Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 369|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Phân biệt reduce, decrease

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


Trái nghĩa với increase là decrease hay reduce.

* Verb: reduce=decrease

- The helmet law reduces the injuries in motorcycle accidents=Luật bắt đội nón an toàn làm giảm tai nạn đi xe mô tô.
- The city must reduce its spending by 15%=Thành phố phải giảm chi 15%.- A 10% decrease in prices=Giảm giá 10 phần trăm.
- Sales steadily decreased [dropped] last year=Hàng bán ra năm ngoái giảm đều đặn.
- The population of the country has decreased to [gone down] 7.5 million=Dân số trong xứ giảm xuống còn 7,5 triệu.

* Idiom: reduce someone to tears=make someone cry (làm ai khóc):
- He scolded her so much that she was reduced to tears by the end of  the meeting=Anh ta trách mắng cô ấy nhiều quá khiến sau khi hai người  gặp nhau, cô chỉ còn biết khóc.

* Danh từ:
reduction, decrease (noun) [Chú ý về phát âm: Danh từ decrease nhấn mạnh vần đầu; động từ to decrease nhấn mạnh vần nhì. Ðộng từ to increase nhấn mạnh vần nhì; danh từ increase nhấn mạnh vần đầu]: go down=giảm.



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 20-4-2025 17:10

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách