Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 236|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

reported speech

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Loại câu
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
1. Câu phát biểu
S1+ said to O1, “S + V + O”
S1+ said that + S + V + O
                            có thay đổi
2. Câu hỏi Yes / No
S1+ asked+ O1, “Trôï ñoäng töø + S + V0 + O?”
S1+ asked + IF + S + V + O
                     có thay đổi
3. Câu hỏi với (what, how..)
S1+ asked+ O1,“Wh- +Trôï ñoäng töø    + S + V0 + O?”
S1+ asked Wh- + S + V0 + O
                    có thay đổi   
4. Câu mệnh lệnh khẳng định
S1+ told + O1,“V0 ………….”
S1+ told + O + to + V…………….
5. Câu mệnh lệnh phủ định
S1+ told + O1,“DON’T + V0 ………….”
S1+ told + O + NOT + TO –V
6. Câu lời khuyên
S1+ told + O1,“S + should + V0 ………….”
S1+ told + S + should + V 0
       có thay đổi
* Các thay đổi trong câu tường thuật
        1. Thay đổi về chủ ngữ:                   “ I / WE”  Đổi theo người nói  S 1
                                                      “YOU”     Đổi người nghe O1
            2. Thay đổi về túc ngữ:                   “ME / US” Đổi theo người nói  S1                                                            “YOU”    Đổi người nghe O1                                                                                                                                                                               3. Thay đổi về tính từ sở hữu: “ MY / OUR”    Đổi theo người nói  S 1                                              “YOUR”   Đổi người nghe O1      
1.Chuû töø trong caâu tröïc tieáp (“S”)
Chuû töø trong caâu töôøng thuaät (S)
2. Tuùc töø trong caâu tröïc tieáp (“O”)
Tuùc töø trong caâu töôøng thuaät (O)
3. Tính töø sôû höõu trong caâu tröïc tieáp
Tính töø sôû höõu trong caâu töôøng thuaät
I
He; she
Me
Him / her
My
His / her
We
They
us
Them
Our
Their
You
I / he / she/ we /they
You
Me/ him / her/ us them
Your
My / his / her / our / their

        4. Thay đổi các trạng từ :
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
now
then
to day
that day
next week
the next week
the following week
tomorrow
the next day
the following day
tonight
that night
here
there
this
that
these
those
        5. Thay đổi các động từ “V”:
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
Câu trực tiếp
Câu tường thuật
            “am / is / are”
was / were
“V0 / S / ES”
V2/ED
           “am / is / are + VING”
was / were + VING
“will + V0”
would + V0
“have / has + V3 / ed”
had + V3 / ed
“had + V3 / ed”
had + V3 / ed
            “can + V0”
could + V0
“may + V0”
might + V0
          “must / have to + V0”
had to + V0
         “should + V0”
        “ought to+V0”
should +V0
ought to + V0


Thread Hot
[Chưa được giải đáp] cần gấp
[Chuyên Ngành] reported speech
[Đã được giải đáp] bài hát đa linh đa
[Ôn thi ĐH - CĐ] Chia sẻ tài liệu Sinh 12
[Phổ Thông] Tiếng Anh 11 - Unit 2
[Phổ Thông] Tiếng Anh 11 - Unit 1
[Phổ Thông] Cách chia động từ
[Hỗ trợ giáo dục] Microsoft Office 2007 + key
[Phổ Thông] SENTENCE TRANSFORMATION
[Phổ Thông] 50 cấu trúc câu hay gặp trong ti
[Ôn thi ĐH - CĐ] 10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH B
[Làm văn] Thuyết minh về con heo (lợn) - một l

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 11-4-2025 18:13

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách