love_drunk Tại 26-6-2011 11:51:39

Một số từ, cụm từ tiếng Anh dùng khi nói về khả năng xảy ra việc gì đó

http://tienganh.com.vn/vi/uploads/News/pic/1308906780.nv.jpeg

Có rất nhiều cách để nói rằng điều gì chắc chắn hoặc có thể sẽ xảy ra.

*Các từ/cụm từ được dùng khi chỉ các sự vật chắc hẳn sẽ xảy ra.
- bound to They are bound to succeed! Họ chắc chắn sẽ thành công!
- sure to He is sure to win the championship. Anh ấy chắc chắn sẽ giành chứ vô địch.
- likely to We are likely to win the contract. Chúng tôi có khả năng giành được hợp đồng.
- likelyAn election is likely next year. Khả năng là có một cuộc bầu cử trong năm tới.
- definite He's a definite frontrunner for the job! Anh ấy chắc chắn là người tiên phong trong công việc rồi!
- probableIt's probable that we will be on holiday around then. Chắc hẳn chúng tôi sẽ được nghỉ sau đó.
- will definitely happen/be There will definitely be a storm later. Chắc chắn sẽ có một cơn bão sau đó.
* Các từ được dùng để thể hiện việc gì là có khả năng xảy ra.- MayWe may be able to help you. Chúng tôi có thể giúp bạn.
- MightThere might be a holiday next month - I'm not sure. Có thể có một kỳ nghỉ vào tháng tới - Tôi không chắc lắm.
- CouldThere could be a bug in the system. Có thể có một lỗi trong hệ thống.
- … is possible"Do you think he will resign?" "Yes, that's possible." "Anh có nghĩ rằng ông ta sẽ từ chức?" "Vâng, có thể lắm."
- … is unlikelyIt's unlikely that she will move. Không chắc rằng cô ta sẽ chuyển đi.
- will possiblyShe'll possibly tell us tomorrow.Cô ấy có thể sẽ nói cho chúng tôi vào ngày mai.
- probably won'tThey probably won't hear until next week. Họ có thể sẽ không nghe cho đến tuần tới.
- definitely won'tI definitely won't go to the party. Chắc chắn tôi sẽ không đi dự tiệc đâu.
-… is highly unlikelyIt's highly unlikely that the company will expand.Rất chắc chắn rằng công ty sẽ mở rộng.Lưu ý:
Definitely và probably theo sau will (trong câu khẳng định) và trước won't trong câu phủ định.
* Bạn có thể thêm từ để làm thay đổi khả năng xảy ra điều gì:- highly likely / unlikely (= very likely / unlikely): rất có khả năng- quite likely / probable / possible (= more likely, probable or possible): rất có thể- could possibly / probably: có khả năng- most definitely won't (= even more unlikely): nhất định sẽ không

trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Một số từ, cụm từ tiếng Anh dùng khi nói về khả năng xảy ra việc gì đó