Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 625|Trả lời: 3
In Chủ đề trước Tiếp theo

Tiếng Trung giao tiếp theo tình huống

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
1-Thức Dậy:

shuì dé hǎo  ma
睡得好嗎?
Anh ngủ có ngon không ?

zǎo ān
早安!
Chào buổi sáng!

zǎo

Chào buổi sáng!

kùn   sǐ wǒ   le
睏死我了。
Tôi mệt chết đi được.

a , chí dào  le  。
啊,遲到了。
Ôi, đến muộn rồi.

kuài diǎn qùshūa yá  xǐ   liǎn。
快點去刷牙洗臉。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên

shàng bān yào chí  dào le 。
上班要遲到了。
Sắp đi làm muộn rồi.

2. Giấc ngủ

shuì hǎo 。
睡好。
Ngủ ngon.

wǎn  ān !
晚安!
Chúc ngủ ngon!

míng zǎo   jiàn 。
明早見。
Sáng mai gặp lại.

zuò gè  tián měi de   mèng 。
做個甜美的夢。
Chúc có một giấc mơ đẹp.

zuò   gè  hǎo mèng 。
做個好夢。
Có giấc mơ đẹp.

wǒ   yào qù  shuì   jiào le
我要去睡覺了。
Anh sắp đi ngủ rồi.

shàng chuáng   shuì   ( jiào)   qù 。
上床睡 (覺) 去。
Lên giường ngủ đi.

shuì  jiào de shí jiàn dào le
睡覺的時間到了。
Đến giờ ngủ  rồi

3. Rời khỏi nhà

wǒ   zǒu le
我走了。
Anh đi đây.

wǒ   jiù chū  qù yī   huì  
我要出去一會。
Anh ra ngoài một lát.

Wǒ  yào  chū  mén yí xià
我要出門一下
Tôi ra ngoài một lát

yī xiǎo shí hòu jiàn
一個小時後見。
Một tiếng nữa gặp lại.

Dài hǔi jiàn
待會見
Chút  nữa gặp lại

wǒ   bù huì   huí lái  dé tài wǎn   de  。
我不會來得太晚的。
Anh không thể về muộn quá.

10   diǎn yǐ qián wǒ jiù  hùi huí lái
10   點以前我就會回來。
Anh sẽ về trước 10 giờ.

wǒ   kě  néng   shāo   wǎn yī  diǎn   huí jiā 。
我可能稍晚一點回家。
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.

jīn   wǎn   wǒ bù huí lái  le
今晚我不回来了。
Tối nay anh không về.

bú yào   děng wǒ le
不要等我了。
Đừng chờ anh.

4. Về nhà

wǒ huí lái  le  
我回來了。
Anh về rồi.

wǒ tí   qián   xià bān   huí  lái le
我提前下班回來了。
Anh nghỉ làm trước để về.

lù shàng   sài chē huí  lái  wǎn le
路上塞車回來晚了。
Vì đường tắc nên về muộn.

è  sǐ   wǒ le  。kuài   gěi wǒ  chīge  fàn ba.
餓死我了。快給我吃個飯吧。
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.



Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Sofa
 Tác giả| Đăng lúc 15-8-2011 23:07:53 | Chỉ xem của tác giả
duō  chī    diǎn
多吃點。
Ăn nhiều vào.

zhè   càiyǒu    diǎn   xián
這菜有點鹹。
Món này hơi mặn.

zài    gěi    wǒyī wǎn
再給我一碗。
Cho anh bát nữa.

mā   mā    zuò   decàizuìhǎo   chī    le
媽媽做的菜最好吃了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

gāi    chī    zǎo    càn    le
該吃早餐了。
Phải ăn sáng thôi.

wǒ    men  shén    me   shí    hòu   chī    fàn ?
我們什麼時候吃飯?
Khi nào chúng ta ăn cơm.

Wǎn  fàn   chī   shénme ?
晚飯吃什麼?
Bữa tối ăn món gì?

wǎn   fàn    kuài   yào    zuò    hǎo   le
晚飯快要做好了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.

chī   fàn    shí   jiàn   dào   le
吃飯時間到了。
Đến giờ ăn cơm rồi.

wǎn   fàn    zhǔn   bèi   hǎo   le
晚飯準備好了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

duò    gěi   wǒ    yī    diǎn   cài ,hǎo  ma ?
多給我一點菜,好嗎?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?

zhè   dàocàizàiláiyī  diǎn  hǎo ma ?
這道菜再來一點好嗎?
Có ăn thêm món này nữa không?

nà    gèlàjiāo    jiàng   zai    lái    diǎn   hǎo   ma ?
那個辣椒醬再來一點好嗎?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?

Xiǎo  x īn ,zhè    h ĕn  tàng
小心,這很燙。
Coi chừng, món này nóng lắm.

nǐ   qù    bǎicān    zuō   hǎo   ma ?
你去擺餐桌好嗎?
Anh đi bày bàn ăn được không?

Xiān zuòyī   xià ,wǎn  fàn yǐ jīng   zhǔn bèi hǎo   le  
先坐一下 ,晚飯已經準備好了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.


Ghế gỗ
 Tác giả| Đăng lúc 15-8-2011 23:08:27 | Chỉ xem của tác giả
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn   tiān tiān qì    zěn  me   yàng ?
今天天氣怎麼樣?
Thời tiết hôm nay thế nào?

xīng   qī        yī  tiān qì        zěn  me  yàng ?
星期一天氣怎麼樣?
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

jīn   tiān tiān qì   hǎo  ma ?
今天天氣好嗎?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?

jīn   tiān  zuì    gāo   qì   wēn shì  duō  shǎo ?
今天最高氣溫是多少?
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

nǐ kàn  tiān qì   yù   bào le   ma ?
你看天氣預報了嗎?
Anh có xem dự báo thời tiết không?

míng    tiān  hùi   xià  yǔ    ma ?
明天會下雨嗎?

Ngày mai trời có mưa không?

Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn    tiān tiān  qì zhēn    hǎo !
今天天氣真好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!

tiān qì        hǎo  jí  le  !
天气好極了!
Thời tiết đẹp quá!

jīn   tiān   yáng   guāng míng mèi(lǎng)。
今天陽光明媚(朗)。
Hôm nay trời nắng đẹp.


tiān   qì        hěn  nuǎn    huo 。
天氣很暖和。
Tiết trời ấm áp.

jīn   tiān   tiān qì  bù    hǎo
今天天氣不好。
Thời tiết hôm nay xấu.

tiān   qì   bù  tài    hǎo
天氣不太好。
Thời tiết không đẹp lắm.

Zuì   jìn tiān  qì  hěn chā
最近天氣很差!
Dạo này thời tiết chán quá!

yǔ  xià  yī        yè    dōu  méi  tíng
雨下一夜都没停。
Mưa suốt cả đêm.

xià tiān  rè        sǐ        le
夏天熱死了。
Mùa hè trời nóng ghê gớm.

tiān    qì   hěn  rè
天氣很热。
Trời rất nóng.

jīn   tiān  xiǎo xīn  huì zhōng   shǔ
今天小心會中暑。
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

tài rè  le ,    shuì bù    zǎo    jiào
太熱了,睡不著覺。
Nóng quá nên không ngủ được.

jīn   tiān  bù    zěn  me  rè
今天不怎麼熱。
Hôm nay không nóng lắm.

tiān   qì   hū   lěng    hū    rè        de
天氣忽冷忽熱的。
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

Tiān   qì  zhēnliáng    shuǎng 。
天真氣涼爽。
Tiết trời mát mẻ.

qiū    gāo  qì        shuǎng
秋高氣爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.

qì   wēn   xià   jiàng  le
氣溫下降了。
Nhiệt độ giảm.

shù    yè    kāi   shǐ   biàn    hóng    le
樹葉開始變紅了。
Lá cây bắt đầu đỏ.

huā    diāo    yè    luò
花凋葉落。
Hoa tàn lá rụng.

xià qiū   shuāng   le
下秋霜了。
Có sương thu rồi.

dōng   tiān  dào le  。
冬天到了
Mùa đông đến rồi..

shuǐ jié   chéng    bīng le
水結成冰了。
Nước đóng băng rồi.

jīn   tiān tiān qì        hěn  lěng
今天天氣很冷。
Hôm nay rất lạnh.

dōng    sǐ        wǒ   le
凍死我了。
Tôi lạnh chết mất.

jīn    tiān  líng  xià  20dù
今天零下  20度。
Hôm nay âm 20 độ.


jīn   tiān  yǒu  diǎn  lěng
今天有點冷。
Hôm nay hơi lạnh.

bù  tài   lěng
不太冷。
Không lạnh lắm.

xià    yǔ    le
下雨了。
Trời mưa rồi.


Dự báo thời tiết
wǒ    měi  tiān dōu tīng  tiān  qì        yù    bào
我每天都聽天氣預報。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

wǒ   měi tiān  dōu  zhù  yì tiān qì        yù   bào
我每天都注意天气预报。
Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.
nǐ    tīng  míng    tiān  de    tiān  qì   yù    bào le        ma ?
你聽明天的天氣預報了嗎?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?

yù    bào dōu  shuō  le    xiē   shén    me ?
預報都說了些什麽?
Dự báo thời tiết nói gì?

jù   tiān   qì  yù    bào shuō ,
據天氣預報說
Theo dự báo thời tiết,
jīn   tiān xià   wǔ   tiān qì        jiāng    hǎo  zhuǎn
今天下午天氣將好轉。
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.

jù    tiān  qì        yù    bào ,míng    tiān huì   yǒu dà        yǔ
具天氣預報,明天會有大雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.

tiān    qì        yù    bào bù    shì   hěn  zhǔn   què
天氣預報不是很准確。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

měi    tiān   7  diǎn  bàn hùi   yǒu  tiān  qì    yù    bào
每天七點半會有天氣預報。
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.


Tầng
 Tác giả| Đăng lúc 15-8-2011 23:09:02 | Chỉ xem của tác giả
jǐ  diǎn le ?
幾點了?
Mấy giờ rồi?

xiàn zài jǐ  diǎn  le ?
現在幾點了?
Bây giờ là mấy giờ?

qǐng  wèn  xiàn zài jǐ diǎn le ?
請問現在幾點了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?

dǎ rǎo yī xià ,  qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打擾一下~請問現在幾點了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?

shí me shí hòu ?
什麼時候?
Bao giờ?

nǐ men jǐ diǎn shàng bān ?
你們幾點上班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?

nǐ men  jǐ diǎn xià bān ?
你們幾點下班?
Mấy giờ anh chị tan?

nǐ jǐ  diǎn qù  gōng sī ?
你幾點去公司?
Mấy giờ anh đến công ty?

Wǒ  men jǐ diǎn chī fàn ?
我們幾點吃飯?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?

qǐng wèn  fēi jī  jǐ diǎn qǐ fēi ?
請問飛機幾點起飛?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?

huǒ  chē jǐ diǎn kāi ?
火車幾點開?
Mấy giờ tàu chạy?

diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ ?
電影幾點開始?
Phim mấy giờ bắt đầu?

hūn lǐ  shén  me shí hòu kāi shǐ ya ?
婚禮什麼時候開始呀?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?

yào huā duō shǎo  shí jiàn  ?
要花多少時間?
Mất bao nhiêu lâu?

nà gè biàn lì  shāng diàn shén  me shí hòu guān  mén ya ?
那個便利商店什麼時候關門呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?

Các cách biểu đạt

xiàn  zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng 。
現在正好六點鐘。
Bây giờ là 6 giờ đúng.

xiàn zài jǐu  diǎn  wǔ shí wǔ  fèn
現在九點五十五分。
Bây giờ là 10 giờ kém 5.

xiàn  zài shì diǎn 15  fēn  
現在是兩點十五分。
Bây giờ là 2 giờ 15.

yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le
已經過了晚上十一點了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.

wǒ men shàng wǔ 9 diǎn shàng  bān
我們上午九點上班。
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.

wǒ  men xià wǔ  diǎn xià bān
我們下午六點下班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.

wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn
我們下午一點吃飯。
1giờ chiều chúng ta ăn cơm

wǒ men xià wǔ liǎng  diǎn kāi huì
我們下午兩點開會。
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng

jīn tiān shì  jǐ yuè jǐ hào ?
今天是幾月幾號?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?

jīn tiān shì  2005  nián 7 yuè 27  rì
今天是  2005 年 7 月  27  日
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005

jīn tiān shì xīng qī jǐ ?
今天是星期幾?
Hôm nay là thứ mấy?

qǐng wèn hòu tiān shì jǐ  hào ?
請問後天是幾號?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?

jīn tiān shì xīng qī èr
今天是星期二
Hôm nay là thứ ba.

hòu tiān shì 5 yuè 2 hào
後天是 5 月  2 號。
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.

5  yuè  5  hào shì er  tóng jié 。
5 月 5號是兒童節。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.

8 yuè  15 hào shì guāng fù jié
8 月 15號是光復節。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang  phục.

wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu  le
我上個星期見到金教授了。
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.

nà shì 20 nián qián de shì le
那是  20 年前的事了。
Đó là chuyện của 20 năm trước.

zài  guò yì  gè xīng qī jiù  shì wǒ de  shēng  rì le
再过一個星期就是我的生日了。
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.


Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 18-4-2025 22:23

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách