Thành Ngữ Tiếng Anh
[*]Blood is thicker than waterMột giọt máu đào hơn ao nước lã
[*]Make hay while the sun shinesViệc hôm nay chớ để ngày mai
[*]An eye for an eye, a tooth for a toothGậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng
[*]A clean hand wants no washingCây ngay không sợ chết đứng
[*]Neck or nothingKhông vào hang cọp sao bắt được cọp con
[*]Laughter is the best medicineMột nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
[*]We reap as we sowBụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão
[*]Speech is silver, but silence is goldenLời nói là bạc, im lặng là vàng
[*]Lucky at cards, unlucky in loveĐen tình, đỏ bạc
[*]Stronger by rice, daring by moneyMạnh vì gạo, bạo vì tiền
[*]Fire proves gold, adversity proves menLửa thử vàng, gian nan thử sức
[*]Empty vessels make most soundThùng rỗng kêu to
[*]Words are but WindLời nói gió bay
[*]A flow will have an ebbSông có khúc, người có lúc
[*]It is the first step that countsVạn sự khởi đầu nan
[*]Man proposes, god disposesMưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
[*]Easy come, easy goDễ được, dễ mất
[*]Ill-gotten, ill-spentCủa thiên, trả địa
[*]Too much knowledge makes the head bald Biết nhiều chóng già
[*]Poverty parts friends Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào tìm
[*]A rolling stone gathers no moss Một nghề thì sống, đống nghề thì chết
[*]Look before you leap Cẩn tắc vô ưu
[*]Adversity brings wisdom Cái khó ló cái khôn
[*]Everything is good in its season Măng mọc có lứa, người ta có thì
[*]In for a penny, in for a pound Được voi đòi tiên
[*]A penny saved, a penny gained Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được
[*]No bees, no honey; no work, no money Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
[*]Diamond cut diamond Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
[*]Every little helps Góp gió thành bão
[*]A word is enough to a wise Người khôn nói ít hiểu nhiều
[*]Calamity is man's true touchstone Vô hoạn nạn bất anh hùng
[*]A fault confessed is half redressed Biết nhận lỗi là sửa được lỗi
[*]United we stand, divided we fall Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết
[*]Don't trouble trouble till trouble troubles you Sinh sự, sự sinh
[*]Beating around the bush Vòng vo tam quốc
[*]Prevention is better than cure Phòng bệnh hơn chữa bệnh
[*]So much to do, so little done Lực bất tòng tâm
[*]He who excuses himself, accuses himself Có tật giật mình
[*]Silence is golden Im lặng là vàng
[*]Walls have ears Tai vách mạch rừng
[*]The higher you climb, the greater you fall Trèo cao té đau
[*]The higher you climb, the greater you fall Trèo cao té đau
[*]Beauty dies and fades away Cái nết đánh chết cái đẹp
[*]Don't let the fox guard the hen house Giao trứng cho ác
[*]More haste, less speed Giục tốc bất đạt
[*]Every Jack has his Jill Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy
[*]When the blood sheds, the heart aches Máu chảy, ruột mềm
[*]Make a mountain out of a molehill Việc bé xé to
[*]Words are but Wind Lời nói gió bay
[*]Empty vessels make the most sound Thùng rỗng kêu to
[*]Live on the fat of the land Ngồi mát ăn bát vàng
[*]Fire proves gold, adversity proves men Lửa thử vàng, gian nan thử sức
[*]Never do things by halves Ăn đến nơi, làm đến chốn
[*]Words must be weighed, not counted Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
[*]Stronger by rice, daring by money Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
[*]Make your enemy your friend Hóa thù thành bạn
[*]Still waters run deep Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
[*]Nothing ventured, nothing gained Phi thương bất phú
[*]Carry coals to Newcastle Chở củi về rừng
[*]Too many cooks spoil the broth Lắm thầy nhiều ma
Đăng Chừng Này Thôi! Hồi Nào Rãnh Đăng Tiếp
trang:
[1]