Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 379|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Phân biệt 'shop' và 'store'

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


Gốc chữ shop từ tiếng Anh  có nghĩa là cửa tiệm nhỏ trong đó vật dụng được chế tạo (made or shaped)  còn store cửa tiệm trong đó chứa vật dụng.

Shop:

-bên  Anh, người ta ưa dùng "shop" hơn "store", nhất là cửa tiệm bán đồ sang như  exclusive shop. Khi sang tiếng Mỹ, người ta cũng dùng shop như shoe  repair shop (tiệm sửa giầy), cabinet shop (tiệm đóng tủ bằng gỗ); barber  shop (tiệm hớt tóc). Bên Mỹ, "a shopman" là một công nhân làm trong một  xưởng máy workshop; còn bên Anh, "a shopman" là người bán hàng sau quầy.

-Trong  tiếng Mỹ, a closed shop chỉ một hãng mà muốn vào làm thì phải gia-nhập  nghiệp đoàn lao công trong hãng (union), hay chủ nhân phải liên-lạc với  nghiệp đoàn để mướn công nhân. Còn an open shop là một công ty hay hãng  không có nghiệp đoàn lao công—nhân viên có thể ở trong union hay không  vẫn có thể kiếm việc trong hãng. (Shop steward=đại diện nghiệp đoàn công  nhân sở tại.)

Store:

-Trong tiếng Mỹ, "store" là cửa tiệm mà trong tiếng Anh gọi là "shop".
-Tiếng Anh dành chữ store để chỉ nhà chứa đồ như storehouse (hay  warehouse), tiếng Mỹ dùng store như tiệm thuốc tây (drugstore, ngày xưa  bán cà đồ tạp hoá và ice-cream chứ không phải chỉ bán thuốc tây mà  thôi); store clothes=quần áo may sẵn, mua ở tiệm, thay vì may ở nhà. Ðôi  khi cũng còn dùng chữ shoppe, một cách viết cổ của chữ shop. Ye Olde  Candy Shop (tiệm kẹo).

Xem thêm:

Shop class=môn dạy cách sử dụng dụng cụ để chế tạo hay sửa chữa
Print shop=nhà in
Workshop=xưởng máy, lớp tu nghiệp
Shopaholic=người mê mua sắm đồ
Shoplift=ăn cằp đồ trong tiệm. Shoplifter=người ăn cắp đồ trong tiệm   
Go shopping=đi chợ, đi mua sắm
Shopping cart=xe đựng đồ trong supermarket
Shopping plaza=khu nhiều tiệm bách hoá

Thành ngữ:

To shop talk=nói chuyện về công viêc chuyên môn của mình mà người không ở trong nghề nghe thấy chán.

Sau đây là nghĩa chữ store khác với nghĩa chữ shop: (Source: The Random House Thesaurus)

Our store of fuel is running low=Phần tích trữ nhiên liệu sắp hết.

He puts great store (faith) in her advice=Anh ta tin lời khuyên của bà ta.

Grandpa always had a store of great anecdotes=Ông nội lúc nào cũng có sẵn một kho giai thoại.

Squirrels stored (verb) nuts for the winter=Những con sóc tích trữ hạt cho mùa đông.



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 21-4-2025 14:02

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách