nguyen_nam Tại 25-7-2012 12:16:26

Thành Ngữ Tiếng Anh


[*]Blood is thicker than waterMột giọt máu đào hơn ao nước lã

[*]Make hay while the sun shinesViệc hôm nay chớ để ngày mai

[*]An eye for an eye, a tooth for a toothGậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng

[*]A clean hand wants no washingCây ngay không sợ chết đứng

[*]Neck or nothingKhông vào hang cọp sao bắt được cọp con

[*]Laughter is the best medicineMột nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

[*]We reap as we sowBụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão

[*]Speech is silver, but silence is goldenLời nói là bạc, im lặng là vàng

[*]Lucky at cards, unlucky in loveĐen tình, đỏ bạc

[*]Stronger by rice, daring by moneyMạnh vì gạo, bạo vì tiền

[*]Fire proves gold, adversity proves menLửa thử vàng, gian nan thử sức

[*]Empty vessels make most soundThùng rỗng kêu to

[*]Words are but WindLời nói gió bay

[*]A flow will have an ebbSông có khúc, người có lúc

[*]It is the first step that countsVạn sự khởi đầu nan



[*]Man proposes, god disposesMưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

[*]Easy come, easy goDễ được, dễ mất

[*]Ill-gotten, ill-spentCủa thiên, trả địa

[*]Too much knowledge makes the head bald        Biết nhiều chóng già

[*]Poverty parts friends        Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào tìm

[*]A rolling stone gathers no moss        Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

[*]Look before you leap        Cẩn tắc vô ưu

[*]Adversity brings wisdom        Cái khó ló cái khôn

[*]Everything is good in its season         Măng mọc có lứa, người ta có thì

[*]In for a penny, in for a pound         Được voi đòi tiên

[*]A penny saved, a penny gained        Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được

[*]No bees, no honey; no work, no money         Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

[*]Diamond cut diamond        Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

[*]Every little helps         Góp gió thành bão

[*]A word is enough to a wise         Người khôn nói ít hiểu nhiều




[*]Calamity is man's true touchstone         Vô hoạn nạn bất anh hùng

[*]A fault confessed is half redressed        Biết nhận lỗi là sửa được lỗi

[*]United we stand, divided we fall         Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết

[*]Don't trouble trouble till trouble troubles you         Sinh sự, sự sinh

[*]Beating around the bush        Vòng vo tam quốc

[*]Prevention is better than cure        Phòng bệnh hơn chữa bệnh

[*]So much to do, so little done        Lực bất tòng tâm

[*]He who excuses himself, accuses himself         Có tật giật mình

[*]Silence is golden        Im lặng là vàng

[*]Walls have ears        Tai vách mạch rừng

[*]The higher you climb, the greater you fall        Trèo cao té đau

[*]The higher you climb, the greater you fall        Trèo cao té đau

[*]Beauty dies and fades away        Cái nết đánh chết cái đẹp

[*]Don't let the fox guard the hen house        Giao trứng cho ác

[*]More haste, less speed        Giục tốc bất đạt



[*]Every Jack has his Jill        Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy

[*]When the blood sheds, the heart aches         Máu chảy, ruột mềm

[*]Make a mountain out of a molehill        Việc bé xé to

[*]Words are but Wind        Lời nói gió bay

[*]Empty vessels make the most sound        Thùng rỗng kêu to

[*]Live on the fat of the land        Ngồi mát ăn bát vàng

[*]Fire proves gold, adversity proves men        Lửa thử vàng, gian nan thử sức

[*]Never do things by halves         Ăn đến nơi, làm đến chốn

[*]Words must be weighed, not counted        Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

[*]Stronger by rice, daring by money         Mạnh vì gạo, bạo vì tiền

[*]Make your enemy your friend        Hóa thù thành bạn

[*]Still waters run deep        Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

[*]Nothing ventured, nothing gained        Phi thương bất phú

[*]Carry coals to Newcastle        Chở củi về rừng

[*]Too many cooks spoil the broth        Lắm thầy nhiều ma
                   Đăng Chừng Này Thôi! Hồi Nào Rãnh Đăng Tiếp






trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Thành Ngữ Tiếng Anh