penguin Tại 24-6-2011 16:05:14

Cách phát âm của các Consonant

Consonant /dʒ/
Phụ âm /dʒ/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai32/con_voiced_3.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato alveolar), âm tắc xát (africate)

Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó.


http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai32/R112rev.gif




Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... phu-am-d%CA%92.html

@love_drunk rãnh thì hoàn thành bài này lại nha ^^


love_drunk Tại 24-6-2011 22:27:39

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:36

Consonant /tʃ/
Phụ âm /tʃ/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai31/con_voiceless_3.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai31/r108rev.gif

Nghe ở:http://www.tienganh123.com/phat- ... phu-am-t%CA%83.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:30:55

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:36

Consonant /ʒ/
Phụ âm /ʒ/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai30/con_voiced_8.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai30/leisur1.gif


Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... -phu-am-%CA%92.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:33:47

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:36

Consonant /ʃ/
Phụ âm /ʃ/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai29/con_voiceless_8.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai29/cash_h7.gif

Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... -phu-am-%CA%83.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:35:24

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:37

Consonant /z/Phụ âm /z/http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai28/con_voiced_7.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung.http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai28/z_htm1.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-z-phu-am-z.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:38:26

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:40

Consonant /s/
Phụ âm /s/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai27/con_voiceless_7.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif
Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai27/s_htm8.gif

Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-s-phu-am-s.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:46:43

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:47

Consonant /g/
Phụ âm /g/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai26/con_voiced_4.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction
Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai26/R94rev.gif

Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-g-phu-am-g.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:48:23

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:48

Consonant /k/
Phụ âm /k/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai25/con_voiceless_4.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm không rung.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai25/R90rev.gif

Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-k-phu-am-k.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:51:03

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:53

Consonant /d/
Phụ âm /d/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai24/con_voiced_2.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai24/R86rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-d-phu-am-d.html


love_drunk Tại 24-6-2011 22:55:12

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:55

Consonant /t/
Phụ âm /t/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai23/con_voiceless_2.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif
Introduction

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai23/R82rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-t-phu-am-t.html


trang: [1] 2 3
Phiên bản đầy đủ: Cách phát âm của các Consonant