love_drunk Tại 28-6-2011 01:40:49

Cấu trúc 'Không thể không'

http://vietstock.vn/ImageView.aspx?ThumbnailID=36688

Can’t (help) but + infinitive (without to) (=buộc lòng phải, khôngcòn cách nào khác); can’t help but + v-ing (không thể nào đừng được,không nhịn được) khác nhau thế nào?

A. Những Trường Hợp Can’t but / Can't help but:

1. But trong trường hợp làm preposition nghĩa là “only” hay “except”:

We had but a single bullet left=chúng tôi chỉ còn một viên đạn cuối cùng (but=only).
There’s no one here but me.=Chỉ còn tôi có mặt ở đây.

2. Can’t but + verb (without to): formal

Ifwe are attacked with violence, we can’t but respond with violence.=nếuta bị kẻ khác hành hung thì buộc lòng ta phải đáp lại bằng sự hung bạo.
I can’t but admire his courage.=tôi không thể không cảm phục lòng dũng cảm của anh ta.
Herparents live nearby, so she can’t help but go there on weekends.=Ba mácô ở gần nên cuối tuần nào cô cũng phải đến thăm cha mẹ.
She couldn’thelp but follow him into the big department store.=cô ta không còn cáchnào khác hơn là theo anh ta vào tiệm bách hóa lớn.

B. Can’t help + v-ing (không nhịn được)

Ican’t help thinking of her=Ðầu óc tôi lúc nào cũng nghĩ đến cô ta. (=I can’t but think of her.)

He looked so funny that we could not help laughing

Wecan’t help admiring his courage.=chúng tôi không thể không cảm phụclòng dũng cảm của anh ta. (So sánh với câu trên we can’t (help) but +admire his courage)

Tóm lại:

Sau "can’t help", động từ theo sau ởverb-ing (không nhịn được, không đừng được): I couldn’t help laughing.=Icouldn’t help NOT to laugh.Some people avoid using can’t help but.

Use can’t but + verb (without to) or can’t help + verb+ing when you arecompelled to do something, or can’t avoid doing it, even if you don’twant to.

I can’t help but wonder what I should do next. (tôi bâng khuâng không biết làm gì tiếp)
I can’t help wondering what I should do next.

She’sa selfish woman, but somehow you can’t help liking her. (Tính cô ta íchkỷ nhưng dù bạn không muốn, bạn cũng mang lòng mến cô ta.
Sorry, I couldn’t help overhearing what you said. (Xin lỗi, tôi không thể tránh không nghe chuyện hai người bàn với nhau).

Can’t help but + verb (infinitive without to)
Can’t help + V-ing=không nhịn được


trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Cấu trúc 'Không thể không'