love_drunk Tại 24-6-2011 22:56:38

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 22:58

Consonant /b/
Phụ âm /b/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai22/con_voiced_1.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai22/R78rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-b-phu-am-b.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:01:44

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:02

Consonant /p/
Phụ âm /p/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai21/con_voiceless_1.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai21/R74rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-p-phu-am-p.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:06:20

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:06

Consonant /f/
Phụ âm /f/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai33/con_voiceless_5.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai33/R116rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-f-phu-am-f.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:09:11

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:09

Consonant /v/
Phụ âm /v/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai34/con_voiced_5.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai34/v_htm11.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-v-phu-am-v.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:10:48

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:12

Consonant /w/
Phụ âm /w/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai35/con_other_7.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.

Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai35/w_htm10.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1537-consonant-w-phu-am-w.html



love_drunk Tại 24-6-2011 23:13:51

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:14

Consonant /j/
Phụ âm /j/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai36/con_other_8.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai36/R127rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-j-phu-am-j.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:15:21

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:17

Consonant /h/
Phụ âm /h/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai37/con_other_4.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif
Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âmtắc thanh hầu (glottal)

Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai37/R130rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... ant-h-phu-am-h.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:18:24

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:19

Consonant /θ/
Phụ âm /θ/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai38/con_voiceless_6.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai38/R133rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1540-consonant-%CE%B8-phu-am-%CE%B8.html

love_drunk Tại 24-6-2011 23:21:27

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:22

Consonant /ð/
Phụ âm /ð/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai39/con_voiced_6.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai39/R138rev.gif
Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat- ... -phu-am-%C3%B0.html


love_drunk Tại 24-6-2011 23:26:28

Bài này đã được sửa bởi love_drunk lúc 24-6-2011 23:27

Consonant /m/
Phụ âm /m/
http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai40/con_other_1.gifhttp://www.tienganh123.com/icon/loa.gif

Introduction

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.

http://www.tienganh123.com/file/baihoc/pronunciation/coban/bai40/R143rev.gif


Nghe ở: http://www.tienganh123.com/phat-am-tieng-anh-co-ban/1542-consonant-m-phu-am-m.html



trang: 1 [2] 3
Phiên bản đầy đủ: Cách phát âm của các Consonant