Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 171|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng anh

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng anh
Đó là một từ có thể giữ chức năng là danh từ, động từ, tính từ … Bạn có đoán ra được không? “Set” là từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng Anh.

"Set" bao gồm những nghĩa sau:
Danh từ
  • bộ
    • a set of chair
      một bộ ghế
    • a set of artificial teeth
      một bộ răng giả
    • a carpentry set
      một bộ đồ mộc
  • (toán học) tập hợp
    • set of points
      tập hợp điểm
  • (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt…)
    • to win the first set
      thắng ván đầu
  • bọn, đám, đoàn, lũ, giới
    • literary set
      giới văn chương, làng văn
    • political set
      giới chính trị, chính giới
  • cành chiết, cành giăm; quả mới đậu
  • (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn
    • set of day
      lúc chiều tà
  • chiều hướng, khuynh hướng
    • the set of the public feeling
      chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng
  • hình thể, dáng dấp, kiểu cách
    • the set of the hills
      hình thể những quả đồi
  • lớp vữa ngoài (của tường)
  • cột gỗ chống hâm (mỏ than)
  • lứa trứng
  • tảng đá (để lát đường)
  • (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị
  • (sân khấu) cảnh dựng
  • máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set)

Ngoại động từ set
  • để, đặt
    • to set foot on
      đặt chân lên
    • to set someone among the great writers
      đặt ai vào hàng những nhà văn lớn
    • to set pen to paper
      đặt bút lên giấy
    • to set a glass to one’s lips
      đưa cốc lên môi
  • bố trí, để, đặt lại cho đúng
    • to set the (a) watch
      bố trí sự canh phòng
    • to set one’s clock
      để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ
    • to set alarm
      để đồng hồ báo thức
    • to set a hen
      cho gà ấp
    • to set eggs
      để trứng gà cho ấp
    • to set [up] type
      sắp chữ
  • gieo, trồng
    • to set send
      gieo hạt giống
    • to set plant
      trồng cây
  • sắp, dọn, bày (bàn ăn)
    • to set things in order
      sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp
    • to set the table
      bày bàn ăn
  • mài, giũa
    • to set a razor
      liếc dao cạo

IDIOMS
  • to set a chisel
    • màu **c
      • to set saw
        giũa cưa
    • nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định
      • to set a bone
        nắn xương
      • to set a joint
        nắn khớp xương
      • to set a fracture
        bó chỗ xương gãy
      • to set a stake in ground
        đóng cọc xuống đất
      • to set one’ heart (mind, hopes) on
        trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được
      • to set price on
        đặt giá, định giá
      • to set September 30 as the dead-line
        định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng
      • to set one’s teeth
        nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm
      • to set a scene
        dựng cảnh (trên sân khấu)
    • sửa, uốn (tóc)
    • cho hoạt động
      • to set company laughing; to set company on [in] a roar
        làm cho mọi người cười phá lên
    • bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc)
      • to set somebody to a task
        ốp ai làm việc; giao việc cho ai
      • to set to work
        bắt tay vào việc
      • to set somebody to work at his English
        bắt ai phải chăm học tiếng Anh
    • nêu, giao, đặt
      • to set a good example
        nêu gương tốt
      • to set someone a problem
        nêu cho ai một vấn đề để giải quyết
      • to set the fashion
        đề ra một mốt (quần áo)
      • to set paper
        đặt câu hỏi thi (cho thí sinh)
    • phổ nhạc
      • to set a poem to music
        phổ nhạc một bài thơ
    • gắn, dát, nạm (lên bề mặt)
      • to set gold with gems
        dát đá quý lên vàng
      • to set top of wall with broken glass
        gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường



Nội động từ
  • kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình…)
    • blossom sets
      hoa kết thành quả
    • trees set
      cây ra quả
    • plaster sets
      thạch cao se lại
    • the jelly has set
      thạch đã đông lại
    • his character has set
      tính tình anh ta đã ổn định
    • face sets
      mặt nghiêm lại
  • lặn
    • sun sets
      mặt trời lặn
    • his star has set
      (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt
  • chảy (dòng nước)
    • tide sets in
      nước triều lên
    • current sets strongly
      dòng nước chảy mạnh
  • bày tỏ (ý kiến dư luận)
    • opinion is setting against it
      dư luận phản đối vấn đề đó
  • vừa vặn (quần áo)
  • định điểm được thua
  • ấp (gà)
    • to set about
      bắt đầu, bắt đầu làm

IDIOMS
  • to set against
    • so sánh, đối chiếu
    • làm cho chống lại với, làm cho thù địch với
  • to set apart
    • dành riêng ra, để dành
    • bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ
  • to set at
    • xông vào, lăn xả vào
  • to set back
    • vặn chậm lại (kim đồng hồ)
    • ngăn cản, cản trở bước tiến của
  • to set by
    • để dành
  • to set down
    • đặt xuống, để xuống
    • ghi lại, chép lại
    • cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho
  • to set forth
    • công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày
    • lên đường
  • to set forwart
    • giúp đẩy mạnh lên
  • to set in
    • bắt đầu
      • winter has set in
        mùa đông đã bắt đầu
      • it sets in to rain
        trời bắt đầu mưa
    • trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu
    • đã ăn vào, đã ăn sâu vào
    • thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều)
  • to set off
    • làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú
    • bắt đầu lên đường
  • to set on
    • khích, xúi
    • tấn công
  • to set out
    • tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày
    • bắt đầu lên đường
  • to set to
    • bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh)
  • to set up
    • yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên
    • đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức)
    • gây dựng, cung cấp đầy đủ
      • his father will set him up as an engineer
        cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư
      • I am set up with necessary books fot the school year
        tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm
    • bắt đầu (kêu la, phản đối)
    • bình phục
    • tập tành cho nở nang
  • to set up for
    • (thông tục) làm ra vẻ
      • he sets up for a scholar
        anh ta làm ra vẻ học giả

  • to set upon nh to set on to set at defiance
    • (xem) defiance
  • to set someone at ease
    • làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng
  • to set liberty
  • to set free
    • thả, trả lại tự do
  • to set at nought
    • chế giễu, coi thường
  • to set the axe to
    • bắt đầu phá, bắt đầu chặt
  • to set by
  • to set store by
  • to set much by
    • đánh giá cao
  • to set oneself to do something
    • quyết tâm làm việc gì
  • to set one’s face like a flint
    • vẻ mặt cương quyết, quyết tâm
  • to set one’s hand to a document
    • ký một văn kiện
  • to set one’s hand to a task
    • khởi công làm việc gì
  • to set one’s life on a chance
    • liều một keo
  • to set someone on his feet
    • đỡ ai đứng dậy
    • (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai
  • to set on foot
    • phát động (phong trào)
  • to set the pace
    • (xem) pace
  • to set by the ears (at variance; at loggerheads)
    • làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau
  • to set price on someone’s head
    • (xem) price
  • to set right
    • sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề
  • to set shoulder to wheel
    • (xem) shoulder
  • to set someone’s teeth on edge
    • (xem) edge
  • to set the Thames on fire
    • (xem) fire
  • to set one’s wits to another’s
    • đấu trí với ai
  • to set one’s wits to a question
    • cố gắng giải quyết một vấn đề


Tính từ
  • nghiêm nghị, nghiêm trang
    • a set look
      vẻ nghiêm trang
  • cố định, chầm chậm, bất động
    • set eyes
      mắt nhìn không chớp
  • đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi
    • set purpose
      mục đích nhất định
    • set time
      thời gian đã định
  • đã sửa soạn trước, sẵn sàng
    • a set speech
      bài diễn văn đã soạn trước
    • set forms of prayers
      những bài kinh viết sẵn
    • to get set
      chuẩn bị sẵn sàng
  • đẹp
    • set fair
      đẹp, tốt (thời tiết)





Thread Hot
[Thông Tin Trường Học] Học phí tại TP.HCM s
[Hình Ảnh] Những poster cực ấn tượng về an
[Hình Ảnh] Những poster cực ấn tượng về an
[Hình Ảnh] thiên nhiên
[Hình Ảnh] Lạ - độc - vui như giày... cao g
[Hình Ảnh] Teen Anh thuê dàn xế khủng để đ
[Hình Ảnh] Kỳ ảo chùm ảnh người kéo mặt t
[Chưa được giải đáp] Tạo Web
[Hình Ảnh] Bộ ảnh đáng suy ngẫm về cuộc s
[Hình Ảnh] Hình nền ấn tượng: Tuyệt đẹp p
[Hình Ảnh] Ngắm mỹ nhân Việt giả trai cực c
[Các môn khác] Truyền tin bằng Semaphore

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 21-4-2025 14:19

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách