. What do you have to do to become a pilot?=Bạn phải làm gì thì mới thành phi công được?

- Become + adj: It is becoming harder to find decent housing in the city=Thuê được một nhà khang trang trong thành phố càng ngày càng khó. My eyes become tired after so much reading=Mắt tôi trở nên mỏi vì đọc nhiều.

* Nghĩa khác của become:

Becoming: Xứng, hợp.
- His behavior was not very becoming (proper=xứng) for a gentleman=Tư cách ông ta không xứng với một người lịch sự.
- Your new hair style is very becoming (=flattering, pretty, rất hợp)=Kiểu tóc mới của bạn rất hợp với bạn.
- Blue is a very becoming color on you=Mầu xanh da trời là mầu rất hợp với bạn.
- Blue always becomes you (become + pronoun)=Bạn mặc mầu xanh da trời rất đẹp.

* Become of=ra sao
- What has become of the children after their father dies?=Sau khi cha các cháu mất thì chúng ra sao?



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 30-6-2011 10:06:20 | Chỉ xem của tác giả


Get:

* Get cũng dùng trước một adjective như become, như một linking verb:
- It was getting very dark=Trời tối dần.
- You get younger everyday=Trông bạn trẻ ra.

* Get còn dùng trước một past participle thay cho "be":
- They got married in 2001, and got divorced three years later=Họ lấy nhau năm 2001 rồi 3 năm sau thì ly dị.
- Don’t get hurt!=Đừng để bị thương tổn.

* Get + to infinitive, khác với become [become không bao giờ theo sau bởi infinitive có "to"
- She is very nice when you get to know her=Cô ta rất tử tế nếu bạn thân với cô ta rồi.

* Get + noun (object): nhận được, có được...
- I got a letter from my mother=Tôi nhận được thư của mẹ tôi.

* Get + pronoun
- Could you come and get me from the station when I arrive? (pick me up, đón)
- Let me get you a drink (buy, mua)=Ðể tôi mua mời bạn một ly rượu.
- I didn’t get the joke (understand, hiểu)=Tôi không hiểu lời nói diễu đó.

* Get + adverb
- Get out!=Cút đi!
- Would you mind getting your papers off my desk?=Bạn cảm phiền dẹp giấy tờ của bạn khỏi bàn giấy của tôi được không?

* Get + past participle (passive voice)
- My watch got broken while I was playing with the children=Ðồng hồ đeo tay của tôi bị bể khi tôi chơi với tụi nhỏ.
- He got caught by the police driving at 100 miles an hour=Anh ta bị cảnh sát bắt khi lái xe 100 dặm một giờ.
- Don’t you have time to get the car washed?=Bạn không có thì giờ đem xe đi rửa à?
- Do you have time to have your hair cut?=Bạn có thì giờ đi hớt tóc không?

* Get + past participle
- Get started=begin
- We’d better get started=We’d better begin=Chúng ta nên bắt đầu.

* Get + v-ing
- We’d better get moving—it’s late=We’d better leave=Chúng ta nên đi, trễ rồi.
- Trong tiếng Anh, British English, past participle của get là got; trong tiếng Mỹ, American English, past participle của get là gotten.

* Tóm lại: become là linking verb, và get, nếu theo sau bởi một adjective, cũng là một linking verb, và trong trường hợp của các câu thí dụ sau đây get và become dùng như nhau:

- I always get/become upset when I watch the news=Hễ nghe tin tức là tôi bực mình.
- Many of the guests got/became ill after eating the seafood=Nhiều thực khách bị bịnh sau khi ăn đồ biển.
- I’m getting/becoming better slowly (getting thường dùng hơn)=Tôi cảm thấy dần dần lại sức (sau khi bị bịnh).

- Tuy nhiên: My nephew is determined to become a doctor=Cháu trai tôi quyết học thành bác sĩ. (Get cannot replace become in this last example)

* Become có một nghĩa là thích hợp, xứng mà get không có (Cursing is not becoming for a gentleman=Người lịch sự không chửi thề)
* Get có nhiều nghĩa và nghĩa chính là acquire, obtain, buy, receive, reach a place, bring, earn, have time to do something.


Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 19-4-2025 15:35

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách