Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 408|Trả lời: 2
In Chủ đề trước Tiếp theo

Study vs Learn

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 11-6-2011 21:52



Trong tiếng Anh xuất hiện rất nhiều cặp từ có ý nghĩa tương đương với nhau, nhiều khi chúng ta có thể nhầm là chúng cùng một nghĩa có thể hoán đổi cho nhau trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Và learn - study không phải là một ngoại lệ.

Động từ study mô tả một hoạt động mà chủ thể thực hiện khi chủ thể muốn học hỏi (learn) về bất kỳ điều gì đó (something). Trái lại, động từ learn tập trung vào thời điểm (khoảnh khắc) khi một điều gì đó (something) đã trở thành một phần kiến thức của bạn. Động từ learn đồng thời cũng bao hàm ý nghĩa hoàn thành (completion) và lâu dài (permanency); thông thường khi bạn học hỏi (learn) điều gì đó, bạn sẽ biết tất cả mọi thứ liên quan đến điều đó và không dễ dàng gì có thể quên được.

Studying là một hoạt động mà bạn thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định, nhưng learning lại là sự thay đổi về nhận thức hơn là một hoạt động.

Ex:
I learned Japanese for three years. (→Wrong)

Thay vào đó bạn có thể đặt câu là:
· I studied German for three years until I finally learned to speak it.

Learning được sử dụng để mô tả sự hoàn thành (completion), chính vì vậy, đối với những lĩnh vực nghiên cứu rộng lớn mà bất kỳ ai cũng không thể biết hết tất cả mọi điều về nó, tránh sử dụng động từ "learn" trong trường hợp này:
· I learned science. (→Wrong)

Có thể viết là:
o I am studying science. (→Right)
o I am learning about science. (→Right) - Chú ý: learn about có nghĩa tương tự như "learn" trong trường hợp chỉ biết một phần (part) chứ không phải toàn bộ (completion)
· I learned philosophy. (→ Wrong)

Có thể viết là:
o I am studying philosophy. (→Right)
o I am learning about philosophy. (→Right)

Thay vào đó động từ "learn" được sử dụng trong những lĩnh vực có giới hạn như:
· I learned how to play piano. (Tôi học cách chơi đàn).

Những cặp đôi như study – learn được đề cập trong bài viết hôm nay góp phần làm cho tiếng Anh trở nên thú vị hơn và “đáng” để khám phá hơn. Chúc các bạn thành công....^^!


Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 11-6-2011 21:54:36 | Chỉ xem của tác giả
Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 11-6-2011 21:55

Bổ sung thêm tí nhé:

STUDY
1. study sth at/ study for sth: to spend time learning about a subject by reading, going to college, etc: học
Ex:
How long have you been studying English?
Bạn đã học tiếng anh bao lâu rồi?
Don’t disturb Jane, she’s studying for her exams
Đừng quấy rầy Jane, cô ấy đang học bài thi.

2. to watch, or look at sb/sth carefully in order to find out sth: nghiên cứu
Ex:
Scientists are studying photographs of the planet for signs of life
Các nhà khoa học đang nghiên cứu những bức ảnh của hành tinh để tìm ra dấu hiệu của sự sống.

to examine sth carefully in order to understand it: xem xét, nghiên cứu
Ex:
We will study the report carefully before making a decision
Chúng ta sẽ xem kỹ bản báo cáo trước khi đưa ra quyết định.

LEARN

1. learn sth form sb/sth: to gain knowledge or skill by studying, from experience, from being taught, etc : học
Ex: I learned a lot from my father
Tôi đã học được rất nhiều từ cha của mình.

2.  learn of / about sth:  to become aware of sth by hearing about it from sb else: biết
Ex: We were very surprised to learn (that) she had got married again.
Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng bà ấy lại kết hôn.

3. learn from sth: to gradually change your attitudes about sth so that you behave in a different way: học (từ kinh nghiệm)
Ex: I’m sure she’ll learn from her mistakes.
Tôi chắc rằng cô ta sẽ học được từ lỗi lầm của mình.

Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 11-6-2011 22:02:01 | Chỉ xem của tác giả
Ex: “I learned Japanese last year, but I can’t speak it”

Câu Ex trên là sai vì nếu như sử dụng động từ learn trong câu này, điều đó ám chỉ đến sự hoàn thành (completion), và có nghĩa là tiếng Nhật (Japanese) đã trở thành một phần kiến thức của bạn và bạn có thể sử dụng kiến thức đó. Chính vì vậy mà cách sử dụng động từ trong vế đầu (I learned Japanese last year) mâu thuẫn với vế câu sau (but I can’t speak it) về mặt ý nghĩa và cách sử dụng động từ learn.

Bạn có thể tìm hiểu, nghiên cứu (study) điều gì đó mà không cần học (learn) nó. Câu
I learned Japanese last year, but I can’t speak it có thể được sửa thành:
· I studied Japanese for three years, but I can't speak it. (Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm, nhưng tôi không thể nói được).

Hoặc bạn có thể sử dụng cặp động từ đó trong câu sau để dễ dàng phân biệt nghĩa hơn:
· I studied very hard, but I didn’t learn much. (Tôi học hành rất chăm chỉ nhưng lại không tiếp thu được nhiều).
Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 20-4-2025 16:58

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách