Một số thuật ngữ tiếng Anh dùng trong Access
http://brightboxcreative.com/wp-content/uploads/2011/05/AMI.jpgA
Add: Thêm
And: Và
Any Part of Field: Phần bất kì của trường
Application: Ứng dụng
Apply Filter: Thực hiện lọc
Ascending: Tăng dần
AutoNumber: Kiểu dữ liệu số điền tự động
AutoSave: Tự động lưu
Available Fields: Những trường hiện có
Average: Trung bình
Avg: Hàm tính trung bình
B
Between: Giữa
Blank Database: Cơ sở dữ liệu trống
C
Cancel: Hủy bỏ
Caption: Phụ đề
Center: Căn giữa
Close: Đóng
Column: Cột/ Trường
Column width: Độ rộng cột
Count: Hàm đếm
Create: Tạo
Create form by using wizard: Dùng thuật sĩ tạo biểu mẫu
Create form in Design view: Tạo biểu mẫu trong chế độ thiết kế
Create query by using wizard: Dùng thuật sĩ tạo mẫu hỏi
Create query in Design view: Tạo mẫu hỏi trong chế độ thiết kế
Create table by entering data: Tạo bảng bằng cách nhập dữ liệu ngay
Create table by using wizard: Dùng thuật sĩ tạo bảng
Create table in Design view: Tạo bảng trong chế độ thiết kế
Criteria: Tiêu chí
Currency: (Kiểu dữ liệu) tiền tệ
Current record: Bản ghi hiện thời
D
Data: Dữ liệu
Datasheet view: Chế độ trang dữ liệu
Database: Cơ sở dữ liệu
Database Management System: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Data Type: Kiểu dữ liệu
Data/ Time: (Kiểu dữ liệu) ngày/ giờ
Decimal: Dấu chấm thập phân
Define: Định nghĩa
Default: Ngầm định
Description: Mô tả
Design: Thiết kế
Design view: Chế độ thiết kế
E
Edit: Sửa
End: Cuối
Enforce Referential Integrity: Thiết đặt tính toàn vẹn tham chiếu
Exit: Thoát
Expression Builder: Xây dựng biểu thức
F
Field: Trường
Field Name: Tên trường
Field Properties: Các tính chất của trường
File: Tệp
Filter: Lọc
Filter by Form: Lọc theo mẫu
Filter by Selection: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Find: Tìm kiếm
Find Next: Tìm tiếp
Find What: Tìm gì
Finish: Kết thúc
Fixed: Cố định
Font: Phông chữ
Font Name: Tên phông chữ
Form: Biểu mẫu
Form view: Chế độ biểu mẫu
Format: Định dạng
G
Group: Nhóm
I
Icon: Biểu tượng
ID: Định danh
Information: Thông tin
Input: Nhập/ Đầu vào
Input/ Output: Vào/ Ra
Insert: Chèn
Integrity: Tính toàn vẹn
K
Key: Khóa
L
Label: Nhãn
Location: Định vị
M
Many-to-Many: Nhiều-nhiều
Many-to-One: Nhiều-1
Match: Sánh hợp
Input Mask: Mặt nạ nhập liệu
Max: Hàm tính lớn nhất
MDB: Phần mở rộng ngầm định cho tên tệp Access
Memo: Kiểu dữ liệu ghi nhớ (tối đa 64000 kí tự)
Microsoft Access: Hệ QTCSDL Access (của hãng Microsoft)
Min: Hàm tính giá trị nhỏ nhất
Modify the form's design: Sửa thiết kế biểu mẫu
Modify the report's design: Sửa thiết kế báo cáo
N
Navigation: Di chuyển
New: Mới
New record: Bản ghi mới
New report: Báo cáo mới
Next: Tiếp
No: Không
Not: Phủ định
Null: Giá trị không xác định
Number: (Kiểu dữ liệu) số
O
Object: Đối tượng
OK: Đồng ý
One-to-Many: 1-nhiều
One-to-One: 1-1
Open: Mở
Open the form to view or enter information: Mở biểu mẫu để hiển thị hoặc nhập dữ liệu
Or: Hoặc
Output: Xuất/ Đầu ra
P
Page Setup: Thiết đặt trang in
Preview: Xem trước
Preview to report: Xem báo cáo trước khi in
Primary Key: Khóa chính
Print: In
Print Preview: Xem trước khi in
Program: Chương trình
Property: Tính chất
Q
QBE (Query by Example): Mẫu hỏi theo ví dụ
Query: Mẫu hỏi, truy vấn
R
Record: Bản ghi
Relationship: Liên kết
Related: Có liên quan
Remove Filter: Bỏ/ Hủy lọc
Rename: Đổi tên
Replace: Thay thế
Replace With: Nội dung thay thế
Report: Báo cáo
Report wizard: Thuật sĩ tạo báo cáo
Required: Bắt buộc
Row: Hàng/ Bản ghi
Row Height: Độ cao hàng
Run: Chạy/ Thực hiện
S
Save: Lưu
Save As: Lưu với tên khác
Security: Bảo mật
Select Query: Mẫu hỏi chọn
Selected Fields: Các trường được chọn
Show: Hiển thị
Show Tables: Danh sách bảng
Size: Kích thước
Sort: Sắp xếp
Sort Ascending: Sắp xếp tăng dần
Sort Descending: Sắp xếp giảm dần
Start: Bắt đầu
Start of Field: Đầu trường
SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
Sum: Hàm tính tổng
Summary Options: Các tùy chọn tổng kết
T
Table: Bảng
Table Name: Tên bảng
Text: (Kiểu dữ liệu) Văn bản
Text Align: Căn lề văn bản
Text box: Hộp văn bản
Tools: Công cụ
Total: Tính tổng
U
Update: Cập nhật
V
Validation: Xác thực
Validation Text: Văn bản xác thực
Validation Rule: Quy tắc xác thực
Value: Giá trị
View: Khung nhìn, chế độ hiển thị
Visible: Hiện
W
Whole Field: Toàn bộ nội dung trường
Wizard: Thuật sĩ
Y
Yes/ No: Kiểu dữ liệu logic
trang:
[1]