Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 1233|Trả lời: 1
In Chủ đề trước Tiếp theo

Từ vựng về hàng không

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements


Dưới đây là một số từ vựng về sân bay ( airports) và du hành hàng không ( air travel)


Những khu vực của sân bay


a duty-free shop = a shop in an airport where you don’t have to pay taxes on the goods you buy

là cửa hàng tại sân bay nơi bạn không phải trả thuế về món hàng bạn mua


a departure lounge = the part of an airport where you wait until you get on the plane

là một khu vực tại sân bay nơi bạn chờ để lên máy bay


a gate =the place in the airport where you go to get onto your flight

là nơi tại sân bay mà bạn đi đến để lên máy bay


a runway =the part of an airport, like a road, which planes use when arriving or departing from an airport

là một khu vực của sân bay, giống như một con đường, mà máy bay sử dụng để đáp xuống hoặc cất cánh rời khỏi sân bay


a control tower = the building in an airport which tells planes when it is safe for them to take off and land

là toà nhà tại sân bay mà thông báo cho máy bay thời điểm an toàn để họ cất cánh và hạ cánh


Các công việc hàng không


the cabin crew =the people who look after passengers during a flight

là những người phục vụ khách trong suốt chuyến bay


a pilot = a person who flies a plane

là người lái máy bay


a baggage handler = a person who is responsible for your luggage, after you check-in, and takes it to the plane

là người chịu trách nhiệm về hành lý của bạn, sau khi bạn làm thủ tục, và vận chuyển chúng vào máy bay


an immigration officer = a person who checks your visa and passport when you go into a country

là người kiểm tra giấy thông hành và hộ chiếu của bạn khi bạn vào một nước nào đó


a customs officer = a person who checks you are not trying to bring illegal food, drugs, guns or other items into a country

là người kiểm tra rằng bạn không mang những thức ăn không hợp lệ, ma tuý, súng hoặc những thứ khác vào một đất nước


Những vật trên máy bay


a cockpit = the place where the pilots sit to control the plane

nơi mà các phi công ngồi để điều khiển máy bay


a galley = the area on a plane where the cabin crew prepare meals and store duty-free goods etc.

là khu vực trong máy bay mà đội tiếp viên chuẩn bị thức ăn và lưu trữ các hàng không thuế…


a trolley = small bags or suitcase which passengers carry with them onto the plane

những túi xách hoặc va li nhỏ mà hàng khách mang với họ lên máy bay


a seatbelt =a safety feature on planes to secure passengers in their seats

là một thiết bị an toàn trên máy bay để buộc hàng khách vào ghế ngồi của họ


an overhead locker = a storage area above passengers’ heads in a plane

là khu vực kho bên trên đầu hành khách trong máy bay


a tray-table = a small table that is stored in the back of the seat in front of you on a plane

là một bàn nhỏ mà được lưu trữ bên sau của chiếc ghế bên trước bạn trong máy bay


an oxygen mask = a piece of safety equipment which passengers put over their nose and mouth to help them breath if there is an emergency on a plane

là một thiết bị an toàn mà hàng khách để trên mũi và miệng để giúp họ thở nếu có sự cố xảy ra trên máy bay


hand luggage (uncountable) = small bags or suitcase which passengers carry with them onto the plane

những túi xách hoặc va li nhỏ mà hành khách mang với họ lên máy bay


checked baggage/luggage (uncountable) = large suitcases or bags which passengers don’t carry with them onto the plane but which are put in the hold (the storage area of a plane)

là những hành lý hoặc túi xách mà hành khách không mang với họ lên máy bay nhưng được cất giữ tại khu vực kho trên máy bay


Thread Hot
[Làm văn] Nghị luận xã hội về đức tính tru
[Làm văn] Đóng vai Trọng Thủy kể lại truyện
[Triết Lý Cuộc Sống] 76 câu nói hay nhất..
[Văn học Việt Nam] Cảm nhận về thân phận n
[Văn học Việt Nam] Phân tích đoạn trích Tr
[Ôn thi ĐH - CĐ] So sánh Chiến tranh đặc biệ
[Lịch sử Việt Nam] So sánh Cương lĩnh chí
[Làm văn] Em hãy đóng vai Cám và kể lại câ
[Tiếng Pháp] Le passé composé (Thì Quá khứ k
[Văn học Việt Nam] Phân tích nhân vật anh t
[Địa lý Việt Nam] Địa lý 7 vùng Kinh tế
[Phổ Thông] Viết lại câu cho nghĩa không đ

Sofa
Đăng lúc 5-6-2013 14:16:23 | Chỉ xem của tác giả
Một số cụm từ thường được sử dụng ở sân bay:

I've come to collect my tickets: tôi đến để lấy vé
I booked on the internet: tôi đã đặt vé qua mạng
Do you have your booking reference? anh/chị có mã số đặt vé không?
Your passport and ticket, please: xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay
Here's my booking reference: đây là mã số đặt vé của tôi
where are you flying to?: anh/chị bay đi đâu?
did you pack your bags yourself?: anh/chị tự đóng đồ lấy à?
has anyone had access to your bags in the meantime?: đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không?
do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage? : trong hành lý xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?
how many bags are you checking in? : anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
could I see your hand baggage, please? : cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị
do I need to check this in or can I take it with me? : tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?
there's an excess baggage charge of ... : hành lý quá cân sẽ bị tính cước …
would you like a window or an aisle seat? : anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?
enjoy your flight! : chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!
where can I get a trolley? : tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?

Đánh giá

hihi, ok ok, tớ cám ơn bài đóg góp này của bạn nhiều nha, có gì hay hay chia sẻ thêm cho chúng tớ học hỏi nữa nhé....^^!  Đăng lúc 5-6-2013 17:08
Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 11-4-2025 14:38

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách